Phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC Toàn bộ mẫu chứng từ kế toán dành cho UBND xã

Ngày 03/10/2019, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 70/2019/TT-BTC về hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã.

Theo đó, kể từ ngày 01/01/2020, UBND xã, phường, thị trấn trong cả nước áp dụng thống nhất 16 mẫu chứng từ kế toán sau đây. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Trọn bộ phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Toàn bộ mẫu chứng từ kế toán dành cho UBND xã

Phụ lục 1: Hệ thống chứng từ kế toán

Trong đó: Mẫu C40-X, Mẫu C41-X, Mẫu C43-X là các mẫu chứng từ bắt buộc sử dụng nên trong quá trình thực hiện, các xã không được sửa đổi biểu mẫu; các mẫu còn lại được phép sửa đổi, bổ sung biểu mẫu chứng từ phù hợp với nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.

Đối với nghiệp vụ kinh tế phát sinh chưa có chứng từ kế toán quy định tại phụ lục 01, các xã lập chứng từ kế toán đảm bảo đáp ứng tối thiểu 7 nội dung quy định tại Điều 16 Luật kế toán.

Mu s: C01-X

HUYỆN………………………….

UBND XÃ …………………………

Mã QHNS: …………………………

Mu s: C01-X
(Ban hành kèm theo Thông tư s 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÙNG LOẠI

Ngày.... tháng….. năm

Loại chứng từ: ……………….

Nội dung: …………………….

Số: ………………

Định khoản: Nợ: ....

Có: ....

STTChứng từNội dung chứng từSố tiền
SốNgày
ABCD1
Cộng

NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN
(Ký, họ tên)

Ghi chú: Tổng hợp những chứng từ cùng loại, có cùng nội dung để ghi vào Nhật ký - Sổ Cái theo quan hệ 1 Nợ đối ứng với 1 Có.

Mu s: C05-X

HUYỆN………………………….

UBND XÃ …………………………

Mã QHNS: …………………………

Mu s: C05-X
(Ban hành kèm theo Thông tư s 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)

BẢNG THANH TOÁN PHỤ CẤP

Tháng ….. năm …..

Số: …………

Nợ: ……………….

Có: ……………….

STT

H và tên

Chức vụ

Địa chỉ cơ quan làm việc

Mức lương đang hưởng

Tỷ lê (%) hưởng phụ cấp

Số tiền phụ cấp được hưởng

Ký nhận

ABCD123E
Cộngxxxxx

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………………………..

(Thanh toán phụ cấp cho các khoản phụ cấp chưa tính trong bảng thanh toán tiền lương như phụ cấp cho các cán bộ kiêm nhiệm...)


NGƯỜI LẬP.
(Ký, họ tên)


PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký, họ tên)

...ND XÃ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

.............

Phụ lục 2: Hệ thống tài khoản kế toán

(Ban hành kèm theo Thông tư s 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)

Số TTSố hiệu TK cấp 1Số hiu TK cấp 2Tên tài khoảnPhạm vi áp dụng
Bắt buộcHướng dẫn
ACÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG
LOẠI 1 - TIỀN VÀ VẬT TƯ
1111Tiền mặtx
2112Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạcx
1121Tiền ngân sách tại Kho bạc
1122Tiền gửi Ngân hàng
1128Tiền gửi khác
3137Chi ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nướcx
4152Vật liệux
LOẠI 2 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
5211Tài sn c đnhx
6214Hao mòn tài sản cố địnhx
7241Xây dựng bản d dangx
2411Mua sắm tài sản cố định
2412Xây dựng cơ bản dở dang
2413Nâng cấp tài sản cố định
LOẠI 3 - THANH TOÁN
8311Các khoản phải thux
9331Các khoản phải trảx
10332Các khoản phải nộp theo lươngx
3321Bảo hiểm xã hội
3322Bảo hiểm y tế
3323Kinh phí công đoàn
3324Bảo hiểm thất nghiệp
11333Các khoản phải nộp nhà nướcx
12334Phải trả cán bộ, công chứcx
13336Các khoản thu h, chi hx
3361Các khoản thu hộ
3362Các khoản chi hộ
14337Thu ngân sách xã chưa hạch toán vào ngân sách Nhà nướcx
LOẠI 4 - NGUỒN KINH PHÍ VÀ CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NGOÀI NGÂN SÁCH
15431Các quỹ tài chính ngoài ngân sáchx
16441Nguồn kinh phí đầu tư XDCBx
4411Nguồn ngân sách xã
4412Nguồn tài trợ
4418Nguồn khác
17466Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐx
18474Kết dư ngân sách xãx
LOẠI 7 - THU NGÂN SÁCH XÃ VÀ THU SỰ NGHIỆP CỦA XÃ
19711Thu sự nghiệpx
20714Thu ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nướcx
21715Thu ngân sách xã trong thời gian chỉnh x
LOẠI 8 - CHI NGÂN SÁCH XÃ VÀ CHI SỰ NGHIỆP CỦA XÃ
22811Chi sự nghiệpx
23814Chi ngân sách xã hạch toán vào ngân sách Nhà nưcx
24815Chi ngân sách xã trong thời gian chỉnh lýx
LOẠI 9 - CHÊNH LỆCH THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ
25914Chênh lệch thu, chi ngân sách xãx
26915Chênh lệch thu, chi ngân sách xã trong thi gian chỉnh x
BCÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1005Dụng cụ lâu bền đang sử dụngx
2008Dự toán chi ngân sáchx
0081Năm trước
00811Tạm ứng
00812Thực chi
0082Năm nay
00821Tạm ứng
00822Thực chi

................

Phụ lục 3: Hệ thống sổ kế toán

(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ Tài chính)

STTTên sổSố hiệuÁp dụng cho phương pháp ghi sổ képÁp dụng cho phương pháp ghi số đơn
ASổ kế toán áp dụng cho tất cả các xã
1Nhật ký- Sổ CáiS01a-XX
2Sổ CáiS01b-XX
3Sổ quỹ tiền mặtS02a-XXX
4Sổ nhật ký thu, chi quỹ tiền mặtS02b-XXX
5Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạcS03-XXX
6Sổ thu ngân sách xãS04a-XXX
7Sổ thu ngân sách xã trong thời gian chỉnh lýS04b-XXX
8Sổ chi ngân sách xãS05a-XXX
9Sổ chi ngân sách xã trong thời gian chỉnh lýS05b-XXX
10Sổ tổng hợp thu ngân sách xãS06a-XXX
11Sổ tổng hợp chi ngân sách xãS06b-XXX
12Sổ theo dõi các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xãS07-XXX
13Sổ phải thuS08-XXX
14Sổ phải trảS09-XXX
15Sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộS10-XXX
16Sổ tài sản cố địnhS11-XXX
17Bảng tính hao mòn TSCĐS12-XXX
BSổ kế toán theo yêu cầu quản lý
1Sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khácS13-X
2Sổ theo dõi các khoản đóng góp của dânS15-XTheo yêu cầu quản lýTheo yêu cầu quản lý
3Bảng thanh toán các khoản nợ phải thu với các hộS16-X
4Sổ theo dõi lĩnh, thanh toán biên lai và tiền đã thuS17-X
5Sổ theo dõi đầu tư XDCBS18-X
6Sổ chi tiết vật liệuS19-X
7Sổ khoS20-X
8Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụngS21-X
9Sổ theo dõi dự toánS22-X

.............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 8.282
  • Lượt xem: 27.512
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 2,7 MB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo