Tổng hợp giới từ đi với động từ thông dụng trong tiếng Anh 100 giới từ đi với động từ trong tiếng Anh

Với mong muốn đem đến cho các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập môn tiếng Anh, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp giới từ đi với động từ thông dụng trong tiếng Anh.

Trong ngữ pháp tiếng Anh, các động từ tiếng Anh thường gặp đi kèm với các giới từ tiếng Anh cố định. Các giới từ thường đi ngay sau động từ, trước tân ngữ và thường được gọi là giới từ độc lập. Theo sau những giới từ này thường là danh từ hoặc danh động từ (V-ing). Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bảng động từ đi với giới từ thông dụng

Động từ với giới từNghĩa
FOR
apologize forxin lỗi về cái gì
ask forđòi hỏi về
beg forcầu xin về
care forquan tâm tới
fight forđấu tranh cho
hope forhy vọng về
search fortìm kiếm về
pay fortrả tiền cho
provide for someonecung cấp cho ai
pray forcầu nguyện cho
wait forchờ đợi
wish forước về
work forlàm việc cho
TO
adjust tođiều chỉnh
admit tothừa nhận
belong tothuộc về
travel tođi đến (một nơi nào đó)
listen tolắng nghe ai
go tođi tới
relate toliên quan tới
respond tođáp lại, hưởng ứng
talk tonói chuyện với ai
turn sbtìm kiếm sự giải tỏa, giúp đỡ
move todời chỗ ở tới
write toviết (thư) cho ai
translate intodịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
contribute togóp phần vào, đóng góp vào
object tophản đối (ai)
look forward tomong đợi (điều gì)
confess tothú nhận với (ai)
ABOUT
ask abouthỏi về
care aboutquan tâm về vấn đề nào đó
complain aboutthan phiền về
forget aboutquên đi điều gì
hear aboutnghe ngóng về điều gì
joke aboutđùa giỡn về
know aboutbiết về
laugh aboutcười về điều gì
learn abouthọc được điều gì
talk aboutnói về
think aboutxam xét điều gì
worry aboutlo lắng về
write aboutviết về
WITH
(dis)agree with st on (about) st(không) đồng ý với ai về điều gì
argue withtranh cãi với
begin with, start withbắt đầu với
part withchia tay ai (để từ biệt)
collide withva chạm, xung đột với
compare withso sánh với
compete withtranh đấu với
cope withđương đầu
interfere withgây trở ngại
keep pace with sbsánh kịp ai đó
sympathize withthông cảm với (ai)
shake withrun lên vì
fill withlàm đầy, lắp đầy
combine withkết hợp với
deal withđối phó với
OF
approve oftán thành về
consist ofđược tạo nên bởi
dream ofmơ về
hear ofnghe về (ai hoặc điều gì đó)
think ofnghĩ về
die of (a disease)chết vì (một căn bệnh)
IN
speak innói bằng (thứ tiếng)
arrive inđến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như; thành phố, quốc gia, …)
fail inthất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
believe intin tưởng
engage indính dáng vào
invest inđiều tra
live insống ở
participate intham gia vào
result ingây ra
specialize inchuyên gia về (vấn đề, lĩnh vực nào đó)
succeed inthành công trong (hoạt động nào đó)
join intham gia vào
AT
aim atnhắm vào
arrive atđến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như; nhà ở, bến xe, sân bay, .)
laugh atcười (cái gì)
look atnhìn vào
nod atgật đầu với (ai)
shout atla hét (ai)
smile atcười (với ai)
stare atnhìn chằm chằm vào
ON
rely ondựa vào, nhờ cậy vào
insist on doing somethingkhăng khăng làm việc gì đó
depend ondựa vào, tuỳ thuộc vào
keep onvẫn, cứ, tiếp tục
operate onphẫu thuận cho
bet oncá cược vào
comment onbình luận về
count ontrông cậy vào
act onhành động theo cái gì
decide onquyết định về cái gì
concentrate ontập trung vào việc gì
focus ontập trung vào việc gì
experiment onthử nghiệm về
FROM
benefit fromhưởng lợi ích từ
come fromđến từ (đâu)
differ fromkhác với
escape fromtrốn thoát khỏi
recover fromphục hồi, giành từ
refrain fromkiềm chế
resign fromtừ chức
retire fromnghỉ hưu
suffer fromchịu đựng cái gì

Trên đây là 1 số giới từ theo sau động từ thông dụng. Bạn có thể học thuộc chúng thông qua các ví dụ và bài tập.

+ She apologizes for her misbehavior.
(Cô ấy xin lỗi vì cách cư xử không đúng mực)

+ Kate admited to cheating in the exam.
(Kate thừa nhận đã gian lận trong bài kiểm tra)

+ I'm thinking about moving out.
(Tôi đang xem xét tới việc chuyển ra ngoài sống)

+ Do you agree with me?
(Anh có đồng ý với tôi không?)

+ I think of you every day.
(Anh nghĩ về em mỗi ngày)

+ I believe in you.
(Mẹ tin tưởng vào những điều tốt đẹp)

+ It's impolite to stare at the girl like that.
(Thật là bất lật sự khi nhìn chằm chằm vào cô gái như vậy)

+ They insisted on playing football in the rain.
(Họ cứ nằng nặc đòi chơi đá banh trong trời mưa)

+ Where do you come from?
(Bạn tới từ đâu?)

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 777
  • Lượt xem: 9.684
  • Dung lượng: 94,6 KB
Sắp xếp theo