-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán 3 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 Giải Toán lớp 3 trang 6, 7, 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1
Giải Toán lớp 3 trang 6, 7, 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 của chủ đề Ôn tập và bổ sung.
Giải SGK Toán 3 trang 6, 7, 8 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 3 Ôn tập các số đến 1000 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Luyện tập Toán 3 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 6, 7 - Tập 1
Bài 1
Nêu số và cách đọc số.
Gợi ý đáp án:
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
1 | 3 | 4 | 134 | Một trăm ba mươi tư |
2 | 4 | 5 | 245 | Hai trăm bốn mươi lăm |
3 | 0 | 7 | 307 | Ba trăm linh bảy |
2 | 7 | 1 | 271 | Hai trăm bảy mươi mốt |
Bài 2
Số?
Gợi ý đáp án:
Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị là số 326.
Số gồm 5 trăm, 0 chục và 4 đơn vị là số 504.
Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị là số 750.
Số gồm 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị là số 999
Bài 3
a) Số?
Số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
437 | 4 | 3 | 7 |
222 | ? | ? | ? |
305 | ? | ? | ? |
Số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
598 | ? | ? | ? |
620 | ? | ? | ? |
700 | ? | ? | ? |
b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.
Mẫu: 385 = 300 + 80 + 5
Gợi ý đáp án:
a)
Số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
437 | 4 | 3 | 7 |
222 | 2 | 2 | 2 |
305 | 3 | 0 | 5 |
Số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
598 | 5 | 9 | 8 |
620 | 6 | 2 | 0 |
700 | 7 | 0 | 0 |
b) 385 = 300 + 80 + 5
538 = 500 + 30 + 8
444 = 400 + 40 + 4
307 = 300 + 7
640 = 600 + 40
Bài 4
Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
41 | 42 | 43 |
? | 426 | ? |
? | 880 | ? |
? | 999 | ? |
35 | ? | ? |
? | ? | 326 |
Gợi ý đáp án:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
41 | 42 | 43 |
425 | 426 | 427 |
879 | 880 | 881 |
998 | 999 | 1 000 |
35 | 36 | 37 |
324 | 325 | 326 |
Bài 5
a) Số?
Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.
- Số liền trước của 19 là …., số liền sau của 19 là …
- Ta có: 18, 19, …. là ba số liên tiếp; 20, 19, … là ba số liên tiếp.
b) Tìm số ở ô có dấu ? để được ba số liên tiếp.
Gợi ý đáp án:
a) Số liền trước của 19 là 18, số liền sau của 19 là 20.
Ta có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp; 20, 19, 18 là ba số liên tiếp.
b)
• 210, 211, 212.
• 210, 209, 208.
Giải Luyện tập Toán 3 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 8 - Tập 1
Bài 1
>, <, = ?
a) 505 ⍰ 550 399 ⍰ 401 100 ⍰ 90 + 9 |
b) 400 + 70 + 5 ⍰ 475 738 ⍰ 700 + 30 + 7 50 + 1 ⍰ 50 – 1 |
Gợi ý đáp án:
a) 505 < 550 399 < 401 100 > 90 + 9 (vì 90 + 9 = 99)
|
b) 400 + 70 + 5 = 475 738 > 700 + 30 + 7 (vì 700 + 30 + 7 = 737) 50 + 1 > 50 – 1 (vì 50 + 1 = 51 và 50 – 1 = 49) |
Bài 2
Số?
Gợi ý đáp án:
a) 310; 311; 312; 313; 314; 315; 316; 317; 318; 319
b) 1000; 999; 998; 997; 996; 995; 994; 993; 992; 991
Bài 3
Sắp xếp các số 531, 513, 315, 351 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Gợi ý đáp án:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 315, 351, 513, 531
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 531, 513, 351, 315
Bài 4
Số?
Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg và 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang.
- Con lợn trắng cân nặng ? kg.
- Con lợn đen cân nặng ? kg.
- Con lợn khoang cân nặng ? kg.
Gợi ý đáp án:
Ta có 99 kg < 101 kg < 110 kg
Biết lợn trắng nặng nhất nên: Con lợn trắng cân nặng 110 kg.
Lợn đen nhẹ hơn lợn khoang nên lợn đen nặng nên:
- Con lợn đen cân nặng 99 kg.
- Con lợn khoang cân nặng 101 kg.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 3 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Bài văn tả mẹ - 2 Dàn ý & 53 bài văn Tả người lớp 5 hay nhất
1M+ 61 -
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Dàn ý phân tích Dưới bóng hoàng lan (4 Mẫu)
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
100.000+ -
Tả người bố thân yêu của em - 2 Dàn ý & 44 bài văn tả bố lớp 5 siêu hay
100.000+ 38 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
100.000+ -
Đóng vai Lang Liêu kể lại truyện Bánh chưng bánh giầy (Dàn ý + 6 mẫu)
50.000+ 3 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
100.000+ 1
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3 - Tập 1
- Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
- Chủ đề 2: Bảng nhân, bảng chia
-
Chủ đề 3: Làm quen với hình phẳng, hình khối
- Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
- Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
- Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
- Bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí
- Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
- Bài 22: Luyện tập chung
- Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100
- Chủ đề 5: Một số đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ
- Chủ đề 6: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
- Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1
-
Toán 3 - Tập 2
- Chủ đề 8: Các số đến 10 000
- Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
- Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10 000
- Chủ đề 11: Các số đến 100 000
- Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100 000
- Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
- Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
- Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy