Suggest: Cấu trúc, cách dùng và bài tập Ngữ pháp tiếng Anh
Cấu trúc Suggest trong tiếng Anh là chủ điểm ngữ pháp quan trọng, được dùng khi chúng ta muốn đưa ra lời đề nghị, đề xuất dựa trên quan điểm cá nhân để người khác xem xét và có thể nghe theo hoặc không. Khi mới bắt đầu học tiếng Anh, nhiều người học có thể chưa hiểu rõ về cách sử dụng như thế nào cho đúng cấu trúc, mục đích, và ngữ cảnh.
Chính vì thế trong bài học hôm nay Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về cấu trúc Suggest kèm theo các dạng bài tập vận dụng. Hi vọng đây sẽ là nguồn tư liệu cực kì hữu ích giúp các bạn ghi nhớ nhanh kiến thức và biết cách vận dụng vào giải bài tập. Ngoài ra các bạn xem thêm một số tài liệu khác như bài tập so sánh hơn và so sánh nhất, bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh.
Cấu trúc Suggest trong tiếng Anh
1. Định nghĩa Suggest
Suggest là một cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh được sử dụng khi chúng ta muốn đề xuất làm gì đó hay đề xuất cái gì đó.
2. Cách dùng cấu trúc suggest
– Thứ nhất: Suggest được sử dụng khi ta muốn gợi ý một ý tưởng/ hành động/ kế hoạch
Suggest là một cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh được sử dụng khi chúng ta muốn đề xuất làm gì đó hay đề xuất cái gì đó nên các mẫu câu có sử dụng cấu trúc suggest được dùng khi ta muốn đề xuất một ý tưởng, một kế hoạch, hành động để người khác xem xét.
– Thứ hai: Suggest được sử dụng khi ta muốn nếu quan điểm
Khi chúng ta muốn nêu quan điểm, đưa ra ý kiến của mình thì cúng ta có thể sử dụng cấu trúc suggest. Lưu ý là chúng ta sử dụng cấu trúc này khi ý kiến của chúng ta đưa ra mang tính cá nhân, không có luận điểm hay bằng chứng logic, cụ thể.
Ví dụ: Her attitude suggests a lost of interest in her relationship with Ben. = Thái độ của cô ấy cho thấy cô ấy đang mất dần đi hứng thu trong mối quan hệ với Ben.
3. Công thức thành lập câu với cấu trúc suggest
Cấu trúc suggest + [danh từ/ cụm danh từ] + (to somebody)
Ý nghĩa: Đề xuất cái gì đó (cho ai đó)
Ví dụ:
Ann: There is a Vietnamese restaurant in Tran Phu street. I suggest it to you. = Có một nhà hàng Việt Nam ở đường Trần Phú. Mình đề xuất là bạn nên tới đó.
Cấu trúc suggest + [V-ing/ danh động từ]
Ý nghĩa: Đề xuất làm gì đó.
Lưu ý: Cấu trúc suggest không đi với to + verb (động từ). Nếu ngay sau suggest là động từ thì chúng ta sẽ phải chuyển chúng thành dạng V-ing hoặc dạng danh động từ.
Ví dụ: My PT (personal trainer) suggests eating less sugar and exercising more. = Huấn luyện viên của tớ đề xuất là ăn ít đường đi và tập thể dục nhiều hơn.
Cấu trúc suggest + (that) + [mệnh đề]
Ý nghĩa: Đề xuất rằng ai đó nên làm gì đó.
Lưu ý: Trong cấu trúc suggest, mệnh đề sau that luôn có động từ chia ở dạng nguyên thể. Đây là quy tắc được quy định trong tiếng Anh. Các chuyên gia ra đề thi TOEIC hay thầy cô giáo ra đề thi học sinh giỏi thường rất thích đưa cấu trúc suggest that + [mệnh đề] này vào để “thử thách” học sinh. Hãy lưu ý điều này đừng để bị đánh lừa trong các bài kiểm tra nhé. Ngoài ra, nếu suggest chia ở thì quá khứ (suggested) thì ở mệnh đề sau that chúng ta có thể dùng trợ động từ should trước động từ chính.
Ví dụ:
I know a very famous restaurant in town. I suggest we have dinner there. = Tớ biết một nhà hàng rất nổi tiếng ở khu vực này đó. Tớ đề xuất là tụi mình nên tới đó ăn tối.
Cấu trúc suggest + [câu hỏi wh-]
Ý nghĩa: Ở đây, câu hỏi wh- chính là các từ như who, what, where, when, how…. Khi các từ để hỏi này đi cùng với suggest, chúng có nghĩa là gợi ý làm như thế nào, ở đâu, như thế nào đó…
Ví dụ:
Can you suggest where I might buy a good English book? = Bạn có thể gợi ý cho tớ mua sách tiếng Anh ở đâu tốt không?
4. Phân biệt Suggest với Recommend, Advise, Introduce
Từ | Cách dùng | Ví dụ |
---|---|---|
Suggest | Dùng để giới thiệu, gợi ý một người, một sự vật, hoạt động cho một người nào đó hoặc để thể hiện ý kiến, quan điểm của người nói. Người đề xuất có thể có hoặc chưa có trải nghiệm điều mà họ gợi ý. Lời đề xuất có thể theo hướng tích cực hoặc không. | He suggests walking to the cinema. (Anh ấy đề xuất đi bộ đến rạp chiếu phim.) |
Recommend | Dùng để giới thiệu, gợi ý một người, một sự vật, hoạt động cho một người nào đó mà bạn nghĩ là hay ho và sẽ có ích với họ. Lời đề xuất mang tính cá nhân, người nói không nhất thiết phải có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực đang gợi ý nhưng có thể đã trải nghiệm qua rồi. Lời đề xuất thường đi theo hướng tích cực. | I recommend you should try this drink. (Tôi gợi ý bạn nên thử món nước này.) |
Advise | Dùng để đưa ra lời khuyên dựa trên những kiến thức chuyên môn về một lĩnh vực cụ thể. Người nói đã có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực được khuyên. Lời khuyên thường có giá trị cao. | My professor advised me that I should apply for an internship in the second year of university. (Giáo sư của tôi đã khuyên tôi nên đăng ký thực tập vào năm 2 đại học.) |
Introduce | Dùng để giới thiệu một người, một sự vật nào đó cho một người khác để họ biết thêm thông tin. | Let me introduce myself a bit. (Để tôi giới thiệu bản thân một chút.) |
5. Bài tập vận dụng có đáp án
I. Supply the correct form of the verbs in brackets
1. I suggest (collect) old books and notebooks.
2. I suggest that you (work) __________harder on your pronunciation.
3. I suggest (collect) __________unused clothes.
4. I suggest that you (listen) __________to English programmes on the radio or on TV.
5. I suggest (organize) __________a show to raise money.
6. I suggest that you (practice) __________writing English sentences.
7. I suggest (play) soccer after school.
8. I suggest that you (use) __________English with friends in class.
9. I suggest (take) _________a taxi home
10. I suggest that you (practice) __________listening to English lessons on tapes.
11. I suggest (help) __________poor families with their chores.
12. I suggest that you (join) __________English speaking clubs.
13. I suggest (give) __________lessons to poor children.
14. I suggest that you (have) __________a good English dictionary.
15. She suggests (help) _________street children.
II. Choose the most appropriate answer.
1. My teacher suggested I _____ harder to pass the exam.
A. studies
B. study
C. studying
2. The professor suggested he _____ the research before March.
A. summit
B. summiting
C. summits
3. Her leader suggested _____ on time.
A. being
B. be
C. is
4. Linh suggests they _____ a meeting every week.
A. should have
B. have
C. Both are correct
5. The coacher suggested that they _____ a Facebook group.
A. have
B. has
C. having
6. Her parents suggest she _____ married as soon as possible.
A. get
B. gets
C. got
7. We have suggested _____ to London for this winter vacation.
A. going
B. go
C. should go
8. My older brother suggests that I _____ tennis to have good health.
A. should play
B. playing
C. plays
9. We suggest _____ a postcard to our grandmother.
A. send
B. sending
C. sent
10. I suggested that we _____ Peter to the party.
A. should invite
B. invite
C. Both are correct
11. It’s so cold outside. We suggest _____ the window.
A. should close
B. close
C. closing
12. My mom suggests that I _____ for some part-time jobs to earn more money.
A. look
B. looking
C. looks
13. Henry has suggested _____ to the park for a walk.
A. went
B. goes
C. going
14. The government suggests _____ by bus to reduce the environmental pollution.
A. travel
B. traveling
C. travelled
15. My roommate suggested that we _____ more vegetables and fruit.
A. should eat
B. eating
C. ate
III. Rewrite the sentences
1. Why don’t you ask her yourself?
>> I suggest ___
2. “Why don’t you put a better lock on the door, Barry?” said John
>> John suggested ___
3. “Why don’t you put your luggage under the seat?” he asked.
>> He suggested ___
4. Why don’t you meet Mr. Lewis to discuss the pay offer?
>> I suggest ___
5. “You’d better go to the doctor if you’ve got a pain in your back, Anna.” Henry said.
>> Henry suggested ___
6. The doctor advised me to rest.
>> The doctor suggested ___
7. “Let’s go for a walk in the park,” said Andrew.
>> Andrew suggested ___
8. “I’d take a taxi if I were you,” said Peter.
>> Peter suggested ___
9. Someone has suggested abolishing income tax.
>> It has been suggested ___
IV. Chọn câu đúng
1) My mother suggested I……..harder for next exam.
A. studying
B. study
C. studies
2) Our team leader suggested……….on time.
A. be
B. to be
C. being
3) Jane suggests they…………meeting every month.
A. have
B. should have
C. Both are correct
4) Carol suggests that I……….badminton to be more healthy.
A. should play
B. plays
C. playing
5) It’s cold outside. They suggest……….the door.
A. close
B. to close
C. closing
V. Viết lại câu sử dụng cấu trúc suggest
1. Why don’t you ask her yourself?
- I suggest ______
2. “Why don’t you put a better lock on the door, Barry?” said John
- John suggested _______
3. “Why don’t you put your luggage under the seat?” he asked.
- He suggested _______
VI. Bài tập cấu trúc suggest
1. I suggest (collect) __________ newspapers and magazines.
2. I suggest that you (work) __________ greater on your skill.
3. I suggest (collect) __________ unused notebooks.
4. I suggest that you (listen) __________ to French Programmes on the internet or on TV.
5. I suggest (organize) __________ a concert to raise money.
6. I suggest that Lan (practice) __________ writing English sentences.
7. I suggest (play) __________ volleyball after school.
8. I suggest that you (use) __________ English with parents at home.
9. I suggest (take) _________ a bus home.
10. I suggest that you (practice) __________ listening to English lessons on TV.
11. I suggest (help) __________ poor families.
12. I suggest that you (join) __________ English speaking contest.
13. I suggest (give) __________ presents to poor children.
14. I suggest that you (have) __________ a good English book.
15. She suggests (help) _________ poor children.
ĐÁP ÁN
I. Supply the correct form of the verbs in brackets
1. collecting
2. work
3. colleting
4. listen
5. organizing
6. practice
7. playing
8. use
9.taking
10. practice
11. helping
12. join
13. giving
14. have
15. helping
II. Choose the most appropriate answer.
1. B
2. A
3. A
4. C
5. A
6. A
7. A
8. A
9. B
10. C
11. C
12. A
13. C
14. B
15. A
III. Rewrite the sentences
1. I suggest you (should) ask her yourself.
2. John suggested (that) Barry put a better lock on the door.
3. He suggested I put my luggage under the seat.
4. I suggest you meet Mr. Lewis to discuss the pay offer.
5. Henry suggested Anna go to the doctor if she had got a pain in her back.
6. The doctor suggested I should rest.
7. Andrew suggested that we go for a walk in the park.
8. Peter suggested I (should) take a taxi.
9. It has been suggested that income tax be abolished.
IV. Chọn đáp án đúng
1B
2C
3C
4A
5C
V.
1. I suggest you (should) ask her yourself.
2. John suggested (that) Barry put a better lock on the door.
3. He suggested I put my luggage under the seat.
VI.
1 | collecting |
2 | work |
3 | colleting |
4 | listen |
5 | organizing |
6 | practice |
7 | playing |
8 | use |
9 | taking |
10 | practice |
11 | helping |
12 | join |
13 | giving |
14 | have |
15 | helping |