Trạng từ: Định nghĩa, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án) Trạng từ trong tiếng Anh

Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu Chuyên đề trạng từ trong tiếng Anh được Download.vn đăng tải sau đây.

Trạng từ trong tiếng Anh là một từ loại rất phổ biến, được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Chuyên đề trạng từ là tài liệu hữu ích, tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết như: định nghĩa, vị trí, cách dùng, phân loại và bài tập vận dụng có đáp án chi tiết kèm theo. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Khái niệm trạng từ

Trạng từ (adverb): là một từ loại trong ngữ pháp của câu, chúng có chức năng bổ nghĩa cho các danh từ, tính từ, hay một trạng từ khác. Trạng từ thường đứng đầu câu hoặc cuối câu, tùy theo ngữ cảnh của câu.

Vị trí của trạng từ

Trước động từ động từ thường và động từ chỉ tần suất.

Ví dụ: We often get up at 7am.

Trước “enough”: V + adv + enough

Ví dụ: The foreigner speaks slowly enough for us to understand.

Giữa trợ động từ và động từ thường: trợ động từ + adv + V

Ví dụ: We have recently finished my homework.

Trong cấu trúc so….that: V + so + adv + that

Ví dụ: Jen drove so fast that she caused an accident.

Sau động từ “to be/seem/look”…và trước tính từ: “to be/feel/look”… + adv + adj: adv + adj

Ví dụ: She is very polite.

Đứng cuối câu

Ví dụ: The nurse told me to breathe in slowly.

Sau “too”: V + too + adv

Ví dụ: The French speaks too quickly.

Đứng riêng lẻ

Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu hoặc giữa câu và ngăn cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy (,)

Ví dụ: Last summer, I came back my country.

Ngoài các trường hợp phổ biến trên, trạng từ trong câu còn có một số vị trí đặc biệt khác như:

Quy tắc cận kềVị trí của trạng từ tình huốngKhông đặc giữ động từ và tân ngữ
Theo quy tắc này, trạng từ bổ nghĩa cho từ loại nào thì phải đứng gần từ loại ấy.

Ví dụ:

– She often says he visits her mother. (Often bổ nghĩa cho “says”).

– She says he often visits her mother. (Often bổ nghĩa cho “visits”).

Trong tình huống bình thường, trạng từ thời gian được đặt ở cuối câu

Ví dụ:

I took the exams yesterday.

Trạng từ trong tiếng Anh không được đặt giữa động từ và tân ngữ.

Ví dụ:

He speaks English well.

Phân loại trạng từ

Trạng từ trong tiếng Anh có thể được phân thành 8 loại, dựa theo nghĩa hoặc vị trí của chúng trong câu:

1. Trạng từ chỉ tần suất

- Chức năng: Dùng để thể hiện mức độ xảy ra, xuất hiện, lặp lại của hành động được nói đến

- Chúng dùng để trả lời cho câu hỏi: How often….?

- Trong câu các trạng từ chỉ tần suất thường đứng sau động từ to be, trước động từ chính và giữa trợ động từ và động từ chính

Trạng từ Phiên âm Nghĩa
always/ˈɔːlweɪz/luôn luôn
usually/ˈjuːʒʊəli/thường xuyên
frequently/ˈfriːkwəntli/thường xuyên
often/ˈɒf(ə)n/thường
sometimes/ˈsʌmtaɪmz/thỉnh thoảng
occasionally/əˈkeɪʒnəli/đôi khi
seldom/ˈsɛldəm/hiếm khi
rarely/ˈreəli/hiếm khi
hardly ever/ˈhɑːdli ˈɛvə/hầu như không
never/ˈnɛvə/không bao giờ

2. Trạng từ chỉ nơi chốn

- Các trạng từ chỉ nơi chốn dùng để diễn tả nơi các hành động xảy ra, và mô tả khái quát khoảng cách giữa người nói và hành động.

- Dùng trả lời cho câu hỏi: Where…?

- Trong câu, các trạng từ này thường đứng cuối câu, sau động từ cần bổ nghĩa Bảng các trạng từ chỉ nơi chốn, phiên âm và nghĩa của chúng.

Trạng từ Phiên âm Nghĩa
here/hɪə/ở đây
there/ðeə/ở kia
everywhere/ˈɛvrɪweə/khắp mọi nơi
somewhere/ˈsʌmweə/một nơi nào đó
anywhere/ˈɛnɪweə/bất kỳ đâu
nowhere/ˈnəʊweə/không ở đâu cả
nearby/ˈnɪəbaɪ/gần đây
inside/ɪnˈsaɪd/bên trong
outside/ˌaʊtˈsaɪd/bên ngoài
away/əˈweɪ/đi khỏi

3. Trạng từ chỉ thời gian

- Chức năng: Diễn tả thời gian xảy ra hành động.

- Dùng trả lời cho câu hỏi: When…?

- Vị trí: Ở cuối câu hoặc đầu câu ( khi cần nhấn mạnh).

- Trạng từ chỉ thời gian thông dụng:

Trạng từ Phiên âm Nghĩa
already/ɔːlˈrɛdi/đã rồi
lately/ˈleɪtli/gần đây
still/stɪl/vẫn
tomorrow/təˈmɒrəʊ/ngày mai
early/ˈɜːli/sớm
now/naʊ/ngay bây giờ
soon/suːn/sớm thôi
yesterday/ˈjɛstədeɪ/hôm qua
finally/ˈfaɪnəli/cuối cùng thì
recently/ˈriːsntli/gần đây

4. Trạng từ chỉ cách thức

- Chức năng: Diễn tả cách thức xảy ra, diễn ra hành động.

- Dùng trả lời cho câu hỏi: How…?

- Vị trí: Đứng sau động từ hoặc sau tân ngữ.

- Trạng từ chỉ cách thức thông dụng:

Trạng từ Phiên âm Nghĩa
angrily/ˈæŋgrɪli/một cách tức giận
bravely/ˈbreɪvli/một cách dũng cảm
politely/pəˈlaɪtli/một cách lịch sự
carelessly/ˈkeəlɪsli/một cách cẩu thả
easily/ˈiːzɪli/một cách dễ dàng
happily/ˈhæpɪli/một cách vui vẻ
hungrily/ˈhʌŋgrɪli/một cách đói khát
azily/ˈleɪzɪli/một cách lười biếng
loudly/ˈlaʊdli/một cách ồn ào
recklessly/ˈrɛklɪsli/một cách bất cẩn
accurately/ˈækjʊrɪtli/một cách chính xác
beautifully/ˈbjuːtəfʊli/một cách đẹp đẽ
expertly/ˈɛkspɜːtli/một cách điêu luyện
professionally/prəˈfɛʃnəli/một cách chuyên nghiệp
carefully/ˈkeəfli/một cách cẩn thận
greedily/ˈgriːdɪli/một cách tham lam
quickly/ˈkwɪkli/một cách nhanh chóng
cautiously/ˈkɔːʃəsli/một cách cẩn trọng

5. Trạng từ chỉ mức độ

- Chức năng: Diễn tả mức độ diễn ra của hành động được diễn tả.

- Vị trí: Đứng trước động từ, tính từ, trạng từ mà nó bổ nghĩa.

- Trạng từ chỉ mức độ thông dụng:

Trạng từ Phiên âm Nghĩa
hardly/ˈhɑːdli/hầu như không
little/ˈlɪtl/một ít
fully/ˈfʊli/hoàn toàn
rather/ˈrɑːðə/khá là
very/ˈvɛri/rất
strongly/ˈstrɒŋli/cực kì
simply/ˈsɪmpli/đơn giản
highly/ˈhaɪli/hết sức
almost/ˈɔːlməʊst/gần như

6. Trạng từ chỉ số lượng

- Chức năng: Diễn tả số lượng ( ít, nhiều…) của việc xảy ra hành động

- Vị trí: đứng cuối câu.

- Trạng từ chỉ số lượng thông dụng:

Trạng từ Phiên âm Nghĩa
just/ʤʌst/chỉ
only/ˈəʊnli/duy nhất
mainlyˈ/ˈmeɪnli/chủ yếu là
largely/ˈlɑːʤli/phần lớn là
generally/ˈʤɛnərəli/nói chung
especially/ɪsˈpɛʃəli/đặc biệt là

7. Trạng từ nghi vấn

- Chức năng: dùng để hỏi

- Vị trí: đứng đầu câu

- Trạng từ nghi vấn thông dụng:When, where, why, how, perhaps (có lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắc chắn), of course (dĩ nhiên), willingly (sẵn lòng), very well (được rồi).

8. Trạng từ chỉ liên kết

- Chức năng: Dùng để liên kết hai mệnh đề của câu.

- Vị trí: Đứng giữa câu

- Trạng từ liên hệ thông dụng:

Trạng từ Phiên âm Nghĩa
besides/bɪˈsaɪdz/bên cạnh đó
however/haʊˈɛvə/mặc dù
then/ðɛn/sau đó
instead/ɪnˈstɛd/thay vào đó
as a result/æz ə rɪˈzʌlt/kết quả là

Các trạng từ thường dùng

Tiếng AnhTiếng ViệtTiếng AnhTiếng Việt
Welltốtveryrất
Usuallythường xuyênNeverkhông bao giờ
Ratherđúng hơn, hơn làAlmostgần như, hầu như
Everbao giờ, đã từngProbablycó thể
Likelycó khả năngEventuallycó khả năng
Eventuallycuối cùngExtremelycực kỳ
Properlykhác biệtBeautifulxinh đẹp
DifferentđúngConstantlyliên tục
Currentlyhiện tạiCertainlychắc chắn
Elsekhác nữaDailyhằng ngày
Relativelytương đốiFairlykhá
Ultimatelycuối cùngSomewhathơi
Rarelyhiếm khiRegularlythường xuyên
Fullyđầy đủEssentiallycơ bản
Hopefulhy vọngGentlynhẹ nhàng
RoughtlykhoảngSignificantlyđáng kể
Totallylđáng kểMerelychỉ
Mainlychủ yếuLiterallythực sự, theo nghĩa đen
Hopefulhy vọngGentlynhẹ nhàng
Initiallyban đầuHardlyhầu như không
Virtuallyhầu nhưAnywaydù thế nào đi nữa
Absolutelyhoàn toànOtherwisecách khác
Mostlychủ yếuPersonallycá nhân
Closelychặt chẽAltogethernhìn chung
Definitelychắc chắnTrulythực sự

Bài tập trạng từ

Bài tập thực hành

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. The man will go to the match ______.

A. Sometime

B. Anywhere

C. Even if it rains

2. It’s time to eat ____!

A. Tomorrow

B. Now

C. Never

3. Turn off the light before you go _____.

A. Out

B. Seldom

C. Immediately

4. The cake is ______ frozen.

A. Anywhere

B. Completely

C. Inside

5. Dan _____ early on weekdays.

A. Gets always up

B. Always gets up

C. Gets up always

Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

1. He doesn't get up early on Sundays. He gets up_______

a. late

b. lately

c. slowly

d. hardly

2. The write can't see aunt Licy_______ He's having breakfast.

a. still

b. now

c. often

d. always

3. He was a friendly waiter. He spoke to the writer_______

a. friendly

b. as friends

c. like friends

d. in a friendly ways

4. He spent the whole day in his room. He was in his room _______

a. the whole

b. the all

c. all day

d. all of

5. Bill is a harder worker. He works_______ than Joe.

a. harder

b. more hard

c. more hardly

d. hardier

6. Every year the writer_______ enters for the garden competition.

a. every

b. also

c. and

d. to

7. The writer had_______ reached the town when the young man spoke.

a. often

b. almost

c. sometimes

d. just as

8. She couldn't find her bag. It wasn't _______

a. their

b. theirs

c. they're

d. there

9. Do you still want them? Do you_______ want them?

a. yet

b. even

c. now

d. more

10. Both girls write to each other regularly. They write_______

a. frequently

b. occasionally

c. sometimes

d. now again

11. They will travel faster. They will travel_______

a. sooner

b. more quickly

c. hurriedly

d. shorter

12. Why did they kick the ball so_______?

a. hardly

b. hard

c. hardy

d. hardly

13. That was all she remembered. She couldn't remember_______

a. some more

b. any more

c. no more

d. none more

14. Ted has been worried all week and he's_______ worried.

a. even

b. still

c. yet

d. any more

15. The car was easy to recognize so it wasn't _______ difficult for the police to catch the thieves.

a. much

b. very

c. many

d. too

16. He got such a fright. He was_______ frightened.

a. so

b. such

c. such as

d. a so

17. It was more than he could bear. he couldn't bear it_______

a. more

b. longer

c. any longer

d. no more

18. He had hardly had time to settle down_______ he had settled down.

a. no sooner

b. as soon as

c. scarcely

d. hardly

19. We were very much surprised. We were_______ surprised.

a. more

b. many

c. most

d. the most

20. He brought almost everything in the window. He brought_______

a. nearly

b. scarcely

c. hardly

d. already

Bài 3:

1. Disguises can be too perfect. This means they can be_______

a. perfect

b. quite perfect

c. more perfect than is necessary

d. almost perfect

2. It was too small. It wasn't_______

a. enough big

b. big enough

c. fairly big

d. rather big

3. It was not long before a helicopter arrived. It arrived_______

a. after

b. soon afterwards

c. behind

d. much later

4. They haven't decided yet. They are_______ undecided

a. even

b. yet

c. more

d. still

5. Everybody around him was smoking; _______ smoking.

a. they was all

b. they all was

c. they were all

d. all of them was

6. I used to travel a great deal. I used travel_______

a. every many

b. a great number

c. very much

d. how much

7. He was rather elderly. He was_______

a. very old

b. quite old

c. too old

d. old enough

8. It has slowed down considerably. It had slowed down_______

a. much

b. many

c. very

d. a lot

9. _______ Mendoza met Humphries, he lost again.

a. on a second occasion

b. for the second time

c. at a later date

d. the next time

10. She went_______ to fetch the porter.

a. down to the basement

b. below to his basement

c. from his basement

d. along to the basement

11. _______ every industry in our modern world requires the work engineers.

a. Wholly

b. Hardly

c. Only

d. Virtually

12. He used to live five kilometers from school and ride a bicycle to school everyday. Last month his family moved to the school neighbourhood. He now walks to school. He_______ rides a bicycle to school.

a. still

b. no longer

c. not yet

d. not again

13. _______ of the two boys went on a picnic yesterday. They _______ stayed home and watched the Omlypic games on TV.

a. Both/ either

b. Neither/both

c. Both/ neither

d. Neither/ either

14. Indicate the two same sentences.

a. He works hard in the factory

b. He works hardly in the factory

c. He is at hard work in the factory

d. a and c

15. Mary sang_______

a. goodly

b. good

c. beautiful

d. beautifully

16. A terrible fire spread_______ through the old house.

a. quick

b. more quick

c. rapid

d. rapidly

17. A small child cried_______ in the third row of the theatre.

a. noisily

b. noisy

c. noisier

d. noisiest

18. He responded to my question_______

a. in polite

b. polite

c. politely

d. impolite

19. A breeze_______ touched my face.

a. gentle

b. gently

c. gentler

d. in gently

20. Mr. Brown comes to the store_______ for cheese and bread.

a. regular

b. regulation

c. regulating

d. regularly

Đáp án

Bài 1

1.  C

2. B

3. A

4. B

5. B

Bài 2

1a2b3d4c5a6b7b8d9b10a
11b12b13b14b15d16a17c18b19c20a

Bài 3

1c2b3b4d5c6c7b8d9d10a
11a12b13b14d15d16d17a18c19b20d
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm