Phiếu bài tập cuối tuần Toán 9 Trọn bộ bài tập cuối tuần Toán lớp 9

Phiếu bài tập Toán 9 bao gồm trọn bộ 34 phiếu bài tập bám sát theo nội dung bài học trong sách giáo khoa theo từng tuần. Qua phiếu bài tập Toán 9 giúp các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo.

Phiếu bài tập Toán lớp 9 được biên soạn rất chi tiết cụ thể cả bài tập Đại số và Hình học các em sẽ nắm được cách giải các dạng toán đã học từ đó ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa kỳ và cuối năm lớp 9 đạt kết quả cao. Vậy sau đây là trọn bộ phiếu bài tập cuối tuần Toán 9 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 9 - Tuần 1

Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) \sqrt{4-x^{2}}\(a) \sqrt{4-x^{2}}\)

b) \sqrt{x^{2}-16}\(b) \sqrt{x^{2}-16}\)

c) \sqrt{x^{2}-3}\(c) \sqrt{x^{2}-3}\)

Bài 2: Thực hiên các phép tính sau:

a) \sqrt{(2 \sqrt{2}-3)^{2}}\(a) \sqrt{(2 \sqrt{2}-3)^{2}}\)

b) \sqrt{\left(\frac{1}{\sqrt{2}}-\frac{1}{2}\right)^{2}}\(b) \sqrt{\left(\frac{1}{\sqrt{2}}-\frac{1}{2}\right)^{2}}\)

c) \sqrt{(0,1-\sqrt{0,1})^{2}}\(c) \sqrt{(0,1-\sqrt{0,1})^{2}}\)

Bài 3: Thực hiên các phép tính sau:

a) \sqrt{(\sqrt{5}-\sqrt{2})^{2}}+\sqrt{(\sqrt{5}+\sqrt{2})^{2}}\(a) \sqrt{(\sqrt{5}-\sqrt{2})^{2}}+\sqrt{(\sqrt{5}+\sqrt{2})^{2}}\)

b) \sqrt{(\sqrt{2}+1)^{2}}-\sqrt{(\sqrt{2}-5)^{2}}\(b) \sqrt{(\sqrt{2}+1)^{2}}-\sqrt{(\sqrt{2}-5)^{2}}\)

Bài 4: * Rút gon các biểu thức sau:

a) \sqrt{1-4 a+4 a^{2}}-2 a\(a) \sqrt{1-4 a+4 a^{2}}-2 a\)

b) x-2 y-\sqrt{x^{2}-4 x y+4 y^{2}}\(b) x-2 y-\sqrt{x^{2}-4 x y+4 y^{2}}\)

Bài 5:  Cho biều thức : A=\sqrt{x^{2}+2 \sqrt{x^{2}-1}}-\sqrt{x^{2}-2 \sqrt{x^{2}-1}}.\(A=\sqrt{x^{2}+2 \sqrt{x^{2}-1}}-\sqrt{x^{2}-2 \sqrt{x^{2}-1}}.\)

a) Với giá tri nào của x thì A có nghĩa?

b) Tính A nếu x \geq \sqrt{2}.\(x \geq \sqrt{2}.\)

Bài 6: Giải các phương trình sau:

a) \sqrt{x-1}+\sqrt{4 x-4}-\sqrt{25 x-25}+2=0\(a) \sqrt{x-1}+\sqrt{4 x-4}-\sqrt{25 x-25}+2=0\)

b) \frac{1}{2} \sqrt{x-1}-\frac{3}{2} \sqrt{9 x-9}+24 \sqrt{\frac{x-1}{64}}=-17\(b) \frac{1}{2} \sqrt{x-1}-\frac{3}{2} \sqrt{9 x-9}+24 \sqrt{\frac{x-1}{64}}=-17\)

Bài 7: Giải các phương trình sau:

a) \sqrt{(x-3)^{2}}=3-x\(a) \sqrt{(x-3)^{2}}=3-x\)

b) \sqrt{4 x^{2}-20 x+25}+2 x=5\(b) \sqrt{4 x^{2}-20 x+25}+2 x=5\)

c) \sqrt{1-12 x+36 x^{2}}=5\(c) \sqrt{1-12 x+36 x^{2}}=5\)

Bài 8: Giải các phương trình sau: }}

a) \sqrt{2 x+5}=\sqrt{1-x}\(a) \sqrt{2 x+5}=\sqrt{1-x}\)

b) \sqrt{x^{2}-x}=\sqrt{3-x}\(b) \sqrt{x^{2}-x}=\sqrt{3-x}\)

c) \sqrt{2 x^{2}-3}=\sqrt{4 x-3}\(c) \sqrt{2 x^{2}-3}=\sqrt{4 x-3}\)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 9 - Tuần 2

Bài 1: Với giá tri nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) \sqrt{4-x^{2}}\(a) \sqrt{4-x^{2}}\)

b) \sqrt{x^{2}-16}\(b) \sqrt{x^{2}-16}\)

c) \sqrt{x^{2}-3}\(c) \sqrt{x^{2}-3}\)

Bài 2: Thực hiên các phép tính sau:

a) \sqrt{(2 \sqrt{2}-3)^{2}}\(a) \sqrt{(2 \sqrt{2}-3)^{2}}\)

c) \sqrt{(0,2-\sqrt{0,2})^{2}}\(c) \sqrt{(0,2-\sqrt{0,2})^{2}}\)

Bài 3: Thực hiên các phép tính sau:

a) \sqrt{(\sqrt{7}-\sqrt{2})^{2}}+\sqrt{(\sqrt{7}+\sqrt{2})^{2}}\(a) \sqrt{(\sqrt{7}-\sqrt{2})^{2}}+\sqrt{(\sqrt{7}+\sqrt{2})^{2}}\)

b) \sqrt{(\sqrt{11}+4)^{2}}-\sqrt{(\sqrt{11}-5)^{2}}\(b) \sqrt{(\sqrt{11}+4)^{2}}-\sqrt{(\sqrt{11}-5)^{2}}\)

Bài 4: Rút gon các biều thức sau:

a) A=\sqrt{4+2 \sqrt{3}}+\sqrt{4-2 \sqrt{3}}\(a) A=\sqrt{4+2 \sqrt{3}}+\sqrt{4-2 \sqrt{3}}\)

c) C=\sqrt{9 x^{2}}-2 x(x<0)\(c) C=\sqrt{9 x^{2}}-2 x(x<0)\)

b) B=\sqrt{6+2 \sqrt{5}}+\sqrt{6-2 \sqrt{5}}\(b) B=\sqrt{6+2 \sqrt{5}}+\sqrt{6-2 \sqrt{5}}\)

d) D=x-4+\sqrt{16-8 x+x^{2}}(x>4)\(d) D=x-4+\sqrt{16-8 x+x^{2}}(x>4)\)

Bài 5: Giải các phương trình sau:

a) \sqrt{2 x+5}=\sqrt{1-x}\(a) \sqrt{2 x+5}=\sqrt{1-x}\)

b) \sqrt{x^{2}-x}=\sqrt{3-x}\(b) \sqrt{x^{2}-x}=\sqrt{3-x}\)

Bài 6: Giải các phương trình sau:

a) \sqrt{x^{2}-2 x+1}=x^{2}-1\(a) \sqrt{x^{2}-2 x+1}=x^{2}-1\)

b) \sqrt{4 x^{2}-4 x+1}=x-1\(b) \sqrt{4 x^{2}-4 x+1}=x-1\)

Bài 7 : Tìm Min

a) y=\sqrt{x^{2}-2 x+5}\(a) y=\sqrt{x^{2}-2 x+5}\)

b) y=\sqrt{\frac{x^{2}}{4}-\frac{x}{6}+1}\(b) y=\sqrt{\frac{x^{2}}{4}-\frac{x}{6}+1}\)

Bài 8 : Cho \mathrm{M}=\sqrt{\mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{x}+9}+\sqrt{\mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{x}+8}\(\mathrm{M}=\sqrt{\mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{x}+9}+\sqrt{\mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{x}+8}\). Tính giá tri của biểu thức M biết rằng:

\sqrt{x^{2}-4 x+9}-\sqrt{x^{2}-4 x+8}=2\(\sqrt{x^{2}-4 x+9}-\sqrt{x^{2}-4 x+8}=2\)

Bài 9: Tìm giá tri nhỏ nhất của : \mathrm{P}=\sqrt{\mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{ax}+\mathrm{a}^{2}}+\sqrt{\mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{bx}+\mathrm{b}^{2}} \quad(\mathrm{a}<\mathrm{b})\(\mathrm{P}=\sqrt{\mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{ax}+\mathrm{a}^{2}}+\sqrt{\mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{bx}+\mathrm{b}^{2}} \quad(\mathrm{a}<\mathrm{b})\)

Bài 10: Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì :

abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)

Bài 11 : Tìm giá tri của biểu thức |\mathrm{x}-\mathrm{y}|\(|\mathrm{x}-\mathrm{y}|\) biết \mathrm{x}+\mathrm{y}=2 và \mathrm{xy}=-1\(\mathrm{x}+\mathrm{y}=2 và \mathrm{xy}=-1\)

Bài 12: Biết a-b=\sqrt{2}+1, b-c=\sqrt{2}-1,\(a-b=\sqrt{2}+1, b-c=\sqrt{2}-1,\) tìm giá trị biểu thức

A=a^{2}+b^{2}+c^{2}-a b-b c-c a\(A=a^{2}+b^{2}+c^{2}-a b-b c-c a\)

Bài 13 : Tìm x, y, z biết rằng : x+y+z+4=2 \sqrt{x-2}+4 \sqrt{y-3}+6 \sqrt{z-5}\(x+y+z+4=2 \sqrt{x-2}+4 \sqrt{y-3}+6 \sqrt{z-5}\)

Bài 14:  Cho \mathrm{y}=\sqrt{\mathrm{x}+2 \sqrt{\mathrm{x}-1}}+\sqrt{\mathrm{x}-2 \sqrt{\mathrm{x}-1}}\(\mathrm{y}=\sqrt{\mathrm{x}+2 \sqrt{\mathrm{x}-1}}+\sqrt{\mathrm{x}-2 \sqrt{\mathrm{x}-1}}\). CMR, nếu 1 \leq \mathrm{x} \leq 2\(1 \leq \mathrm{x} \leq 2\)thì giá tri của y là môt hằng số.

Bài 15 : Phân tích thành nhân từ : M=7 \sqrt{x-1}-\sqrt{x^{3}-x^{2}}+x-1 \quad(x \geq 1)\(M=7 \sqrt{x-1}-\sqrt{x^{3}-x^{2}}+x-1 \quad(x \geq 1)\).

............

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết tài liệu

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Vân
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Tìm thêm: Toán 9
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm