Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Mẫu hợp đồng vận chuyển hàng hóa được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ logistics. Hợp đồng này nhằm xác lập thỏa thuận giữa bên thuê vận chuyển và bên nhận vận chuyển, quy định rõ quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện dịch vụ.
Nội dung hợp đồng thường bao gồm thông tin về loại hàng hóa, số lượng, chất lượng, phương tiện vận chuyển, thời gian giao nhận, chi phí dịch vụ cũng như các điều khoản liên quan đến bồi thường, xử lý tranh chấp. Việc sử dụng mẫu hợp đồng chuẩn giúp các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân đảm bảo tính minh bạch, hạn chế rủi ro pháp lý, đồng thời tạo cơ sở pháp lý vững chắc để giải quyết các vấn đề phát sinh. Đây là tài liệu cần thiết, hỗ trợ các đơn vị trong việc chuẩn hóa quy trình vận chuyển, nâng cao hiệu quả quản lý và bảo đảm quyền lợi hợp pháp của các bên tham gia. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
(Số: ....................../HĐVCHH)
- Căn cứ Bộ luật dân sự 2015;
- Căn cứ Luật thương mại 2005;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.
Hôm nay, ngày ............. tháng ............. năm ................., Tại ...................................
Chúng tôi gồm có:
BÊN CHỦ HÀNG (BÊN A): ...............................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại: ...............................................................................................................
Fax: ........................................................................................................................
Mã số thuế: .............................................................................................................
Tài khoản số: ...........................................................................................................
Do ông (bà): .............................................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................. làm đại diện.
BÊN VẬN CHUYÊN (BÊN B): Công ty…………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………………………………
Fax: .........................................................................................................................
Mã số thuế: ..............................................................................................................
Tài khoản số: ...........................................................................................................
Do ông (bà): .............................................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................. làm đại diện.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN
1.1. Tên hàng : Bên A thuê bên B vận tải những hàng hóa sau:
1.2. Tính chất hàng hóa:
Bên B cần lưu ý bảo đảm cho bên A những loại hàng sau được an toàn:
a) ................................................... (1) hàng cần giữ tươi sống: ................................
b) ............................. hàng cần bảo quản không để biến chất: ................................ (2)
c) ........................... hàng nguy hiểm cần che đậy hoặc để riêng: .................................
d) .......................... hàng dễ vỡ: ................................................................................
e) .......................... súc vật cần giữ sống bình thường: ...............................................
1.3. Đơn vị tính đơn giá cước: ............................................................................... (3)
ĐIỀU 2: ĐỊA ĐIỂM NHẬN HÀNG VÀ GIAO HÀNG
2.1. Bên B đưa phương tiện đến nhận hàng tại (kho hàng) .................. (4) do bên A giao.
2.2. Bên B giao hàng cho bên A tại địa điểm ........................................................... (5)
ĐIỀU 3: ĐỊCH LỊCH THỜI GIAN GIAO NHẬN HÀNG
|
STT |
Tên hàng |
Nhận hàng |
Giao hàng |
Ghi chú |
||||
|
Số lượng |
Địa điểm |
Thời gian |
Số lượng |
Địa điểm |
Thời gian |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 4: PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
4.1. Bên A yêu cầu bên B vận tải số hàng trên bằng phương tiện ..................................
Phải có những khả năng cần thiết như :
- Tốc độ phải đạt .................. km/ giờ.
- Có mái che .............................................................................................................
- Số lượng phương tiện là: .........................................................................................
4.2. Bên B chịu trách nhiệm về kỹ thuật cho phương tiện vận tải để bảo đảm vận tải trong thời gian là: .............
4.3. Bên B phải chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cho phương tịên đi lại hợp lệ trên tuyến giao thông đó để vận tải số hàng hóa đã thỏa thuận như trên và chịu mọi hậu quả về giấy tờ pháp lý của phương tiện vận tải.
4.4. Bên B phải làm vệ sinh phương tiện vận tải khi nhận hàng, chi phí vệ sinh phương tiện vận tải sau khi giao hàng bên A phải chịu là ...................... đồng (Bằng chữ: ...........................)
4.5. Sau khi bên B đưa phương tiện đến nhận hàng mà bên A chưa có hàng để giao sau: .......... phút thì bên A phải chứng nhận cho bên B đem phương tiện về và phải trả giá cước của loại hàng thấp nhất về giá vận tải theo đoạn đường đã hợp đồng. Trong trường hợp không tìm thấy người đại diện của bên A tại địa điểm giao hàng, bên B chờ sau .......... Phút, có quyền nhờ Ủy ban nhân dân cơ sở xác nhận phương tiện có đến và cho phương tiện về và yêu cầu thanh toán chi phí như trên.
4.6. Bên B có quyền từ chối không nhận hàng nếu bên A giao hàng không đúng loại hàng ghi trong vận đơn khi xét thấy phương tiện điều động không thích hợp với loại hàng đó, có quyền yêu cầu bên A phải chịu phạt ..........% giá trị tổng cước phí.
4.7. Trường hợp bên B đưa phương tiện đến nhận hàng chậm so với lịch giao nhận phải chịu phạt hợp đồng là: ............. đồng/ giờ.
................................................
Mời bạn đọc cùng tải về bản DOCX hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin và chỉnh sửa chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu khác trong chuyên mục Biểu mẫu của Download.vn.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: