Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 Bảng ma trận đề thi học kì II môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Sử - Địa, Tin
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 mang tới ma trận đề thi học kì 2 môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh, Lịch sử - Địa lý, Khoa học, Tin học, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chuẩn 4 mức độ của Thông tư 22.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 theo Thông tư 22 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm, sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ma trận đề thi kì 2 lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mẫu 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu câu số và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||||
Câu số | 1;3 | 2 | 9 | 1;2;3 | 9 | ||||||
Số điểm | 1đ | 0,5đ | 2đ | 1.5đ | 2đ | ||||||
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 4 | 4 | |||||||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | |||||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Tỉ số phần trăm. | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||||
Câu số | 6 | 7;8 | 11 | 6;7;8 | 11 | ||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ | 3đ | 1đ | ||||||
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 5 | 10 | 5 | 10 | |||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1đ | 1đ | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 8 | 3 | ||
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 2đ | 2đ | 1đ | 1đ | 6đ | 4 đ |
Mẫu 2
Mạch kiến thức | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học | Số câu | 4 | 1 | 1 | 6 | |
Câu số | 1, 4, 5, 8 | 3 | 10 | |||
Số điểm | 5 | 0,5 | 0,5 | 6 | ||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | 7 | 2 | 9 | |||
Số điểm | 1 | 1 | 1,5 | 3,5 | ||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 6 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 6 | 1,5 | 2 | 0,5 | 10 |
Ma trận câu hỏi đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1. Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | ||||||
Câu số | 1; 2 | 3;4 | 7 | 8 |
|
| |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 |
| ||||||
2. Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||||
Câu số | 5 | 6 | 9 | 10 |
|
| |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 |
| ||||||
Tổng | Số câu | 3 |
| 3 |
|
| 2 |
| 2 | 6 | 4 |
| |
Số điểm | 1,5 |
| 1,5 |
|
| 2,0 |
| 2,0 | 3,0 | 4,0 |
| ||
Đọc thành tiếng | Số điểm |
|
|
| 3 | ||||||||
Viết | a,chính tả | Số điểm |
|
|
| 2 | |||||||
b, đoạn bài | Số điểm |
|
|
|
|
| 8 |
|
|
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỉ kệ % | |||||
TN | TH | TN | TH | TN | TH | TN | TH | Tổng | Tỉ lệ | ||
1. Thiết kế bài trình chiếu. | Số câu | 02 |
| 02 |
|
| 01 |
|
| 05 | |
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 |
|
| 3,0 |
|
| 5,0 | 50% | |
2. Thế giới Logo | Số câu | 02 |
| 02 |
|
|
|
| 01 | 05 | |
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
| 3,0 | 5,0 | 60% | |
Tổng | Số câu | 04 |
| 04 |
|
| 01 |
| 01 | 10 | |
Số điểm | 2,0 |
| 2,0 |
| 3,0 |
| 3,0 | 10 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 20% |
| 20% |
| 30% |
| 30% | 100% | |||
Tỉ lệ theo mức | 20% | 20% | 30% | 30% | 100% |
Ma trận đề thi học kì II môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
Sự biến đổi của chất | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Thực vật và động vật | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 3 | 1 | 3 | 1 | |||||||||||
Sử dụng năng lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | ||||
Số điểm | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 | Xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954-1975) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | 1 | 2 | 4 | ||||
2 | Xây dựng CNXH trong cả nước (từ 1975 đến nay) | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 3 | 5 | |||||
3 | Việt Nam, Châu Á, châu Âu. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 6 | 9 | |||||
4 | Châu Phi, châu Mĩ, | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 7 | ||||||
5 | Châu Đại Dương, châu Nam Cực và các đại dương. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 8 | 10 | |||||
Tổng số câu | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 |