Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Có Năng lực số) Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh lớp 3 năm 2025 - 2026 (NLS)

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start có tích hợp Năng lực số, giúp các thầy cô tham khảo để có thêm nhiều kinh nghiệm, kỹ năng xây dựng kế hoạch dạy học tích hợp năm học 2025 - 2026.

KHDH Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start có tích hợp Năng lực số, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Anh 3 cho học sinh. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học lớp 3 các môn khác để có thêm nhiều kinh nghiệm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.

Kế hoạch dạy học tích hợp Năng lực số môn Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start 

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC……

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SỐ
MÔN TIẾNG ANH
(Năm học 2025-2026)

I. MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 (SGK I-LEARN SMART START)

Sách giáo khoa: Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start.

Thời lượng Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết.

Tuần

Tiết

Bài học

Sách bài học (SB)

Sách bài tập (WB)

Yêu cầu cần đạt (YC Cần Đạt)

NLS phát triển

1

Hướng dẫn

Hướng dẫn đầu năm học

 

 

Nắm được cấu trúc sách, nội quy lớp học.

1.1.NC1.c: Học sinh biết cách truy cập và điều hướng tài nguyên học tập số (sách số, website bài tập).

1

1

Getting Started – L. 1

5

3

Nghe và hiểu các câu lệnh đơn giản trong lớp. - Nhận biết các nhân vật chính.

1.1.NC1.a: Học sinh đáp ứng nhu cầu thông tin bằng cách lắng nghe và làm theo hướng dẫn từ file audio số.

1

2

Getting Started – L. 2

6

4

Thực hành chào hỏi cơ bản (Hello/Hi). - Đọc và phát âm đúng từ vựng về màu sắc.

5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng công cụ số (app phát âm) để luyện tập phát âm từ vựng.

1

3

Getting Started – L. 3

7

5

Hỏi và trả lời về tuổi (How old are you?).

3.1.NC1.a: Học sinh ứng dụng công cụ số (ứng dụng vẽ/viết) để tạo các thẻ từ về tuổi.

2

4

Getting Started – L. 4

8

6

Đếm số từ 1-10. - Thực hành nói tên và tuổi.

1.3.NC1.a: Học sinh thao tác và sắp xếp các số đã học bằng công cụ số (tạo bảng số, flashcards số).

2

5

Getting Started – L. 5

9

7

Ôn tập và vận dụng các kiến thức đã học.

5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng công cụ số (Quizizz/Kahoot đơn giản) để ôn tập kiến thức.

2

6

Unit 1: My Friends – L. 1.1

10

8

Nhận biết và gọi tên các thành viên trong gia đình (mom, dad).

1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm hình ảnh đơn giản trên mạng về các thành viên gia đình.

2

7

U1: My Friends – L. 1.2

11

9

Đặt câu hỏi và trả lời (Who’s that?).

3.1.NC1.a: Học sinh tạo và chỉnh sửa nội dung (văn bản) đơn giản để viết hội thoại mẫu.

....

>> Xem thêm trong file tải

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start

PHÒNG GD&ĐT __________
TRƯỜNG_________
TỔ: TIẾNG ANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
Sách Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
Môn: Tiếng Anh - Lớp 3

Thời lượng: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết/năm học

Học Kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết

Học Kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết

1. Kế hoạch tổng thể

Học kỳ Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start Số tiết
I Getting Started 5
Unit 1: My friends 14
Unit 2: Family 14
Unit 3: School 14
Unit 4: Home 14
Review (Units 1 – 4) 2
Hoạt động ngoại khoá + Ôn tập + Kiểm tra cuối học kì 1 + Sửa bài 9
18 tuần x 4 tiết/ tuần 72
II Unit 5: Sports and hobbies 14
Unit 6: Clothes 14
Unit 7: Toys 14
Unit 8: Food 14
Review (Units 5-8) 2
Hoạt động ngoại khoá + Ôn tập + Kiểm tra cuối học kì 2 + Sửa bài 10
17 tuần x 4 tiết/ tuần 68
Tổng cộng: 140 tiết

2. Kế hoạch chi tiết

A. Học kì 1: 18 tuần

Tuần Tiết Bài Sách bài học
Student's Book
Sách bài tập
Workbook
1 1. Hướng dẫn đầu năm học
2. Getting Started – Lesson 1 5 3
3. Getting Started – Lesson 2 6 4
4. Getting Started – Lesson 3 7 5
2 5. Getting Started – Lesson 4 8 6
6. Getting Started – Lesson 5 9 7
7. Unit 1: My friends – Lesson 1.1 10 8
8. Unit 1: My friends – Lesson 1.2 11 9
3 9. Unit 1: My friends – Lesson 1.3 12 9
10. Unit 1: My friends – Lesson 2.1 13 10
11. Unit 1: My friends – Lesson 2.2 14 11
12. Unit 1: My friends – Lesson 2.3 15 11
4 13. Unit 1: My friends – Lesson 3.1 16 12
14. Unit 1: My friends – Lesson 3.2 17 13
15. Unit 1: My friends – Lesson 3.3 18 13
16. Unit 1: My friends – Ethics Lesson 4.1 19 14
5 17. Unit 1: My friends – Ethics Lesson 4.2 20 15
18. Unit 1: My friends – Ethics Lesson 4.3 21 15
19. Unit 1: My friends – Review & Practice 1 22 16
20. Unit 1: My friends – Review & Practice 2 23 17
6 21. Unit 2: Family – Lesson 1.1 24 18
22. Unit 2: Family – Lesson 1.2 25 19
23. Unit 2: Family – Lesson 1.3 26 19
24. Unit 2: Family – Lesson 2.1 27 20
7 25. Unit 2: Family – Lesson 2.2 28 21
26. Unit 2: Family – Lesson 2.3 29 21
27. Unit 2: Family – Lesson 3.1 30 22
28. Unit 2: Family – Lesson 3.2 31 23

 

8 29. Unit 2: Family – Lesson 3.3 32 23
30. Unit 2: Family – Culture Lesson 4.1 33 24
31. Unit 2: Family – Culture Lesson 4.2 34 25
32. Unit 2: Family – Culture Lesson 4.3 35 25
9 33. Unit 2: Family – Review & Practice 1 36 26
34. Unit 2: Family – Review & Practice 2 37 27
35. Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng
36. Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng
10 37. Unit 3: School – Lesson 1.1 38 28
38. Unit 3: School – Lesson 1.2 39 29
39. Unit 3: School – Lesson 1.3 40 29
40. Unit 3: School – Lesson 2.1 41 30
11 41. Unit 3: School – Lesson 2.2 42 31
42. Unit 3: School – Lesson 2.3 43 31
43. Unit 3: School – Lesson 3.1 44 32
44. Unit 3: School – Lesson 3.2 45 33
12 45. Unit 3: School – Lesson 3.3 46 33
46. Unit 3: School – Art Lesson 4.1 47 34
47. Unit 3: School – Art Lesson 4.2 48 35
48. Unit 3: School – Art Lesson 4.3 49 35
13 49. Unit 3: School – Review & Practice 1 50 36
50. Unit 3: School – Review & Practice 2 51 37
51. Unit 4: Home – Lesson 1.1 52 38
52. Unit 4: Home – Lesson 1.2 52 39
14 53. Unit 4: Home – Lesson 1.3 54 39
54. Unit 4: Home – Lesson 2.1 55 40
55. Unit 4: Home – Lesson 2.2 56 41
56. Unit 4: Home – Lesson 2.3 57 41
15 57. Unit 4: Home – Lesson 3.1 58 42
58. Unit 4: Home – Lesson 3.2 59 43
59. Unit 4: Home – Lesson 3.3 60 43
60. Unit 4: Home – Culture Lesson 4.1 61 44

 

16 61. Unit 4: Home – Culture Lesson 4.2 62 45
62. Unit 4: Home – Culture Lesson 4.3 63 45
63. Unit 4: Home – Review & Practice 1 64 46
64. Unit 4: Home – Review & Practice 2 65 47
17 65. Review (Units 1 – 4) 66
66. Review (Units 1 – 4) 67
67. Ôn tập KT học kì 1
68. Kiểm tra học kì 1 (Nói)
18 69. Kiểm tra học kì 1 (Nói)
70. Kiểm tra học kì 1 (Nói)
71. Kiểm tra học kì 1 (Nghe, Đọc, Viết)
72. Sửa bài kiểm tra học kì 1  

B. Học kì 2: 17 tuần 

Tuần Tiết Bài Sách bài học
Student's Book
Sách bài tập
Workbook
19 1. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 1.1 68 48
2. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 1.2 69 49
3. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 1.3 70 49
4. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 2.1 71 50
20 5. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 2.2 72 51
6. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 2.3 73 51
7. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 3.1 74 52
8. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 3.2 75 53
21 9. Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 3.3 76 53
10. Unit 5: Sports & hobbies – P.E. Lesson 4.1 77 54
11. Unit 5: Sports & hobbies – P.E. Lesson 4.2 78 55
12. Unit 5: Sports & hobbies – P.E. Lesson 4.3 79 55
22 13. Unit 5: Sports & hobbies – Review & Practice 1 80 56
14. Unit 5: Sports & hobbies – Review & Practice 2 81 57
15. Unit 6: Toys – Lesson 1.1 82 58
16. Unit 6: Toys – Lesson 1.2 83 59

 

23 17. Unit 6: Toys – Lesson 1.3 84 59
18. Unit 6: Toys – Lesson 2.1 85 60
19. Unit 6: Toys – Lesson 2.2 86 61
20. Unit 6: Toys – Lesson 2.3 87 61
24 21. Unit 6: Toys – Lesson 3.1 88 62
22. Unit 6: Toys – Lesson 3.2 89 63
23. Unit 6: Toys – Lesson 3.3 90 63
24. Unit 6: Toys – Culture Lesson 4.1 91 64
25 25. Unit 6: Toys – Culture Lesson 4.2 92 65
26. Unit 6: Toys – Culture Lesson 4.3 93 65
27. Unit 6: Toys – Review & Practice 1 94 66
28. Unit 6: Toys – Review & Practice 2 95 67
26 29. Ôn tập/ Ngoại khóa/ Dự phòng
30. Ôn tập/ Ngoại khóa/ Dự phòng
31. Unit 7: Clothes – Lesson 1.1 96 68
32. Unit 7: Clothes – Lesson 1.2 97 69
27 33. Unit 7: Clothes – Lesson 1.3 98 69
34. Unit 7: Clothes – Lesson 2.1 99 70
35. Unit 7: Clothes – Lesson 2.2 100 71
36. Unit 7: Clothes – Lesson 2.3 101 71
28 37. Unit 7: Clothes – Lesson 3.1 102 72
38. Unit 7: Clothes – Lesson 3.2 103 73
39. Unit 7: Clothes – Lesson 3.3 104 73
40. Unit 7: Clothes – Math Lesson 4.1 105 74
29 41. Unit 7: Clothes – Math Lesson 4.2 106 75
42. Unit 7: Clothes – Math Lesson 4.3 107 75
43. Unit 7: Clothes – Review & Practice 1 108 76
44. Unit 7: Clothes – Review & Practice 2 109 77
30 45. Unit 8: Food – Lesson 1.1 110 78
46. Unit 8: Food – Lesson 1.2 111 79
47. Unit 8: Food – Lesson 1.3 112 79
48. Unit 8: Food – Lesson 2.1 113 80

 

31 49. Unit 8: Food – Lesson 2.2 114 81
50. Unit 8: Food – Lesson 2.3 115 81
51. Unit 8: Food – Lesson 3.1 116 82
52. Unit 8: Food – Lesson 3.2 117 83
32 53. Unit 8: Food – Lesson 3.3 118 83
54. Unit 8: Food – Culture Lesson 4.1 119 84
55. Unit 8: Food – Culture Lesson 4.2 120 85
56. Unit 8: Food – Culture Lesson 4.3 121 85
33 57. Unit 8: Food – Review & Practice 1 122 86
58. Unit 8: Food – Review & Practice 2 123 87
59. Ôn tập - Review (Units 5 – 8) 124
60. Ôn tập - Review (Units 5 – 8) 125
34 61. Ôn tập KT học kì 2
62. Ôn tập KT học kì 2
63. Ôn tập KT học kì 2
64. Kiểm tra học kì 2 (Nói)
35 65. Kiểm tra học kì 2 (Nói)
66. Kiểm tra học kì 2 (Nói)
67. Kiểm tra học kì 2 (Nghe, Đọc, Viết)
68. Sửa bài kiểm tra học kì 2

* Ghi chú: Tùy theo tình hình thực tế tại mỗi địa phương, kế hoạch dạy học chi tiết gợi ý này có thể được chủ động điều chỉnh sao cho phù hợp nhất.

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo