Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success Học kì 2 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp toàn bộ cấu trúc ngữ pháp của Unit 7 đến hết Unit 12. Qua đó giúp các em học sinh sử dụng ngôn ngữ chính xác, hiệu quả và tự tin trong học tập cũng như trong giao tiếp.
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success HK2 được biên soạn dưới dạng file Word rất chi tiết, đầy đủ trình bày đẹp mắt, rất thuận tiện để các em tải về ôn luyện. Hệ thống kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success giúp các em dễ dàng ghi nhớ cấu trúc ngữ pháp theo từng bài học từ đó làm tốt các dạng bài trắc nghiệm, viết lại câu, hoàn thành câu và viết đoạn văn trong các bài kiểm tra, thi học kỳ và thi vào 10. Ngoài ra để học tốt tiếng Anh 9 các em tham khảo thêm bài tập bổ trợ Tiếng Anh 9 Global Success, bài tập thực hành Tiếng Anh 9 Global Success.
UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS
A. GRAMMAR:
I. QUANTIFIERS
(LƯỢNG TỪ)
1.Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều
- Some/ any (một vài)
I want to buy some new pencils. (Tôi muốn mua vài cây viết chì mới.)
There aren’t any chairs in the room. (Không có cái ghế nào ở trong phòng cả.)
- Many
There aren’t many people living here. (Không có nhiều người sống ở đây.)
- A large number of
He has a large number of English books. (Anh ta có một số sách tiếng Anh.)
- A great number of
A great number of students said they were forced to practise the piano.
(Rất nhiều học sinh bảo rằng họ bị ép phải luyện piano)
- Plenty of
There were plenty of berries. (Có nhiều trái mâm xôi.)
- A lot of/ lots of
He has a lot of/ lots of friends here. (Anh ta có nhiều bạn ở đây.)
- Few/ a few
Few people can say that they always tell the truth. (Rất ít người nói rằng họ luôn luôn nói thật.)
We’ve got a little bacon and a few eggs. (Chúng tôi có một ít thịt xông khói và một vài quả trứng.)
- Several
I’ve checked it several times. (Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.)
2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít
- Every
I go for walk every morning. (Tôi đi bộ mỗi sáng.)
- Each
Each day seems to pass very slowly. (Mỗi ngày dường như trôi qua rất chậm.)
3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được
- Some/ any
Would you like some beer? (Bạn có muốn uống bia không?)
We haven’t got any butter. (Chúng tôi không có tí bơ nào.)
- Much
Does the newspaper have much information? (Tờ báo có nhiều thông tin không?)
- A large amount of
He borrowed a large amount of money. (Anh ta đã mượn một số tiền lớn.)
- A great deal of
A dishwasher uses a great deal of electricity. (Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.)
- Plenty of
I have plenty of food. (Tôi có nhiều thức ăn.)
- A lot of/ Lots of
We need a lot of/ lots of time to learn a foreign language.
(Chúng ta cần nhiều thời gian để học ngoại ngữ.)
- Little/ a Little
There is little sugar in my coffee. (Có rất ít đường trong cà phê của tôi. )
Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves.
(Hãy đi và nhậu thôi. Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu rời bánh.)
Lưu ý:
- some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ.
- any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- many, much: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- a lot of, plenty of, a great number of …: dùng trong câu khẳng định
- many, much: luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
- few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
- a few/ a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng
4. Động từ sử dụng sau từ chỉ số lượng
- Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Three quarters of a ton is too much. (Ba phần tư tấn là quá nhiều.)
- All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít
Some of the milk was sour. (Một ít sữa đã bị chua.)
- Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A lot of my friends want to emigrate. (Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.)
- No + danh từ số ít + động từ số ít
No student has finished their assignment. (Không có học sinh nào hoàn thành bài tập.)
- No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
No people think alike. (Không có người nào nghĩ giống nhau.)
- A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A number of countries are overproducing goods. (Một số nước đang sản xuất thừa hàng hóa.)
- The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít
The number of visitors increases rapidly. (Lượng du khách tăng nhanh chóng)
II. A CONDITIONAL SENTENCE – TYPE 1
(CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1)
.................
Xem đầy đủ nội dung ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success HK2 trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: