Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở là tài liệu ôn tập môn Toán từ lớp 6 đến lớp 9 dành cho quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo. Tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Toán từ dễ đến khó trong phạm vi môn Toán cấp Trung học cơ sở để giúp các em có thể dễ dàng tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tải về tài liệu ôn tập Toán THCS để ôn luyện nhé!
100 bài tập ôn hè môn Toán lớp 6
50 đề ôn tập Toán lớp 8 cơ bản
LỚP 6
A. SỐ HỌC
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
CÂU HỎI 1
Thông tin chung
Câu hỏi. Cho tập hợp M = {2 ; 4 ; 6}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 không phải là phần tử của tập hợp M;
B. Số 4 là phần tử của tập hợp M;
C. Số 6 không phải là phần tử của tập hợp M;
D. Số 3 là phần tử của tập hợp M.
CÂU HỎI 2
Thông tin chung
Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 5} còn có cách viết khác là:
A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}; B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5};
C. {1 ; 2 ; 3 ; 4}; D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}.
CÂU HỎI 3
Thông tin chung
Câu hỏi. Viết tập hợp các số tự nhiên x, biết x là số lẻ và 7 < x ≤ 17.
CÂU HỎI 4
Thông tin chung
Câu hỏi. Cho hai tập hợp: P = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7};
Q = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8}.
Viết tập hợp M các phần tử thuộc Q mà không thuộc P.
CÂU HỎI 5
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Cho tập hợp P = {3 ; 5}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ⊂ P; B. 5 ⊂ P; C. {5} ∈ P; D. P ⊂ {5}.
CÂU HỎI 6
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 6} còn có cách viết khác là:
A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}; B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6};
C. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}; D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}.
CÂU HỎI 7
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Tập hợp P = {x ∈ N x ≤ 10} gồm bao nhiêu phần tử? A. 12; B. 11; C. 10; D. 9.
CÂU HỎI 8
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Cho hai tập hợp
P = {a ; b ; p ; 0 ; 1} và Q = {b ; d ; m ; 1 ; 2}.
Tập hợp M các phần tử thuộc Q mà không thuộc P là:
A. M = {a ; p ; 1}; B. M = {d ; m ; 1};
C. M = {d ; m}; D. M = {d ; m ; 2}.
CÂU HỎI 9
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Cách viết nào sau đây không đúng?
A. 0 ∈ M; B. 1 ∈ M; C. 8 ∉ M; D. 7 ∈ M.
CÂU HỎI 10
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số. Hãy tìm số phần tử của M.
CÂU HỎI 11
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Gọi P là tập hợp các số chẵn trong khoảng từ 1 đến 41. Tính số phần tử của P.
CÂU HỎI 12
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
CÂU HỎI 13
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
CÂU HỎI 14
Thông tin chung
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Câu hỏi. Cho tập hợp M các số tự nhiên x là số chẵn và 4 ≤ x < 12, điền kí hiệu
∈, ⊂ , ∉ hoặc = vào chỗ chấm (...) cho đúng.
a) 12 ... M; b) 6 ... M;
c) {4 ; 6 ; 8 ; 10} ... M; d) {4 ; 8 ; 10} ... M.
CÂU HỎI 15
Thông tin chung
Câu hỏi. Đẳng thức nào sau đây thể hiện tính chất giao hoán của phép cộng các số tự nhiên (với m, n, p là các số tự nhiên)?
A. m + (n + p) = (m + n) + p; B. m . (n + p) = m . n + m . p;
C. m + n = n + m; D. (m + n) . p = m . p + n . p.
CÂU HỎI 16
Thông tin chung
Câu hỏi. Viết số tự nhiên có số chục là 1295, chữ số hàng đơn vị là 7.
CÂU HỎI 17
Thông tin chung
Câu hỏi. Số tự nhiên có số chục là 230, chữ số hàng đơn vị là 0 được viết là: A. 230; B. 2030; C. 2300; D. 23.
CÂU HỎI 18
Thông tin chung
Câu hỏi. Điền vào bảng sau để được kết quả đúng:
| Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
| 2135 | ||||
| 62947 |
CÂU HỎI 19
Thông tin chung
Câu hỏi. Số nhỏ nhất trong các số 6537; 6357; 6735; 6375 là: A. 6537; B. 6357; C. 6735; D. 6375.
CÂU HỎI 20
Thông tin chung
Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm (...) số thích hợp để được kết quả đúng. Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là ....
CÂU HỎI 21
Thông tin chung
Câu hỏi. Điền vào chỗ tr ống để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần (m ∈ N) và giải thích cách làm: m + 1; ... ; ....
CÂU HỎI 22
Thông tin chung
Câu hỏi. Sắp xếp các số 3571; 4175; 3157; 3591; 3159 theo thứ tự từ lớn tới nhỏ.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: