Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bảng Năng lực số môn Tin học 5 năm 2025 - 2026 gồm sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Đại học Vinh, mang tới khung Năng lực số môn Tin học, nhằm giúp thầy cô dễ dàng xây dựng kế hoạch dạy học tích hợp Năng lực số lớp 3 của mình.
Khung năng lực số Tin học lớp 5 Kết nối tri thức, Cánh diều, Đại học Vinh, chính là cơ sở để đánh giá yêu cầu, kết quả đạt được về năng lực số của người học trong các chương trình giáo dục; xây dựng tiêu chí trong kiểm tra, đánh giá, công nhận năng lực số của người học. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.
| Bài | Mã NL | Diễn giải chi tiết | Hành vi chi tiết | Sản phẩm số gợi ý |
| Bài 1: Em có thể làm gì với máy tính? | 5.2.cb2.a | Học sinh nhận biết các nhu cầu cá nhân có thể giải quyết bằng máy tính (học tập, sáng tạo, giải trí) | Liệt kê nhu cầu, xác định công cụ, phần mềm phù hợp | Bảng nhu cầu sử dụng máy tính, slide minh họa |
| 5.2.cb2.b | Học sinh nhận ra các công cụ số và giải pháp công nghệ phù hợp | Lựa chọn phần mềm học tập, trò chơi giáo dục, công cụ sáng tạo | File danh sách công cụ, ảnh minh họa | |
| Bài 2: Tìm kiếm thông tin trên website | 1.1.cb2.a | Học sinh biết xác định nhu cầu thông tin trước khi tìm kiếm | Lập danh sách thông tin cần tìm, phân loại theo chủ đề | Bảng thông tin, slide minh họa |
| 1.1.cb2.b | Học sinh biết tìm dữ liệu thông qua công cụ tìm kiếm | Sử dụng Google, YouTube, Wikipedia; chọn từ khóa phù hợp | Tệp dữ liệu thu thập, bookmark | |
| 1.2.cb2.a | Học sinh biết đánh giá độ tin cậy của nguồn | So sánh thông tin từ nhiều trang, nhận diện trang uy tín | Ghi chú nguồn đáng tin cậy, báo cáo | |
| Bài 3: Tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | 1.1.cb2.c | Học sinh biết truy cập và điều hướng dữ liệu số | Mở liên kết, bookmark, theo dõi thông tin | File bookmark, dữ liệu thu thập |
| 1.1.cb2.d | Học sinh xác định chiến lược tìm kiếm | Lập kế hoạch tìm kiếm theo mục tiêu, ưu tiên nguồn đáng tin | Bảng chiến lược tìm kiếm | |
| Bài 4: Cây thư mục | 1.3.cb2.a | Học sinh biết tổ chức tệp trong cây thư mục | Tạo thư mục chính/con, đổi tên, di chuyển tệp | Cấu trúc thư mục hoàn chỉnh |
| 1.3.cb2.b | Học sinh nhận biết cách sắp xếp dữ liệu | Lưu trữ theo chủ đề, khoa học | Thư mục/tệp đã phân loại | |
| Bài 5: Bản quyền nội dung thông tin | 3.3.cb2.a | Học sinh biết quy tắc bản quyền, giấy phép áp dụng cho dữ liệu số | Xác định dữ liệu có bản quyền, ghi nguồn khi sử dụng | File văn bản có trích dẫn nguồn đúng |
| 2.2.cb2.b | Học sinh biết phương pháp trích dẫn và ghi nguồn cơ bản | Ghi chú tác giả, nguồn website, ngày truy cập | Slide, báo cáo có trích dẫn |
....
>> Xem thêm trong file tải
| Bài | Mã NL | Diễn giải chi tiết | Hành vi chi tiết | Sản phẩm số gợi ý |
| Chủ đề A | ||||
| Bài 1: Lợi ích của máy tính | 2.3.cb2.a | Học sinh nhận biết các dịch vụ số và lợi ích xã hội, học tập, giải trí. | Liệt kê các lợi ích của máy tính; mô tả ứng dụng máy tính trong học tập, giải trí. | Slide tổng hợp lợi ích máy tính. |
| 2.3.cb2.b | Học sinh biết sử dụng công nghệ số để nâng cao năng lực bản thân. | Trình bày cách sử dụng máy tính hiệu quả, cải thiện kỹ năng học tập. | File văn bản minh họa cách máy tính hỗ trợ học tập. | |
| Bài 2: Thực hành tạo sản phẩm số | 3.2.cb2.a | Học sinh biết chỉnh sửa, tinh chỉnh, tích hợp nội dung số để tạo sản phẩm. | Tạo sản phẩm số theo hướng dẫn, chỉnh sửa nội dung, sắp xếp hợp lý. | File slide, video, hoặc tài liệu sản phẩm số hoàn chỉnh. |
| 3.1.cb2.b | Học sinh thể hiện bản thân thông qua sản phẩm số. | Trình bày sản phẩm hoàn thiện cho giáo viên hoặc nhóm. | Slide hoặc video demo sản phẩm số. | |
| Bài 3: Lợi ích của việc sử dụng máy tính thành thạo | 2.3.cb2.a | Học sinh nhận biết lợi ích học tập, giải trí, và nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính. | Mô tả cách sử dụng máy tính thành thạo hỗ trợ học tập, sáng tạo. | Slide minh họa lợi ích kỹ năng máy tính. |
| 2.3.cb2.b | Học sinh xác định công cụ số nâng cao năng lực bản thân. | Liệt kê phần mềm, công cụ kỹ thuật số hỗ trợ học tập, giải trí. | File tổng hợp các công cụ và ứng dụng số. | |
| Chủ đề B | ||||
| Bài 1: Tìm thông tin trên website | 1.1.cb2.b | Học sinh tìm dữ liệu, thông tin trên Internet. | Sử dụng công cụ tìm kiếm, truy cập website, thu thập thông tin. | File tổng hợp thông tin từ website, ảnh chụp màn hình. |
| 1.1.cb2.c | Học sinh truy cập và điều hướng dữ liệu. | Lưu thông tin, truy cập các trang web phù hợp. | Slide hoặc bảng tổng hợp thông tin đã thu thập. | |
| Bài 2: Hợp tác, tìm kiếm và chia sẻ thông tin | 2.2.cb2.a | Học sinh nhận biết công nghệ số để chia sẻ thông tin. | Chia sẻ dữ liệu với nhóm qua email, Google Drive, Docs. | File dữ liệu được chia sẻ, slide trình bày kết quả hợp tác. |
| 2.2.cb2.b | Học sinh biết trích dẫn, ghi nguồn. | Ghi nguồn thông tin khi sử dụng dữ liệu từ Internet. | File tổng hợp thông tin có ghi nguồn đầy đủ. | |
....
| BÀI 1. Máy tính giúp em học tập | ||||
| Tên bài | Mã NL số | Diễn giải | Hành vi quan sát | Sản phẩm số gợi ý |
| Bài 1 | 1.1.cb2b | Tìm kiếm thông tin phục vụ học tập qua nguồn số đơn giản. | Tìm bài học, video, hình ảnh để phục vụ môn học. | Danh sách các trang học tập đã tìm được. |
| Bài 1 | 3.2.cb2a | Sử dụng công cụ học tập số để xem – ghi nhớ – lưu nội dung. | Xem video, chụp màn hình, lưu bài học. | Bộ ghi chú/ảnh chụp bài học. |
| BÀI 2. Máy tính giúp em giải trí | ||||
| Tên bài | Mã NL số | Diễn giải | Hành vi | Sản phẩm |
| Bài 2 | 2.1.cb2a | Nhận biết các loại nội dung giải trí số an toàn. | Chọn trò chơi/video phù hợp lứa tuổi. | Danh sách nội dung phù hợp. |
| Bài 2 | 5.1.cb2a | Thể hiện thái độ sử dụng máy tính an toàn – lành mạnh. | Không chơi game quá giờ, không truy cập nội dung xấu. | Bản cam kết sử dụng máy tính an toàn. |
| BÀI 3. Máy tính giúp em tìm kiếm, trao đổi thông tin, hợp tác và tạo sản phẩm số | ||||
| Tên bài | Mã NL số | Diễn giải | Hành vi | Sản phẩm |
| Bài 3 | 1.1.cb2b | Tìm kiếm thông tin trên website theo yêu cầu. | Nhập từ khóa chính xác. | Kết quả tìm kiếm đã chọn lọc. |
| Bài 3 | 3.2.cb2b | Tạo sản phẩm số đơn giản (ảnh, slide). | Chèn hình, chữ, sắp xếp bố cục. | Một sản phẩm số ngắn (1–3 slide). |
....
>> Xem thêm trong file tải
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: