Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success (Cả năm) Bài tập hỗ trợ ngữ pháp, từ vựng (Có đáp án)

Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success trọn bộ cả năm bao gồm bài tập hỗ trợ từ vựng, ngữ pháp theo từng Unit, chuyên đề, là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh.

Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 6 Global Success được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa, giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi.

Bài tập hỗ trợ ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global Success

UNIT 1: MY NEW SCHOOL

A. TỪ VỰNG

- art /aːt/ (n): nghệ thuật

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

B. NGỮ PHÁP:

I. THE PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)

1. CÁCH DÙNG CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

a. Diễn tả những hành động xảy ra lặp đi lặp lại hàng ngày.

Ví dụ: We go to the cinema every weekend.(Chúng tôi đi xem phim vào mỗi ngày cuối tuần.)

b. Miêu tả lịch trình, chương trình hay thời gian biểu (ngụ ý tương lai)

Ví dụ: Oh no! The train leaves at 5 pm. (Ôi không! Tàu sẽ rời đi lúc 5 giờ)

The cartoon starts at 7:45 p.m. (Bộ phim hoạt hình bắt đầu lúc 7:45 tối)

c. Miêu tả thực tế hay một sự thực hiển nhiên.

Ví dụ: She works as a nurse. (Cô ấy là một y tá)

The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở đằng đông)

d. Miêu tả các trạng thái ở hiện tại.

Ví dụ: I am thirsty. (Tôi khát)

I am not happy. (Tôi không vui)

2. DẠNG THỨC CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

a. Với động từ to be

* Dạng khẳng định:

S + is/ are/ am..
S + is/ am/ are + not ……
Is/ am/ are +s + ……?

b. Với động từ thường:

Câu hỏi:( + ) S + V/ V s/ es + …..
( - ) S + Do/ does + not + V-infinitive
( ? ) Do/ does + S + V-infinitive
Trả lời: Yes, S + do/ does. hoặc No, S + don't/ doesn't.

...

C. BÀI TẬP

PHONETICS

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group

1. A. cover B. go C. flow D. so

2. A. flow B. love C. stone D. November

3. A. summer B. sun C. glue D. shut

4. A. slowly B. foam C. cover D. home

5. A. blood B. shoot C. shut D. flood

6. A. money B. sorry C. morning D. story

7. A. now B. grow C. down D. town

8. A. study B. student C. studio D. stupid

9. A. house B. about C. hour D. country

10. A. lunch B. fun C. judo D. sun

11. A. uniform B. computer C. student D. judo

12. A. subject B. sure C. surround D. see

13. A. excited B. nice C. library D. living

14. A. school B. teacher C. cheap D. watching

15. A. teach B. speak C. break D. read

16. A. flat B. hat C. many D. gas

17. A. missed B. called C. explained D. planned

18. A. choir B. chocolate C. chore D. chin

19. A. sorry B. physics C. size D. singer

20. A. fun B. student C. hungry D. sun

....

II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.

1. A. greenhouse B. compass C. surround D. classmate

2. A. boarding B. judo C. pocket D. replace

3. A. delay B. swimming C. money D. compass

4. A. creative B. interview C. equipment D. remember

5. A. overseas B. beautiful C. difficult D. miracle

6. A. behind B. cupboard C. kitchen D. boring

7. A. backpack B. quiet C. feather D. pollute

8. A. rubbish B. dislike C. money D. lucky

9. A. bathroom B. messy C. backyard D. modern

10. A. cuisine B. valley C. pollute D. dislike

11. A. ready B. about C. heavy D. borrow

12. A. forgot B. early C. physics D. lesson

13. A. uniform B. exercise C. bicycle D. excited

14. A . canteen B. healthy C. rubber D. textbook

15. A. evening B. badminton C. already D. favourite

MULTIPLE CHOICE

I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.

1. I sometimes ________ to the cinema.

A. go B. goes C. going D. to go

2. John ________much better now.

A. feel B. feels C. feeling D. is feeling

3. I ________football every weekend.

A. study B. have C. play D. do

4. She ________English at the moment.

A. study B. is studying C. studies D. studying

5. She is ________hard for her A levels.

A. having B. playing C. studying D. doing

...

Bài tập hỗ trợ từ vựng Tiếng Anh 6 Global Success

Bài tập hỗ trợ từ vựng Tiếng Anh 6 Global Success

...

>> Tải file để tham khảo toàn bộ tài liệu

Chia sẻ bởi: 👨 Bảo Ngọc
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo