Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 trường THPT Nguyễn Đăng Đạo, Bắc Ninh Đề minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Toán

Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 trường THPT Nguyễn Đăng Đạo, Bắc Ninh.

Đề thi được biên soạn theo cấu trúc ra đề của Bộ GD&ĐT với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 90 phút. Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia 2020 với nhiều môn học khác nhau tại Download.vn để có thêm tư liệu ôn tập. Mời các bạn tham khảo tại đây.

Đề minh họa thi THPT năm 2020 môn Toán

Trang 1/6 - Mã đề thi 178
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
TỔ TOÁN
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
BÀI THI MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
178 Họ và tên:
………………………………….
Lớp:
…………….............……..……
Câu 1. Nghiệm của phương trình 3 sin cos 2x x là:
A.
2
2
3
x k
. B.
2
6
x k
. C.
2
3
x k
. D.
5
2
6
x k
.
Câu 2. Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
2AB a
. Tam giác
SAB
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
?
A.
3
3
12
a
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 3. Đường cong hình bên đồ thị một trong 4 hàm số được liệt 4 phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
4 2
1
2 4
4
y x x
. B.
4 2
1
2 4
4
y x x
.
C.
3
3 2y x x . D.
2
2 3y x x .
Câu 4. Tổng số cạnh và số đỉnh của hình bát diện đều bằng bao nhiêu?
A. 18. B. 14 C. 12. D. 20.
Câu 5. Cho 0a . Viết biểu thức
2
1
3
4
.
a
P
a a
dưới dạng lũy thừa của
a
.
A.
17
12
P a . B.
13
12
P a . C.
23
12
P a . D.
25
12
P a .
Câu 6. Hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
( )SA ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Góc giữa
SB
và mặt phẳng
( )ABCD
là góc
SBC
.
B. Góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )SAB
là góc
BSC
.
C. Góc giữa
BC
và mặt phẳng
( )SAB
bằng
0
90
.
D. Góc giữa mặt phẳng
( )SBC
và mặt phẳng
( )ABCD
là góc
SBA
.
Câu 7. Cho tập
A
gồm 10 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của tập
A
A.
10
5
. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
P .
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trang 2/6 - Mã đề thi 178
A. Hàm số
nghich biến trên
;0

. B. Hàm số
đồng biến trên
1;3
.
C. Hàm số đồng biến trên
1;1
. D. Hàm số nghịch biến trên
; 2 2;
 
.
Câu 9. Cho dãy số
2019
( ):
5 2020
n n
an
u u
n
với
a
là tham số. Tìm
a
để dãy số có giới hạn bằng 2.
A.
6
a
. B.
8
a
. C.
4
a
. D.
10
a
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
3
1 2 3
f x x x x
. Hỏi hàm số
bao nhiêu điểm
cực trị?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
AB a
,
2AC a
,
5AD a
. Tính thể tích
V
của khối
hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
?
A.
3
15
V a
. B.
3
2 2
V a
C.
3
2 5
V a
. D.
3
6
V a
Câu 12. Hàm số
3
3
2
x x
y
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
3; 3
. B.
1;1
. C.
. D.
; 1 
.
Câu 13. Phương trình nào trong các phương trình sau vô nghiệm?
A.
3 sin 2 0
x
. B.
2sin 3 0
x
. C.
3cos 2 0
x
. D.
3sin 2 0
x
.
Câu 14. Cho
3 3
log 2 ;log 5
a b
. Tính
6
log 20
theo
a
b
.
A.
2
1
a b
a
. B.
2
1
a b
a
. C.
2
a b
a
. D.
2
1
a b
a
.
Câu 15. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
10
cm
, chiều cao bằng
60cm
?
A.
3
100
cm
. B.
3
600
cm
. C.
3
300
cm
. D.
3
200
cm
.
Câu 16. Biết rằng đường thẳng
3y m x
cắt đồ thị (C):
2 1
1
x
y
x
tại 2 điểm phân biệt A B sao cho trọng
tâm G của
OAB
thuộc đồ thị (C) với
0;0
O
là gốc tọa độ. Khi đó giá trị thực của tham số m thuộc tập nào
sao đây:
A.
2;3
. B.
; 5 
. C.
5;2
. D.
3;

.
Câu 17. Số giao điểm của đường cong
3 2
2 2 1y x x x
và đường thẳng
1y x
bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 18. Đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
nhận:
A. Trục tung làm trục đối xứng. B. Gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. Điểm
1;0
I
làm tâm đối xứng. D. Đường thẳng
1x
làm trục đối xứng.
Câu 19. Cho hàm số
y f x
xác định trên
0
x
. Trong các mệnh đề sau bao nhiêu mệnh đề
đúng?
i.Nếu
0
x
là một điểm cực trị của hàm số thì
f x
đổi dấu khi qua
0
x
.
ii.Nếu
0
x
là một điểm cực trị của hàm số thì
0
0
f x
.
iii.Nếu
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số thì
0
0
f x
.
iv.Nếu
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số thì
0
,f x f x x
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 20. Hàm số
3
3 2y x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
; 1 
1;

. B.
1;1
.
C.
;1
. D.
.
Câu 21. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
là:
A.
2
x
. B.
1y
. C.
2
x
. D.
2
y
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 178
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số:
1
2
3
4
y x x
.
A.
0;4
D
. B.
0;4
D
.
C.
;0 4;D
 
. D.
D
.
Câu 23. Khối chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
.AB a
( )SA ABC
. Góc giữa cạnh bên
SB
và mặt phẳng
( )ABC
bằng
0
60
. Khi đó khoảng cách từ
A
đến
( )SBC
là:
A.
3a
. B.
a 3
3
. C.
a 3
2
. D.
a 2
2
.
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có thể tích
1
V
, khối chóp
.
A A B C
có thể tích
2
V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
?
A. 6. B. 1. C. 3. D.
1
3
.
Câu 25. Cho
, , 0; 1a b c a
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
log .log log
a a a
b c b c
. B.
1
log
log
a
b
b
a
.
C.
log log
a a
c b
b c
. D.
log
log
log
b
a
b
c
c
a
.
Câu 26. Đường thẳng
y m
không cắt đồ thị hàm số
4 2
2 4 2
y x x
khi:
A.
0 4
m
. B.
4
m
. C.
2
m
. D.
2 4
m
.
Câu 27. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
;1
. B.
3;1
. C.
2;0
. D.
0;

.
Câu 28. Cho
0, 1
a a
log 2 3
a
. Tính giá trị của biểu thức
2
T log a
.
A.
3
2
T
. B.
1
6
T
. C.
2
3
T
. D.
1
9
T
.
Câu 29. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho?
A.
lny x
. B.
x
y e
. C.
x
y e
. D.
1
lny
x
.
x
y
O 1
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm