Đề cương ôn thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023 - 2024 Ôn tập cuối kì 1 Lý 12

Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí 12 năm 2023 - 2024 là tài liệu không thể thiếu đối với các bạn học sinh chuẩn bị thi cuối học kì 1.

Đề cương Vật lí 12 học kì 1 gồm 14 trang, giới hạn kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận kèm theo đề thi minh họa. Qua đó giúp các bạn lớp 12 làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Vật lí 12 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương thi học kì 1 Toán 12, đề cương ôn tập học kì 1 Ngữ văn 12.

I: Giới hạn nội dung thi học kì 1 Vật lí 12

CHƯƠNG I: ĐỘNG CƠ HỌC DAO

A. Kiến thức

- Phát biểu được định nghĩa dao động điều hòa.

- Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì.

- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa.

- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo và con lắc đơn.

- Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc lò xo và con lắc đơn. Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.

- Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen.

- Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng phương dao động.

- Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì.

- Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra.

- Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì.

B. Kĩ năng

- Giải được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn.

- Biểu diễn được một dao động điều hòa bằng vectơ quay.

- Xác định chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm.

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ

A. Kiến thức

- Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang và nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang.

- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng.

- Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì.

- Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm.

- Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc. Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm.

- Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) và các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm.

- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng.

- Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để khi đó có sóng dừng khi đó.

- Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm.

B. Kĩ năng

- Viết được phương trình sóng.

- Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa và sóng dừng.

- Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây.

- Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền âm bằng phương pháp sóng dừng

CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

A. Kiến thức

- Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời.

- Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp.

- Viết được các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này.

- Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha).

- Viết được công thức tính công suất điện và công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp.

- Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện.

- Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.

B. Kĩ năng

- Vẽ được giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp.

- Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp.

- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều, động cơ điện xoay chiều ba pha và máy biến áp.

- Tiến hành được thí nghiệm để khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp.

II: Ma trận đề thi học kì 1 Vật lí 12

1. Mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Theo chuẩn kỷ năng, kiến thức.

2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (25 câu).

3. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:

NỘI DUNG

TỔNG SỐ TIẾT

LÝ THUYẾT

SỐ TIẾT THỰC

TRỌNG SỐ

Lý thuyết

Vận dụng

Lý thuyết

Vận dụng

Chương I – Dao động cơ.

16

8

5,6

10,4

12

21

Chương II – Sóng cơ và sóng âm.

12

6

4,2

7,8

9

16

Chương III: Dòng điện xoay chiều

20

10

7

13

15

27

TỔNG

48

24

16,8

33,1

36

64

2. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ:

NỘI DUNG

TRỌNG SỐ

SỐ CÂU

ĐIỂM SỐ

Lý thuyết

Vận dụng

Lý thuyết

Vận dụng

Lý thuyết

Vận dụng

Chương I – Dao động cơ.

12

21

3

5

1,20

2,00

Chương II – Sóng cơ và sóng âm.

9

16

2

4

0,8

1,6

Chương III: Dòng điện xoay chiều

15

27

4

7

1,6

2,80

TỔNG

36

64

9

16

3,6

6,4

3. Thiết lập khung ma trận:

LĨNH VỰC KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Nhận biết

Thông hiểu

VD ở cấp độ thấp

VD ở cấp độ cao

Tổng

1. Dao động điều hòa

Quỹ đạo chuyển động, đồ thị li độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa.

Xác định một số đại lượng trong dao động điều hòa trong một số trường hợp đơn giãn.

Xác định một số đại lượng trong dao động điều hòa ở mức độ cao hơn.

Số câu hỏi

1

1

1

2. Con lắc lò xo

Sự biến thiên của thế năng, động năng và sự bảo toàn cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa.

Xác định một số đại lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo.

Viết phương trình dao động của con lắc lò xo. Tính toán một số đại lượng liên quan đến năng lượng của con lắc lò xo.

Số câu hỏi

1

1

3. Con lắc đơn

Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa, các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc đơn.

Xác định một số đại lượng trong dao động điều hòa của con lắc đơn trong một số trường hợp đơn giãn.

Viết phương trình dao động của con lắc đơn. Tính sức căng của dây treo con lắc đơn. Xác định chu kỳ dao động của con lắc đơn trong một số trường hợp đặc biệt.

Số câu hỏi

1

4. Dao động tắt dần, dao động cưởng bức

Các khái niệm dao động riêng, dao đông tắt dần, dao động duy trì, dao động cưởng bức.

Tính toán một số đại lượng liên quan đến dao động cưởng bức và hiện tượng cộng hưởng.

Tính toán một số đại lượng liên quan đến dao động tắt dần.

Số câu hỏi

1

5. Tổng hợp các dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

Ảnh hưởng của độ lệch pha của hai dao động thành phần đến dao động tổng hợp.

Tìm một số đại lượng liên quan đến tổng hợp dao động.

Số câu hỏi

1

6. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

Tính các đại lượng đặc trưng của sóng.

Viết phương trình sóng.

Số câu hỏi

1

1

7. Giao thoa sóng, sóng dừng.

Điều kiện để có giao thoa của sóng cơ, để có sóng dừng trên dây.

Xác định một số đại lượng của sóng nhờ sóng dừng.

Tính toán một số đại lượng liên quan đến sự giao thoa của sóng và sóng dừng.

Số câu hỏi

1

1

8. Sóng âm

Các khái niệm sóng âm, hạ âm, âm nghe được, siêu âm.

Các đặc trưng vật lý và sinh lý của âm.

Giải thích một số hiện tương liên quan đến đặc trưng sinh lý của âm.

Tính toán một số đại lượng liên quan đến các đặc trưng vật ký của âm.

Số câu hỏi

1

1

9. Đại cương về dòng điện xoay chiều.

Khái niệm dòng điện xoay chiều, các đại lượng trong dòng điện xoay chiều.

Xác định một số đại lượng của dòng điện xoay chiều khi biết biểu thức của điện áp hoặc cường độ dòng điện.

Viết biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây khi biết sự biến thiến của từ thông.

Số câu hỏi

1

1

10. Các loại mạch điện xoay chiều.

Các đại lượng trên các loại đoạn mạch xoay chiều.

Sự lệch pha của u và i trên các loại đoạn mạch xoay chiều.

Xác định một số đại lượng trên các loại đoạn mạch xoay chiều trong một số trường hợp đơn giãn.

Viết biểu thức của u và i trên các loại đoạn mạch xoay chiều.

Số câu hỏi

1

1

1

11. Công suất tiêu thụ trên mạch điện xoay chiều.

Tầm quan trọng của hệ số công suất trong quá trình cung cấp và sử dụng điện năng.

Xác định một số đại lượng trên đoạn mạch xoay chiều liên quan đến công suất của mạch điện xoay chiều.

Giải một số bài toán về cực trị trên đoạn mạch xoay chiều.

Số câu hỏi

1

1

1

12. Truyền tải điện năng, máy biến áp.

Cấu tạo và hoạt động của máy biến áp, sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện trong máy biến áp.

Hao phí điện năng khi truyền tải, công dụng của máy biến áp.

Xác định một số đại lượng trên đường dây tải điện và trên máy biến áp trong một số trường hợp đơn giãn.

Xác định một số đại lượng trên đường dây tải điện và trên máy biến áp trong một số trường hợp có yêu cầu cao hơn.

Số câu hỏi

1

1

13. Máy phát điện, động cơ điện xoay chiều.

Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ.

Xác định tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ra.

Giải một số bài toán liên quan đến máy phát điện, động cơ điện xoay chiều.

Số câu hỏi1
Tổng số câu649625
Tổng số điểm2,41,63,62,410
Tỉ lệ24%16%36%24%100%

III: Câu hỏi trắc nghiệm thi kì 1 Lý 12

I. Nhận biết. (75 câu).

Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =8cos(4pt) cm, biên độ dao động của vật là:

A. A = 4cm.
B. A = 8cm.
C. A = 4m.
D. A = 6m.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4pt) cm, chu kì dao động của chất điểm là:

A. T = 1s.
B. T = 2s.
C. T = 0,5s.
D. T = 1Hz.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(8pt)cm, tần số dao động của vật là:

A. f = 6Hz.
B. f = 4Hz.
C. f = 2Hz.
D. f = 0,5Hz.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(pt + p/2) cm. Pha ban đầu của chất điểm là

A. p (rad).
B. 2p (rad)
C. 1,5p (rad).
D. 0,5p (rad).

Câu 5: Dao động điều hòa là dao động:

A. có biên độ biến thiên tuần hòan.
B. có li độ là một hàm sin hoặc cos theo thời gian.
C. có li độ luôn dương.
D. li độ biết thiên tuần hòan.

Câu 6: Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. \mathrm{T}=2 \pi \sqrt{l / g}.

B. \mathrm{T}=2 \pi \sqrt{g / l}.

C. \mathrm{T}=\pi \sqrt{2 l / g}.

D. \mathrm{T}=\pi \sqrt{2 g / l}.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 8: Vận tốc truyền sóng của một sóng cơ học xác định phụ thuộc vào:

A. tần số sóng.
B. biên độ của sóng.
C. bản chất của môi trường truyền sóng.
D. bước sóng.

Câu 9: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng\lambda, chu kì T và tần số sóng f là:

A. \lambda=v \cdot f=\frac{v}{T}.

B. \lambda \cdot T=v.

C. \lambda= v. T=\frac{v}{f}.

D. \mathrm{v}=\lambda . \mathrm{T}=\lambda . f .

Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \mathrm{x}=10 \cos 20 \pi \mathrm{t}(\mathrm{cm}), biên độ dao động của vật là:

A. 16 cm
B. 10 cm
C. 20cm
D. 5 cm

Câu 11: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dang \mathrm{x}=\mathrm{A} \cos (\omega \mathrm{t}+\varphi), vận tốc của vật có giá trị của đai là

A. \mathrm{V}_{\max }=\mathrm{A}^{2} \omega.

B. \mathrm{v}_{\max }=2 \mathrm{~A} \omega.

C. \mathrm{v}_{\max }=\mathrm{A} \omega^{2}.

D. \mathrm{v}_{\max }=\mathrm{A} \omega.

Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tai nơi con lắc đơn này dao động là

A. g=\frac{T^{2} \ell}{4 \pi^{2}}

B. g=\frac{4 \pi \ell}{T}

C. g=\frac{4 \pi^{2} \ell}{T^{2}}

D. g=\frac{\pi^{2} \ell}{4 T^{2}}

Câu 13: Để duy trì một dao động của một vật ta phải

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần.
D. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.

Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng cơ?

A. Biên độ của vật cực đại.
B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
C. Tần số của ngoại lực bằng với tần số riêng của vật.
D. Chu kỳ dao động của vật là lớn nhất.

Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng  m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ

A. \mathrm{T}=2 \pi \sqrt{\frac{\mathrm{m}}{\mathrm{k}}};

B. T=2 \pi \sqrt{\frac{k}{m}};

C. T=2 \pi \sqrt{\frac{1}{g}}

D. \mathrm{T}=2 \pi \sqrt{\frac{\mathrm{g}}{1}}

Câu 16: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với

A. chu kỳ dao động.
B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. bình phương chu kỳ dao động.

Câu 17: Sóng dọc là sóng có phương dao động:

A. Nằm ngang.
B. Trùng với phương truyền sóng.
C.Vuông góc với phương truyền sóng.
D. Thẳng đứng

Câu 18: Sóng ngang là sóng có phương dao động:

A. Nằm ngang.
B. Trùng với phương truyền sóng.
C. Vuông góc với phương truyền sóng.
D. Thẳng đứng.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 20: Một vật dao động tắt dần khi:

A. chịu tác dụng của lực F = - kx.
B. chịu tác dụng của ngoại lực tuần hòan.
C. không có lực nào tác dụng lên nó.
D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.

Câu 21: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường

A. Rắn và lỏng.
B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn.

Câu 22: Sóng dọc truyền được trong môi trường vật chất nào

A. Chất rắn & chất lỏng.
B. Chất lỏng & chất khí.
C. Chất khí & chất rắn.
D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí.

Câu 23: Sóng ngang truyền được trong môi trường vật chất nào

A. Chất rắn & chất lỏng.
B. Chất lỏng & chất khí.
C. Chất khí & chất rắn.
D. Chất rắn và trên mặt chất lỏng.

Câu 24: Bước sóng là:

A. Quãng đường truyền sóng trong 1s.
B. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động.

Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng.

A. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
B. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng
C. Bước sóng là quãng đường truyền đi được của sóng trong thời gian một chu kì.
D. Công thức tính bước sóng .

Câu 26: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây

A. tần số của sóng.
B. biên độ của sóng.
C. năng lượng của sóng.
D. tính chất của môi trường.

Câu 27: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không thay đổi là

A. vận tốc.
B. tần số.
C. bước sóng.
D. năng lượng.

Câu 28: Chọn phát biểu đúng về sóng cơ học:

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của phân tử vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi.

Câu 29. Chọn kết câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là

A. P = UIcosj.
B. P = I2R.
C. công suất tức thời.
D. công suất trung bình trong một chu kì.

Câu 30 Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. k = sinφ.
B. k = cosφ.
C. k = tanφ.
D. k = cotanφ.

Câu 31. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

:A. I = 4A.
B. I = 2,83A.
C. I = 2A.
D. I = 1,41A.

Câu 32. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. U = 141V.
B. U = 50Hz.
C. U = 100V.
D. U = 200V.

Câu 33. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. Hiệu điện thế .
B. Chu kỳ.
C. Tần số.
D. Công suất.

Câu 34. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Hiệu điện thế .
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Công suất.

Câu 35. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.

Câu 36: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?

A. P = u.i.cosφ
B. P = u.i.sinφ
C. P = U.Icosφ
D. P = U.I.sinφ

......................

IV. Đề thi minh họa học kì 1 Lý 12

Câu 1: Ta kí hiệu: (I) là chu kì; (II) là cường độ; (III) là công suất tỏa nhiệt; (IV) là điện áp; (V) là suất điện động, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng.

A. (II); (IV); (V).
B. (II); (III); (IV).
C. (II); (III); (IV); (V).
D. (I); (II); (III).

Câu 2: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4sin(2πt + π/3) (cm). Thời điểm vật có vận tốc bằng không lần thứ 2 kể từ lúc t = 0 là:

A. t = -5/12s.
B. t = 7/12s.
C. t = 1/12s.
D. t = 1/3s.

Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha. Gọi f1 là tần số dòng điện 3 pha, f2 là tần số quay của từ trường tại tâm O, f3 là tần số quay của rôto. Chọn kết luận đúng:

A. f1 > f2 = f3.
B. f1 > f2 > f3.
C. f1 = f2 > f3.
D. f1 < f2 < f3.

Câu 4: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V. Cho biết trong mạch có hiện tượng cộng hưởng và cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Giá trị của R là:

A. 100Ω.
B. 50Ω.
C. 141.4Ω.
D. 70.7Ω.

Câu 5: Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là: 4cosπ(t/0.2 - 2x)mm. Trong đó x tính bằng m và t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là:

A. 2m/s
B. 2,5m/s.
C. 1.5m/s
D. 1m/s.

Câu 6: Cho phương trình dao động của nguồn sóng O: u = 5cos20πtcm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là 2m vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. v = 20m/s.
B. v = 40m/s.
C. v = 30m/s.
D. v =10m/s.

Câu 7: Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, i là cường độ tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng:

A. i trễ pha hơn i là π/4.
B. i sớm pha hơn u là π/2.
C. u sớm pha hơn i là π/2.
D. u trễ pha hơn i là π/4.

Câu 8: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc ω, vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng:

A. λ = vf.
B. λ = 2πv/ω.
C. λ = vω/π.
D. λ= v/T.

Câu 9: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên 20cm được treo thẳng đứng. Khi treo một quả cầu vào dưới lò xo và kích thích cho nó dao động điều hòa thì con lắc thực hiện được 100 dao động trong 31.4s. Tính chiều dài của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng, cho g = 10m/s2.

A. 25cm.
B. 22.5cm.
C. 27.5cm.
D. 17.5cm.

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1s. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0 đến khi bằng với giá trị của thế năng là:

A. 0.25s.
B. 0.5s.
C. 0.125s.
D. 1s.

Câu 11: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động điều hòa có

A. f = 5Hz; 2cm ≤ A ≤ 8cm.
B. f =10Hz; 2cm ≤ A ≤ 8cm.
C. f =10Hz; A = 8cm.
D. f = 5Hz; A = 2cm.

Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng.
D. Hiện tượng giao thoa.

Câu 13: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều u = U0cosωtV. Cho biết khi ω1 = 10π rad/s và ω2 = 160π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch như nhau. Tính giá trị của để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại.

A. 170π rad/s.
B. 150π rad/s.
C. 80π rad/s.
D. 40π rad/s.

Câu 14: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất, nếu ta đưa đồng hồ lên độ cao h (nhiệt độ không đổi) thì:

A. Đồng hồ chạy nhanh.
B. Không thể xác định được.
C. Đồng hồ vẫn chạy đúng.
D. Đồng hồ chạy chậm.

Câu 15: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, i là cường độ tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng:

A. u trễ pha hơn i là π/4
B. u sớm pha hơn i là π/2
C. i sớm pha hơn u là π/2
D. i trễ pha hơn u là π/4

Câu 16: Mạch điện như hình vẽ R = 50Ω; L = 0.5/πH; C = 10-4/πF. Mắc A và B vào mạng điện 220V - 50Hz. Góc lệch pha giữa UAN và UAB là:

A. 3π/4.
B. π/2.
C. π/3.
D. π/4.

Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 8s, và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kế nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng biển là:

A. 2m/s.
B. 8m/s.
C. 1m/s.
D. 4m/ s.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:

A. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
C. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
D. Động năng bằng thế năng khi li độ .

Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 4sin(10πt + π/3) cm. Thế năng và động năng của dao động bằng nhau khi li độ bằng:

A. 6 cm
B. 2cm.
C. 4cm.
D. Đáp án khác

Câu 20: Sóng dừng trên dây có chiều dài L và hai đầu là một điểm nút và một điểm bụng. Hỏi bước sóng dài nhất là bao nhiêu?

A. 2L.
B. L.
C. L/2.
D. 4L.

Câu 21: Một dây đàn dài 60cm, căng giữa 2 điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số 500Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 75m/s.
B. 50m/s.
C. 100m/s.
D. 150m/s.

Câu 22: Một dao động tuần hòan thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Chu kì và tần số của dao động là

A. T = 0.5s; f = 2Hz.
B. T = 60s; f = 120Hz.
C. T = 2s; f = 0.5Hz.
D. T = 0.5s; f = 4Hz.

Câu 23: Một máy tăng áp có số vòng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là:

A. 55V – 25Hz.
B. 220V – 100Hz.
C. 55V – 50Hz.
D. 220V – 50Hz.

Câu 24: F là hợp lực tác dụng vào vật làm vật dao động điều hòa. Chọn phát biểu đúng:

A. F luôn luôn ngược hướng với li độ.
B. F là một lực không đổi.
C. F luôn luôn cùng chiều với vận tốc.
D. F là lực có độ lớn thay đổi và chiều không đổi.

Câu 26: Xét năng lượng của một vật dao động điều hòa chọn phát biểu đúng:

A. Cơ năng của dao động tỉ lệ thuận với biên độ.
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng tăng dần.
C. Thế năng của dao động bằng cơ năng khi vận tốc của dao động bằng không.
D. Động năng của dao động lớn nhất khi vật có li độ cực đại.

Câu 27: Đoạn mạch nối tiếp có R = 40Ω; L = 0.4/πH; C = 10-3/πF. Cho tần số của dòng điện là 50Hz và điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là 80V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:

A. 150V.
B. 100V.
C. 200V.
D. 50V.

Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật m = 0.5kg và lò x0 k = 50N/m dao động điều hòa, tại thời điểm vật có li độ 3cm thì vận tốc là 0.4m/s. Biên độ của dao động là:

A. 4cm.
B. 3cm.
C. 8cm.
D. 5cm.

Câu 29: Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn có đường kính 0.2m và vận tốc góc là 5 vòng/s. Hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn có chuyển động là:

A. Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số là 10πHz.
B. Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số là 5Hz
C. Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số là 5Hz.
D. Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số là 10πHz.

Câu 30: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là Không đúng:

A. R = Z.
B. UL = UC. C. ω
C = 1/ωL.
D. ω22LC + 1 = 0.

Câu 31: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì 1.5s và biên độ 4cm. Tính thời gian để vật đi được 2cm từ vị trí x = -4cm

A. t = 0,25s.
B. t = 0.5s.
C. t = 1/6s.
D. t = 1s.

Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp đang có tính dung kháng, khi ta tăng tần số dòng điện thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch sẽ:

A. Tăng lên rồi giảm.
B. Giảm dần rồi tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần.

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chứa hai trong 3 phần tử R, L, C. Cho biết cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch điện là 900. Trong mạch điện có:

A. R và L.
B. C.L và C với ZL > ZC.
C. L và C với ZL < ZC.
D. R

Câu 34: Trong dao động điều hòa của con lắc lò x0 nằm ngang. Chọn phát biểu Sai:

A. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ cứng của lò x0.
B. Lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ.
C. Lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
D. Lực đàn hồi của lò x0 luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 35: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là:

A. 10-4W/m2
B. 10-5W/m2
C. 10-8W/m2
D. 10-10W/m2

Câu 36: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và năm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. Dao động với biên độ cực tiểu.
B. Không dao động.
C. Dao động với biên độ cực đại.
D. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

Câu 37: Một con lắc đơn dao động ổn định dưới tác dụng của ngoại lực có tần số f. Khi người ta tăng dần giá trị của f từ 0 thì:

A Biên độ dao động không đổi.
B. Biên độ dao động giảm dần.
C. Biên độ dao động tăng dần.
D. Biên độ dao động tăng dần rồi giảm dần.

Câu 38: Mạch điện như hình vẽ R = 40Ω; L = 0.8/πH. Mắc A và B vào mạng điện 220V - 50Hz. Cho biết góc lệch pha giữa UAN và UMB là 900. Giá trị của điện dung C là:

A. 10-3/πF.
B. 10-3/(2π)F.
C. 10-4/(2π)F.
D. 10-4/(π)F.

Câu 39: Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:

A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm lần.
D. Tăng lần.

Câu 40: Một mạch điện xoay chiều có cảm kháng là ZL và dung kháng ZC. Ta tăng chu kì của dòng điện lên 2 lần thì:

A. ZL giảm 2 lần và ZC tăng 2 lần.
B. ZL và ZC cùng tằng 2 lần.
C. ZL và ZC không đổi.
D. ZL tăng 2 lần và ZC giảm 2 lần.

.................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề cương Vật lí 12 kì 1

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 4.033
  • Lượt xem: 21.085
  • Dung lượng: 400,9 KB
Tìm thêm: Vật lý 12
Sắp xếp theo