Danh sách 96 ngành đào tạo Đại học tuyển thẳng học sinh giỏi Quốc gia Tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia vào 96 ngành đào tạo

Bộ GD&ĐT vừa có văn bản hướng dẫn công tác tuyển sinh hệ chính quy, trong đó công bố danh sách 96 ngành đào tạo bậc đại học được xét tuyển thẳng dành cho các thí sinh đoạt giải học sinh giỏi.

96 ngành đào tạo đại học tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia

Theo đó, danh sách các ngành đào tạo dành cho thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi gồm ngành đúng và ngành gần.

  • Danh sách xét tuyển thẳng dành cho bậc đào tạo đại học gồm 96 ngành xét tuyển từ 12 môn đoạt giải, bậc cao đẳng 10 ngành sư phạm xét tuyển từ 9 môn và trung cấp có 6 ngành sư phạm nhưng môn đoạt giải do các trường lựa chọn phù hợp với yêu cầu đầu vào của ngành đào tạo và công bố trong đề án tuyển sinh.
  • Các thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia theo nguyên tắc xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó tới ngành gần. Tiêu chí, quy trình xét tuyển, xếp ngành học xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của trường phải được công bố trong đề án tuyển sinh.

96 ngành đào tạo đại học tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia

Số TTTên môn thi học sinh giỏiTên ngành đào tạoMã ngành
1ToánSư phạm Toán học (*)7140209
Toán học (*)7460101
Toán ứng dụng (*)7460112
Toán cơ (*)7460115
Thống kê7460201
2Vật líSư phạm Vật lí (*)7140211
Vật lí học (*)7440102
Thiên văn học7440101
Vật lí kỹ thuật (*)7520401
Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*)7440106
3Hóa họcSư phạm Hóa học (*)7140212
Hóa học (*)7440112
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)7510401
Công nghệ thực phẩm7540101
Kỹ thuật Hóa học (*)7520301
Dược học7720201
Khoa học môi trường7440301
4Sinh họcSư phạm Sinh học (*)7140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp7140215
Sinh học (*)7420101
Công nghệ sinh học (*)7420201
Kỹ thuật sinh học (*)7420202
Sinh học ứng dụng (*)7420203
Y khoa7720101
Y học cổ truyền7720115
Răng-Hàm-Mặt7720501
Y học dự phòng7720110
Điều dưỡng7720301
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
Kỹ thuật hình ảnh y học7720602
Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603
Y tế công cộng7720701
Dinh dưỡng7720401
Kỹ thuật phục hình răng7720502
Khoa học môi trường7440301
Khoa học cây trồng7620110
Chăn nuôi7620105
Lâm học7620201
Lâm nghiệp đô thị7620202
Lâm sinh7620205
Quản lý tài nguyên rừng7620211
Nuôi trồng thủy sản7620301
5Ngữ vănSư phạm Ngữ văn (*)7140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam7220101
Sáng tác văn học (*)7220110
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112
Việt Nam học7310630
Văn học (*)7229030
Văn hóa học7229040
Báo chí (*)7320101
Ngôn ngữ học (*)7229020
Thông tin - thư viện7320201
Quản lý thông tin7320205
6Lịch sửSư phạm Lịch sử (*)7140218
Lịch sử (*)7229010
Bảo tàng học7320305
Nhân học7310302
Lưu trữ học7320303
7Địa líSư phạm Địa lí (*)7140219
Địa lí học (*)7310501
Bản đồ học7440212
Địa chất học7440201
Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*)7440217
Thuỷ văn học7440224
Quốc tế học7310601
Đông phương học7310608
Hải dương học7440228
8Tin họcSư phạm Tin học (*)7140210
Khoa học máy tính (*)7480101
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*)7480102
Kỹ thuật phần mềm (*)7480103
Hệ thống thông tin (*)7480104
Công nghệ thông tin (*)7480201
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)7480108
9Tiếng AnhSư phạm Tiếng Anh (*)7140231
Ngôn ngữ Anh (*)7220201
Quốc tế học7310601
Đông phương học7310608
Ngôn ngữ học7229020
10Tiếng NgaSư phạm Tiếng Nga (*)7140232
Ngôn ngữ Nga (*)7220202
Quốc tế học7310601
Đông phương học7310608
Ngôn ngữ học7229020
11Tiếng Trung QuốcSư phạm tiếng Trung Quốc (*)7140234
Trung Quốc học (*)7310612
Ngôn ngữ Trung Quốc (*)7220204
Hán nôm7220104
Quốc tế học7310601
Đông phương học7310608
Ngôn ngữ học7229020
12Tiếng PhápSư phạm Tiếng Pháp (*)7140233
Ngôn ngữ Pháp (*)7220203
Quốc tế học7310601
Đông phương học7310608
Ngôn ngữ học7229020
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 35
  • Lượt xem: 2.201
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 89 KB
Sắp xếp theo