ĐTCL mùa 12: Chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý mới nhất

ĐTCL mùa 12 đã chính thức ra mắt cùng với đó là những thay đổi hoàn toàn về Tướng, Hệ tộc cùng cơ chế game. Bài viết dưới đây sẽ thông tin chi tiết đến các bạn những thay đổi - cập nhật trong phiên bản Đấu Trường Chân Lý mới nhất.

dtcl-12-23

Tải Liên Minh Huyền Thoại

Thay đổi lớn

Tộc/Hệ

  • Ẩn Chính, Ẩn Chính Tối Cao - Ấn: Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 6/9/12/15% ⇒ 8/12/18/25%
  • Ẩn Chính, Ẩn Chính Tối Cao - Ấn: Khuếch Đại Sát Thương mỗi Ấn: 3/5/7/10% ⇒ 2/3/4/6%
  • Ẩn Chính, Ẩn Chính Tối Cao - Hecarim: SMCK: 10/25/45/70% ⇒ 10/25/50/80%
  • Ẩn Chính, Ẩn Chính Tối Cao - Xerath: Sát Thương Chuẩn mỗi 3 bùa: 3/5/7/10% ⇒ 3/5/6/9%
  • Can Trường - Giáp/Kháng Phép: 15/40/70/120 ⇒ 15/40/75/140
  • Thời Không 4 - Thời Gian Đóng Băng: 2,5 giây ⇒ 3 giây
  • Thời Không 4 - SMPT cộng thêm: 35 ⇒ 45
  • Thời Không 6 - Tốc Đánh cộng thêm: 60% ⇒ 80%
  • Kỳ Quái - SMPT Mỗi Cấp Sao Của Tướng Kỳ Quái: 10 ⇒ 12
  • Kỳ Quái 7, Quái Thú Ngàn Mắt - Máu Cơ Bản: 1000 ⇒ 1100
  • Tiên Linh, Vương Miện - Khuếch Đại Sát Thương: 25/40/45/75% ⇒ 25/40/50/75%
  • Tiên Linh, Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng (Tiên Linh 6) - Máu: 150 ⇒ 250
  • Tiên Linh, Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng (Tiên Linh 6) - Giáp/Kháng Phép: 30 ⇒ 40
  • Tiên Linh, Vương Miện Tiên Linh Vĩnh Hằng (Tiên Linh 9) - Khuếch Đại Sát Thương Ở 25 Cộng
  • Dồn: 15% ⇒ 50%
  • Ong Mật - Số Con Ong: 3/5/7 ⇒ 3/6/9
  • Thợ Săn - SMCK: 15/40/70% ⇒ 15/45/80%
  • Thợ Săn - SMCK Sau Khi Hạ Gục: 30/65/110% ⇒ 30/70/120%
  • Thần Chú - SMPT Cho Toàn Đội: 10/20 ⇒ 10/30
  • Pháp Sư - SMPT: 70/90/105/135% ⇒ 70/90/110/150%
  • Liên Hoàn - Tỉ Lệ Đòn Đánh Tăng Thêm: 30/55/70/100% ⇒ 30/60/70/100%
  • Thông Đạo, Bom - Sát Thương Cơ Bản: 90/285/400/1.250 ⇒ 90/235/300/1.250
  • Thông Đạo, Cờ - Tốc Đánh Cộng Thêm: 20/21/22/55% ⇒ 20/25/30/55%
  • Thông Đạo, Bánh Quy Poro - Hồi Máu: 6,5/7/7,5/9% Máu ⇒ 7/8/9/15% Máu
  • Hỏa - Tốc Đánh Mỗi Tàn Lửa: 1% mỗi 4 ⇒ 2% mỗi 5
  • Hỏa - Tốc Đánh: 12/25/45/60% ⇒ 10/25/40/55%
  • Hỏa - Ngưỡng Hành Quyết: 12/12/12/15% ⇒ 10/10/10/15%
  • Hóa Hình - Máu: 10/15/21/30% ⇒ 10/16/24/35%
  • Bánh Ngọt - SMPT/SMCK: 12/25/35 ⇒ 20/30/40
  • Bánh Ngọt - mốc đường để nhận thêm phần thưởng: 600/950/1.325/1.750/2.200 ⇒ 600/975/1.375/1.800/2.300

Tướng: Bậc 1

  • Jayce - SMCK: 50 ⇒ 55
  • Nomsy - %SMCK Cơ Bản: 345/350/355% ⇒ 400/400/400%
  • Soraka - Sát Thương Kỹ Năng: 195/290/440 ⇒ 200/300/450
  • Soraka - Hồi Máu Kỹ Năng: 100/120/150 ⇒ 120/140/180
  • Twitch - SMCK Kỹ Năng: 160/160/160 ⇒ 180/180/190%
  • Ziggs - Năng Lượng: 0/50 ⇒ 0/40

Tướng: Bậc 2

  • Ahri - Sát Thương Phép Kỹ Năng: 140/210/325% SMPT ⇒ 135/200/310% SMPT
  • Ahri - Sát Thương Chuẩn Kỹ Năng: 90/135/210% SMPT ⇒ 85/125/195% SMPT
  • Akali - Sát Thương Phi Tiêu: 155/155/170% SMCK ⇒ 135/135/150% SMCK
  • Cassiopeia - Tốc Đánh: 0,75 ⇒ 0,8
  • Shyvana - Giáp/Kháng Phép: 40 ⇒ 45
  • Shyvana - Sát Thương Kỹ Năng: 45/65/100% SMPT + 1% Máu ⇒ 50/70/110% SMPT + 1% Máu

Tướng: Bậc 3

  • Hecarim - Máu: 800 ⇒ 850
  • Hecarim - Năng Lượng: 0/50 ⇒ 0/40
  • Hecarim, Nội Tại Lao Tới - %SMCK: 50% ⇒ 120%
  • Hecarim, Nội Tại Lao Tới - SMPT: 100/150/240 ⇒ 80/120/195
  • Hecarim, Sát Thương Lan - SMCK: 130/130/140% ⇒ 145/145/155%
  • Jinx - Sửa Lỗi: Giờ sẽ tính toán chính xác sát thương chuẩn cộng thêm với tổng SMCK thay vì SMCK cơ bản.
  • Jinx - SMCK: 55 ⇒ 50
  • Jinx, Kỹ Năng - Tốc Đánh: 105% ⇒ 100%
  • Jinx, Kỹ Năng - Tỉ Lệ SMCK Sát Thương Chuẩn: 35% ⇒ 25%
  • Swain - Giáp & Kháng Phép: 45 ⇒ 50
  • Swain - Máu khi thi triển lần đầu: 275/325/400 ⇒ 300/375/450
  • Swain - Máu khi thi triển những lần sau: 150/200/275 ⇒ 180/230/280
  • Swain - Sát thương khi thi triển lần đầu: 30/40/65 ⇒ 20/30/50
  • Veigar - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/480 ⇒ 240/330/475
  • Vex - Khiên Phép: 350/405/480 ⇒ 380/430/480

Tướng: Bậc 4

  • Gwen - Năng Lượng tối đa: 0/40 ⇒ 0/30
  • Gwen - Lần Thi Triển Mỗi Cộng Dồn Xoẹt: 2 ⇒ 1
  • Gwen - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 125/190/570 ⇒ 95/145/430%
  • Gwen - Sát Thương Cú Cắt Nhỏ: 50/75/225% ⇒ 40/60/180%
  • Nami - Sát Thương Bong Bóng: 220/330/1.500 ⇒ 240/360/1.800
  • Nasus, Kỹ Năng - Máu Đánh Cắp: 400/600/5.000 ⇒ 300/480/5.000

Tướng: Bậc 5

  • Briar - Tốc Đánh Khi Biến Hình: 60/60/666% ⇒ 75/75/666%
  • Briar, Cắn - SMCK: 200/200/999% ⇒ 250/250/2.000%
  • Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Sát Thương Mỗi Máu Đã Mất: 0,6% ⇒ 0,8%
  • Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Máu Nhận Được Khi Cho Ăn: 150 ⇒ 180
  • [Hyper Roll] Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Sát Thương Mỗi Máu Đã Mất: 3% ⇒ 4%
  • Morgana - Sát Thương Kỹ Năng: 140/210/888 ⇒ 150/225/2.000
  • Morgana, Kỹ Năng - Ngưỡng Máu Sát Thương Chuẩn: 25% ⇒ 33%
  • Milio - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 30/130 ⇒ 40/120
  • Milio - Sát thương kỹ năng: 290/435/999 ⇒ 333/500/1.000
  • Xerath - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/666 ⇒ 220/330/777

Nâng cấp: Bậc bạc

  • Cấp Cứu Chiến Trường I - Ngưỡng Máu: 50% ⇒ 60%
  • Độc Hành I - Lá Chắn 25% Máu ⇒ Lá Chắn 20% Máu
  • Hộ Pháp I - Lá Chắn: 160 ⇒ 145
  • Tiếp Sức I - Tốc Đánh Ban Đầu: 6% ⇒ 8%

Nâng cấp: Bậc vàng

  • Nhiệm Vụ Tích Vàng: Một phần thưởng quá giá trị đã được cập nhật
  • Thăng Hoa không còn xuất hiện ở vòng 2-1
  • Thăng Hoa - Khuếch Đại Sát Thương: 50% ⇒ 60%
  • Báo Thù Cho Bại Binh - Thưởng Thêm Chỉ Số: 18% ⇒ 20%
  • Động Cơ Tăng Tốc - Tốc Đánh: 6% ⇒ 9%
  • Cấp Cứu Chiến Trường II - Ngưỡng Máu: 50% ⇒ 60%
  • Cấp Cứu Chiến Trường II - Máu Hồi Lại: 250-600
  • Deja Vu+ (Galio): Nhận 1 Galio 2 sao ⇒ Nhận 2 Galio
  • [Làm Lại] Ý Chí Rồng Thiêng: Nhận 1 Vuốt Rồng. Các tướng có mang Vuốt Rồng nhận 100 Máu và 10% Chống Chịu.
  • Linh Hoạt - Máu mỗi ấn: 25 ⇒ 10
  • Bạn Bè Phương Xa - Chỉ Số Chia Sẻ: 20% ⇒ 22%
  • Nhỏ Nhưng Có Võ đã bị loại bỏ
  • Đường Nung+ (Rumble) - Nhận 1 Rumble 2 sao ⇒ Nhận 2 Rumble
  • Thuốc Phép 201 - (Ma Thuật) SMCK & SMPT Tăng Thêm: 20% ⇒ 25%
  • Tiếp Sức II - Tốc Đánh Ban Đầu: 8% ⇒ 10%
  • Kiếm Phép - Sát thương: 150% ⇒ 120%
  • Hảo Ngọt+ (Nunu) - Nhận 1 Nunu 2 sao ⇒ Nhận 2 Nunu
  • Bổ Sung Quân Lực - Số Tướng 3 Vàng Nhận Được: 4 ⇒ 5
  • Chờ Đợi Xứng Đáng - Số Vòng Đấu Phải Chờ: 2 ⇒ 1

Nâng cấp: Bậc kim cương

  • Nóng Tính - Giáp & Kháng Phép: 30 ⇒ 35
  • Hoa Sen Nở Rộ III - Tỉ Lệ Chí Mạng: 10% ⇒ 12%
  • Thăng Hoa Tột Đỉnh - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 15% ⇒ 20%
  • Thăng Hoa Tột Đỉnh - Khuếch Đại Sát Thương Khi Thăng Hoa: 45% ⇒ 50%
  • To Lớn & Mạnh Mẽ - Máu tối đa: 5% ⇒ 4%
  • Thích Mở Rộng - Vàng Ban Đầu: 10 ⇒ 15
  • Quỹ Phòng Hộ - Vàng: 20 ⇒ 22
  • Đầu Tư++ - Vàng: 36 ⇒ 45
  • Khuyến Mãi Kinh Nghiệm XP Ban Đầu: 8 ⇒ 12
  • Tiếp Sức III - Tốc Đánh Ban Đầu: 10% ⇒ 12%
  • Khổng Lồ Tí Hon - Vàng mỗi vòng: 1 ⇒ 2
  • Khổng Lồ Tí Hon+ - Vàng mỗi vòng: 1 ⇒ 2
  • Khổng Lồ Tí Hon+ - Vàng Ban Đầu: 15 ⇒ 8

Trang bị chủ đạo

  • Mũ Thích Nghi - SMPT Cơ Bản: 15 ⇒ 10
  • Huyết Kiếm - SMCK/SMPT Cơ Bản: 20 ⇒ 15
  • Bùa Xanh - SMCK/SMPT Cơ Bản: 20 ⇒ 15
  • Vương Miện Hoàng Gia - Giá Trị Lá Chắn: 30% ⇒ 25%
  • Kiếm Tử Thần - SMCK Cơ Bản: 55% ⇒ 50%
  • Thú Tượng Thạch Giáp - Giáp/Kháng Phép Cơ Bản: 30 ⇒ 25
  • Diệt Khổng Lồ - SMCK Cơ Bản: 30% ⇒ 25%
  • Diệt Khổng Lồ - SMPT Cơ Bản: 20% ⇒ 25%
  • Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 15% ⇒ 10%
  • Nỏ Sét - Máu: 150 ⇒ 100
  • Cung Xanh - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 25% ⇒ 20%
  • Nanh Nashor - SMPT Cơ Bản: 30 ⇒ 25
  • Nanh Nashor - Tốc Đánh Khi Kích Hoạt: 40% ⇒ 35%
  • Mũ Phù Thủy Rabadon - Khuếch Đại Sát Thương: 20% ⇒ 15%
  • Bùa Đỏ - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 40% ⇒ 35%
  • Dao Điện Statikk - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 20% ⇒ 15%
  • Trái Tim Kiên Định - Máu Cơ Bản: 250 ⇒ 200
  • Móng Vuốt Sterak - Máu Cơ Bản: 200 ⇒ 150

Trang bị ánh sáng

  • Mũ Thích Nghi (Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi) - Chống Chịu Cho Hàng Trước: 80 ⇒ 60
  • Mũ Thích Nghi (Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi) - SMPT Cộng Thêm Hàng Sau: 55 ⇒ 40
  • Bùa Xanh (Bùa Xanh Mát Lành) - SMCK & SMPT: 60 ⇒ 50
  • Áo Choàng Gai (Giáp Gai Hồng Hoa) - Giáp: 120 ⇒ 100
  • Vương Miện Hoàng Gia (Khiên Chắn Hoàng Gia) - Máu: 350 ⇒ 200
  • Vương Miện Hoàng Gia (Khiên Chắn Hoàng Gia) - SMPT: 50 ⇒ 40
  • Diệt Khồng Lồ (Diệt Ác Quỷ) - SMCK: 50% ⇒ 40%
  • Chùy Xuyên Phá (Chùy Thần Lực): Tốc Đánh: 40% ⇒ 30%
  • Chùy Xuyên Phá (Chùy Thần Lực): Khuếch Đại Sát Thương: 50% ⇒ 40%
  • Bàn Tay Công Lý (Găng Tay Thần Thánh) - SMCK & SMPT: 60% ⇒ 50%
  • Nỏ Sét (Nỏ Sét Ánh Sáng) - Máu: 350 ⇒ 200
  • Nỏ Sét (Nỏ Sét Ánh Sáng) - Kháng Phép: 50 ⇒ 40
  • Găng Bảo Thạch (Găng Ngọc Thạch) - SMPT: 65 ⇒ 55
  • Nanh Nashor (Món Quà Của Baron) - Tốc Đánh Khi Kích Hoạt: 80 ⇒ 65
  • Mũ Phù Thủy Rabadon (Mũ Thăng Hoa Rabadon) - Khuếch Đại Sát Thương: 50% ⇒ 33%
  • Huyết Kiếm (Huyết Thần Kiếm) - SMPT: 30 ⇒ 40
  • Kiếm Súng Hextech (Thánh Kiếm Hextech) - SMCK: 30 ⇒ 40
  • Kiếm Súng Hextech (Thánh Kiếm Hextech) - SMPT: 50 ⇒ 40
  • Dao Điện Statikk (Đao Quang Điện Statikk) - Sát thương: 80 ⇒ 95
  • Tạo Tác
  • Huyết Trượng Tha Hóa Phần - %SMCK: 50% ⇒ 60%
  • Hỏa Tiễn Xương Cá - SMCK & Tốc Đánh: 35% ⇒ 40%
  • Đại Bác Hải Tặc - SMCK: 20% ⇒ 30%
  • Giáp Đại Hãn - Máu Cơ Bản: 150 ⇒ 50
  • Móng Vuốt Ám Muội - SMCK: 40% ⇒ 50%
  • Móng Vuốt Ám Muội - Tỉ Lệ Chí Mạng: 30% ⇒ 50%
  • Trang Bị Hỗ Trợ
  • Tất cả các Trang Bị Hỗ Trợ sẽ bị giảm Máu từ 250 xuống còn 150
  • Lời Thề Hiệp Sĩ giữ nguyên (Máu Cơ Bản vẫn là 50)

Bùa

  • MỚI Bùa: (Giai đoạn 2/3) Gương Thần - 2v - Nhận 1 bản sao 1 sao của 1 tướng ngẫu nhiên bạn triển khai ở giao tranh trước.
  • MỚI Bùa: (Giai đoạn 3/4) Khiên Không Sao - 1v - Giao tranh tiếp theo: Nhận 300 Lá Chắn cho các tướng 1 sao của bạn.
  • MỚI Bùa: (Giai đoạn 3/4) Đồ Ăn An Ủi - 1v - Nhận 1 máu người chơi. Nhận thêm 2 máu nữa nếu bạn thua vòng giao tranh người chơi tiếp theo.
  • MỚI Bùa: (Giai đoạn 4+) Nhặt Nhạnh - 4v - Giao tranh tiếp theo: 2 tướng không có trang bị sẽ nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời.
  • MỚI Bùa: (Giai đoạn 4+) Ma Tạo Tác- 2v - Nhận 1 Tạo Tác tạm thời trong 1 vòng đấu.
  • Hóa Tạo Tác đã bị loại bỏ
  • Chỉ 3 Vàng - Giá Bán: 2 ⇒ 1
  • Chỉ 4 Vàng - Giá Bán: 4 ⇒ 3
  • Lắp Ráp - Giá Bán: 10 ⇒ 12
  • Triệu Gọi Ấn - Giá Bán: 15 ⇒ 12
  • Lễ Nguyệt Tộc - Giá Bán: 2 ⇒ 3
  • Triệu Hồi Rồng - SMCK: 405 ⇒ 315
  • Siêu Thăng Hoa - Giá Bán: 1 ⇒ 0
  • Siêu Thăng Hoa - Thời Gian Chờ: 25 ⇒ 22 giây
  • Nghi Thức Cổ Đại (Kỳ Quái) - Tốc Độ Đánh: 10% ⇒ 20%
  • Đàn Ong Bận Rộn (Ong Mật) - Tốc Độ Của Ong: 15% ⇒ 25%
  • Gambit Hậu (Tiên Linh) - Giá Bán: 2 ⇒ 1
  • Bứt Tốc (Thời Không) - Giá Bán: 2 ⇒ 1
  • Dễ Như Ăn Kẹo (Bánh Ngọt) - Đường Nhận Được: 10 ⇒ 25
  • Thông Đạo Thuật (Cổng Dịch Chuyển) - Giá Bán: 2 ⇒ 0
  • Hỏa Cuồng (Hỏa) - Tàn Lửa Nhận Được: 8 ⇒ 10
  • Phun Lửa! (Rồng) - Giá Bán: 2 ⇒ 1
  • Đại Ẩn Chính (Ẩn Chính) - Giá Bán: 2 ⇒ 1
  • Đại Ẩn Chính (Ẩn Chính) - Khuếch Đại Sát Thương & Chống Chịu: 15% ⇒ 20%
  • Xerath Bùa Thăng Hoa, Chiến Xa - Giá Bán: 5 ⇒ 3
  • Xerath Bùa Thăng Hoa, Phán Quyết - Vàng Khi Thắng: 8 ⇒ 12
  • Xerath Bùa Thăng Hoa, Phán Quyết - XP Khi Thua: 12 ⇒ 20
  • Xerath Bùa Thăng Hoa, Người Tình - Giá Bán: 4 ⇒ 2
  • Xerath Bùa Thăng Hoa, Mặt Trời - Giá Bán: 40 ⇒ 32
  • Xerath Bùa Thăng Hoa, Thế Giới - Giá Bán: 36 ⇒ 30

Thay đổi nhỏ

Tộc/Hệ

  • Tiên Phong - Chống Chịu Khi Có Lá Chắn: 10% ⇒ 10/10/15%

Tướng

  • Syndra - Sát Thương Kỹ Năng: 205/310/480% SMPT ⇒ 215/325/500% SMPT
  • Syndra, Kỹ Năng - sát thương liền kề: 100/150/235% SMPT ⇒ 105/155/240% SMPT
  • Mordekaiser - Khiên Phép: 200/250/325 ⇒ 210/250/300
  • Neeko, Kỹ Năng - Tự Hồi Máu: 18% Máu tối đa ⇒ 15% Máu tối đa + 100
  • Shen, Kỹ Năng - Chống Chịu: 35/35/40% SMPT ⇒ 35/40/50% SMPT
  • Ryze - Số Lượng Mục Tiêu: 4/4/6 ⇒ 3/3/6
  • Kỹ Năng Taric 3 sao giờ sẽ gây sát thương trong bán kính 3 ô, trước đó là 2 ô.

Nâng cấp

  • AFK - Vàng: 18 ⇒ 20
  • Giả Dược - Tốc Đánh: 1% ⇒ 2%
  • Cháy Rụi giờ có thể xuất hiện ở vòng 2-1
  • Truy Cùng Diệt Tận - Ngưỡng Hành Quyết: 12% Máu ⇒ 10% Máu
  • Hộ Pháp II - Lá Chắn: 240 ⇒ 230
  • To Lớn & Mạnh Mẽ - Máu tối đa: 5% ⇒ 4%

Sửa lỗi

  • Linh Hoạt và Chơi Hệ Đa Dạng lẽ ra không thể được chọn cùng nhau trong phiên bản trước, nhưng thay đổi được thực hiện chưa chính xác. Chúng tôi đã vô hiệu hóa tất cả Nâng Cấp
  • Tộc/Hệ khi bạn chọn Lối Đi Riêng, nhưng Chơi Hệ Đa Dạng vẫn thỉnh thoảng có thể xuất hiện do một lỗi hệ thống.
  • Linh Hoạt và Chơi Hệ Đa Dạng giờ sẽ không còn có thể được chọn chung.
  • Lối Đi Riêng và Chơi Hệ Đa Dạng giờ sẽ không còn có thể được chọn chung.
  • Mô tả của Kiên Nhẫn Là Một Đức Tính đã được viết lại để nêu rõ hơn hiệu ứng của nó kích hoạt mỗi vòng đấu.
  • Nóng quá đà: Nóng Tính không còn cho 2 Cuồng Đao khi bạn tạo một trang bị năng lượng trên một tướng không có năng lượng.
  • Quá chậm trễ: Quái Đá không còn được triệu hồi lên bàn đấu sau khi giao tranh đã kết thúc.
  • Lớn Muộn không còn có thể triệu hồi tướng lên bàn đấu nếu hàng chờ của bạn đã đầy.
  • Tăng Trưởng Vĩnh Hằng (Nâng Cấp Hóa Hình) không còn tăng Máu vĩnh viễn cho các tướng không phải Hóa Hình bắt đầu giao tranh bên cạnh tướng Hóa Hình.
  • Hiệu ứng quá khổ: hiệu ứng hình ảnh của Ngọc Quá Khổ không còn được phát không chính xác khi chủ sở hữu tử trận trước 15 giây.
  • Sửa một lỗi khiến người dùng thấy chớp chói trên màn hình khi do thám từ Nhà Của Thỏ Vàng sang các sân đấu khác.
  • Mô tả của Giải Phóng Quái Thú giờ sẽ nêu chính xác rằng nó cho 60% Tốc Độ Đánh (hiệu ứng thực tế không đổi).
  • 63.608 lượt xem
👨 Winter VI Cập nhật: 28/08/2024
Xem thêm: Đấu Trường Chân Lý liên minh huyền thoại ĐTCL
Sắp xếp theo
👨