Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 18 Đề kiểm tra Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 2 theo Thông tư 27
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 18 đề thi môn Toán, Tiếng Anh, Tiếng Việt, có đáp án và ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 18 Đề thi học kì 2 lớp 2 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN….. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 |
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM):
I. Đọc thành tiếng (3 điểm):
Giáo viên chọn một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 18 đến tuần 34 (SGK Tiếng Việt tập 2 lớp 2) cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung của đoạn đó.
II. Kiểm tra đọc - hiểu kết hợp trả lời câu hỏi: ( 7 điểm): ................ điểm
Chuyện quả bầu
Ngày xưa có vợ chồng nọ đi rừng, bắt được một con dúi. Dúi xin tha, họ thương tình tha cho nó.
Để trả ơn, dúi báo sắp có lũ lụt rất lớn và chỉ cho họ cách tránh. Họ nói với bà con nhưng chẳng ai tin. Nghe lời dúi, họ khoét rỗng khúc gỗ to, chuẩn bị thức ăn bỏ vào đó. Vừa chuẩn bị xong mọi thứ thì mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mông. Muôn loài chìm trong biển nước. Nhờ sống trong khúc gỗ nổi, vợ chồng nhà nọ thoát nạn.
Ít lâu sau, người vợ sinh ra một quả bầu.
Một hôm, đi làm nương về, họ nghe tiếng cười đùa từ gác bếp để quả bầu. Thấy lạ, họ lấy quả bầu xuống, áp tai nghe thì có tiếng lao xao. Người vợ thường lấy que dùi quả bầu. Lạ thay, từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ bước ra. Người Khớ Mú ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Mường, người Dao, người Mông, người Ê – đê , người Ba – na, người Kinh,…lần lượt ra theo.
Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.
(Theo Truyện cổ Khơ Mú)
Đọc thầm bài “Chuyện quả bầu” và khoanh vào các chữ cái trước ý đúng hoặc điền câu trả lời:
Câu 1. Hai vợ chồng đi rừng, họ bắt gặp con vật gì?
A. Con dúi
B. Con trăn
C. Con chim
Câu 2. Hai vợ chồng vừa chuẩn bị xong điều gì xảy ra?
A. Sấm chớp đùng đùng; mưa to gió lớn
B. Mây đen ùn ùn kéo đến; mưa to gió lớn.
C. Mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mông
Câu 3. Hai vợ chồng làm thế nào để thoát nạn?
A. Chuyển đến một làng khác để ở.
B. Khoét rỗng khúc gỗ to, chuẩn bị thức ăn bỏ vào đó.
C. Làm một cái bè to bằng gỗ.
Câu 4. Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt?
A. Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng tanh không một bóng người.
B. Mặt đất xanh tươi, những đồng lúa chín vàng.
C. Mặt đất đầy bùn và nước mưa còn đọng lại.
Câu 5. Có chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
A. Người vợ sinh ra được một người con trai tuấn tú, mạnh khỏe.
B. Người vợ sinh ra được một quả bầuq.
C. Người vợ bị bệnh và mất sớm.
Câu 6. Câu: “Họ lấy quả bầu xuống, áp tai nghe thì có tiếng lao xao” thuộc kiểu câu nào? ( M3 - 0,5 điểm)
A. Câu giới thiệu
B. Câu nêu đặc điểm
C. Câu nêu hoạt động
Câu 7. Theo em, câu chuyện nói về điều gì?
A. Giải thích về nạn lũ lụt hàng năm.
B. Giải thích về nguồn gốc các dân tộc trên đất nước ta.
C. Nêu cách phòng chống thiên tai, lũ lụt.
Câu 8: Viết tên 2 dân tộc trong bài học.
Câu 9. Em hãy đặt một câu với từ ngữ chỉ hoạt động. (M3 - 1 điểm)
Câu 10: Điền dấu chấm, dấu phẩy cho thích hợp. (M2 - 1 điểm)
Mùa thu ☐ bầu trời tự nhiên cao bổng lên và xanh trong ☐ Một màu xanh trứng sáo ngọt ngào ☐ êm dịu.
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
I. Chính tả (Nghe - viết) (2 điểm): Giáo viên đọc cho HS viết bài: Chiếc rễ đa tròn (từ Nhiều năm sau đến hình tròn như thế - Sách giáo khoa Tiếng Việt tập 2 / trang 105)
II. Tập làm văn: (8 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu giới thiệu một đồ dùng học tập của em.
Gợi ý:
- Tên đồ dùng?
- Hình dạng, màu sắc?
- Công dụng của nó?
- Cách bảo quản?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
A. BIỂU ĐIỂM BÀI ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: 3 điểm
Học sinh đọc 1 đoạn trong các bài đọc và trả lời câu hỏi:
- Chuyện bốn mùa (trang 9)
- Mùa vàng (trang 26)
- Khủng long (trang 42)
- Sự tích cây thì là (trang 46)
- Những con sao biển (trang 61)
II. Bài đọc hiểu kết hợp với kiến thức Tiếng Việt: 7 điểm
Câu 1: 0,5 điểm: D
Câu 2: 0,5 điểm: D
Câu 3: 0,5 điểm: C
Câu 4: 0,5 điểm: A
Câu 5: 0,5 điểm: D
Câu 6: 0,5 điểm : D
Câu 7: 1 điểm: B
Câu 8: 1 điểm : C
Câu 9: 1 điểm: B
Câu 10: 1 điểm: Viết đúng câu theo yêu cầu. VD: Mẹ em rất yêu thương em.
(Đặt câu phải đảm bảo: Chữ cái đầu câu viết hoa và cuối câu có dấu chấm, trong câu có từ "yêu thương", câu diễn đạt một ý trọn vẹn thì được 1 điểm.
Nếu thiếu mỗi ý đó trừ 0,5 điểm.)
B. BÀI VIẾT: (10 điểm)
1. Viết chính tả. (2,0 điểm):
- Tốc độ đạt yêu cầu (0,5 điểm).
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp (0, 5 điểm)
2. Tập làm văn. (8,0 điểm):
HS viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài đảm bảo:
+ Nội dung: (4 điểm)
- Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. Kể về một việc người thân đã làm cho em thành một đoạn văn khoảng 4-5 câu.
(Viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.)
+ Kĩ năng: (4 điểm)
- Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1, 5 điểm
- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1, 5 điểm
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT LỚP 2
HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
1. Đọc hiểu văn bản - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc, nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài. - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc... | Số câu | 4 | 4 | 0 | 8 |
Số điểm | 2 | 2 | 0 | 4 | |
2. Kiến thức Tiếng Việt - Hiểu được mẫu câu. - Biết đặt câu với một từ cho trước | Số câu | 2 | 2 | ||
Số điểm | 2 | 2 | |||
Tổng
| Số câu | 4 | 4 | 2 | 10 |
Số điểm | 2 | 2 | 3 | 7 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt học kì II lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
N | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 4 | 4 | 8 | ||||
Câu số | 1, 2,3,4 | 5,6,7,8 | |||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 9 | 10 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 0 | 4 | 1 | 1 | 10 | |||
Tỉ lệ | 40% | 40% | 20% | 100% |
2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
2.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | - Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000 - Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5 - Giải bài toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||
Câu số | 1,3 | 7 | 8 | 1,3 | 7,8 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1,5 | 2,5 | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | - Nhận biết được đơn vị đo độ dài. - Biết liên hệ thực tế khi xem giờ. - Tính được độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 2 | 4 | 6 | 2,6 | 4 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
3 | Yếu tố hình học | - Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 5 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
4 | Yếu tố xác suất, thống kê | - Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 9 | 10 | 9 | 10 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu | 3 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | |||||
Tổng số | 4 | 4 | 2 |
2.2. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2
PHÒNG GD&ĐT……. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A.10
B. 15
C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:
A.6
B. 7
C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:
A. 1000m
B. 980m
C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = .............cm
400 cm = ..............m
5dm2cm = ...............cm
2km = .......................m
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
a. Có 3 khối cầu ☐
b. Có 2 khối trụ ☐
Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.
- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.
2.3. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2
Câu | Điểm | Đáp án |
1 | 1 | Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B |
2 | 1 | C |
3 | 0.5 | B |
4 | 1 | Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m |
5 | 1 | Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ |
6 | 1 | B |
7 | 15 | HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 |
8 | 1.5 | Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ) |
9 | 1 | Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. |
10 | 1 | Mỗi phép tính đúng ghi - Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ. - Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ. - Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ. |
3.Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức
3.1. Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2
I. Look at the pictures and complete the words
1. _ o _ u r _ | 2. g _ _ _ e s | 3. t _ _ t |
4. s _ o _ t s | 5. g r _ n _ m _ t h _ _ | 6. _ _ x |
II. Match
1. | A. rainbow |
2. | B. shoes |
3. | C. cake |
4. | D. zebra |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
3.2. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2
Câu 1
1. yogurt | 2. grapes | 3. tent |
4. shorts | 5. grandmother | 6. fox |
Câu 2
1. D | 2. C | 3. B | 4. A |
Câu 3
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống