Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 1 (Có ma trận, đáp án)
Bộ đề thi giữa kì 1 Tin học 7 năm 2024 - 2025 gồm 10 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức.
TOP 10 đề thi giữa học kì 1 lớp 7 Tin học với cấu trúc đề đa dạng gồm cả trắc nghiệm kết hợp tự luận. Thông qua bộ đề kiểm tra này các em lớp 7 có thêm nhiều tư liệu ôn tập, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm bộ đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 7, bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 7.
TOP 10 Đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
1. Đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 KNTT
UBND HUYỆN…….. TRƯỜNG THCS ……. | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25 điểm): Chức năng của thiết bị vào dùng để làm gì?
A. Nhập thông tin.
B. Xuất thông tin.
C. Truyền thông tin.
D. Xử lí thông tin.
Câu 2 (0,25 điểm): Chức năng của thiết bị ra dùng để làm gì?
A. Nhập thông tin.
B. Xuất thông tin.
C. Chạy thông tin.
D. Xử lí thông tin.
Câu 3 (0,25 điểm): Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành?
A. Unikey.
B. Zalo.
C. Windows 10.
D. Gmail.
Câu 4 (0,25 điểm): Máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Âm thanh.
D. Hình ảnh.
Câu 5 (0,25 điểm): Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in.
B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
D. Bàn phím, chuột.
Câu 6 (0,25 điểm): Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất khi đặt mật khẩu cho tài khoản?
A. 123@HaiMinh.
B. 123HaiMinh
C. matkhau
D. 12345678
Câu 7 (0,25 điểm): Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 8 (0,25 điểm): Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 9 (0,25 điểm): Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào .
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 10 (0,25 điểm): Màn hình cảm ứng là thiết bị?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 11 ( 0,25 điểm): Đâu không phải là một trang mạng xã hội?
A. Facebook.
B. Zalo.
C. Truyền hình.
D. Youtube.
Câu 12 (0,25 điểm): Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi?
A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn.
B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính.
C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng.
D. Cả B và C.
Câu 13 (0,25 điểm): Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 14 (0,25 điểm): Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành
A. Windows 7.
B. Windows 10.
C. WindowExplorer .
D. Window phone.
Câu 15 (0,25 điểm): Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, bàn phím.
C. Ổ cứng, micro.
D. Màn hình, loa, máy in.
Câu 16 (0,25 điểm): Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, máy in.
C. Ổ cứng, micro.
D. Chuột, micro.oa
Câu 17 (1,0 điểm) Điền từ vào chỗ trống.
Có …….biện pháp bảo vệ dữ liệu đó là …………………...…………,…………………...
……………………………………...và……………………………………………….
Câu 18 (1,0 điểm) Nối thiết bị ở cột A với tên thiết bị ở cột B cho đúng
A | B | ||
a. Thiết bị vào | 1. Thẻ nhớ | ||
b. Thiết bị ra | 2. Bàn phím | ||
c. Thiết bị lưu trữ | 3. Màn hình cảm ứng | ||
d. Thiết bị vừa vào, vừa ra | 4. Máy in |
II, PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Để tạo thư mục em thực hiện các bước như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy kể một số chức năng cơ bản của mạng xã hội? Lấy ví dụ và kể chức năng của một mạng xã hội mà em biết?
Câu 3 (1,0 điểm): Giải tích các chức năng của hệ điều hành máy tính ?
...................HẾT...........................
Đáp án đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
(câu 1 đến câu 16 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | B | C | D | D | A | D | D | B | C | C | D | B | D | D | A |
Câu 17 : ...3.....sao lưu dữ liệu, tài khoản người dùng và mật khẩu, phần mềm diệt virut
Câu 18 ( mỗi ý đúng 0,25 điểm)
a -2, b – 4, c – 1, d - 3
II, PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)
Câu | Đáp án | Thang điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | - Trên màn hình nền, nháy nút phải chuột, chọn New/Folder. - Một thư mục mới có tên New Folder được tạo ra. Em có thể đặt tên mới cho thư mục. | 0,5 0,5 |
Câu 2 (2,0 điểm) | - Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ và thảo luận và các vấn đề mà họ quan tâm. - Lấy được VD: facebook chia sẻ, bình luận ảnh hoặc video..... | 1,0 1,0 |
Câu 3 (1,0 điểm) | - Quản lí các thiết bị và dữ liệu của máy tính, điều khiển chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng với nhau. - Cung cấp và quản lý môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. - Cung cấp, quản lý môi trường cho phép người sử dụng chạy các phần mềm ứng dụng trên máy tính. | 0,5 0,25 0,25 |
(Hướng dẫn chấm gồm có: 01 tờ)
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề 1. Máy Tính và cộng đồng | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính | 7 | 6 | 40% | ||||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 2 | 2 | 2 | 37,5% | |||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ,tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 1 | 1 | 22,5% | ||||||
Tổng | 10 |
| 8 |
|
| 2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Xem thêm bản đặc tả chi tiết trong file tải về
2. Đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Tin 7 Chân trời sáng tạo
UBND HUYỆN…….. TRƯỜNG THCS ……. | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy in đưa thông tin ra ở dạng hình ảnh, chữ.
B. Bàn phím tiếp nhận thông tin ở dạng âm thanh.
C. Chuột tiếp nhận thông tin ở dạng chữ (văn bản, con số).
D. Máy chiếu đưa thông tin ra ở dạng chữ, hình ảnh.
Câu 2. Chức năng của chuột máy tính?
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.
Câu 3. Bộ nhớ máy tính gồm những thiết bị:
A. Màn hình, đĩa DVD, …
B. Loa, thẻ nhớ, …
C. ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa DVD, …
D. chuột, ổ đĩa cứng, …
Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng:
A. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợp.
B. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi đã chỉnh vừa khớp.
C. Không lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối.
D. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất.
Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng thì sẽ dẫn đến:
A. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
B. cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối.
C. hỏng thiết bị.
D. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối, cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối, hỏng thiết bị.
Câu 6. Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ điều hành?
A. Điều khiển và quản lí các thiết bị phần cứng trong máy tính.
B. Cung cấp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.
C. Quản lí dữ liệu trong tệp.
D. Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.
Câu 8: Phần mềm ứng dụng là
A. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính
B. Phần cứng
C. Thiết bị vào ra
D. Bộ xử lí trung tâm
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng hệ điều hành Linux
Câu 10: Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?
A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
D. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.
Câu 11: Phần mở rộng của tệp chương trình máy tính là:
A. .docx, .rtf, .odt.
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods.
D. .com, .exe, .msi, .bat
Câu 12: Ứng dụng nào giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. File Explorer.
D. Microsoft Word
Câu 13: Sao lưu dữ liệu là:
A. để phòng tránh tệp dữ liệu của em trên máy tính có thể bị mất.
B. xóa dữ liệu.
C. phòng tránh bị đánh cắp dữ liệu.
D. giúp diệt virus.
Câu 14: Phần mềm diệt virus giúp:
A. ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.
B. quản lí dữ liệu.
C. máy tính phục hồi dữ liệu.
D. sao lưu từ xa không cần kết nối internet.
Câu 15: Điều nào không đúng khi nói về mạng xã hội?
A. Người dùng đều có tài khoản và hồ sơ riêng.
B. Để tham gia thì người dùng phải đăng kí tài khoản.
C. Nội dung do người dùng tự đăng tải lên.
D. Người dùng có thể đăng tải lên bất cứ thông tin gì mà không bị vi phạm pháp luật.
Câu 16: Facebook không có chức năng nào sau đây?
A. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
B. Tạo, đăng tải bài viết mới.
C. Bình luận, chia sẽ bài viết đã có.
D. Tìm kiếm, kết nối, trò chuyện với bạn bè.
Câu 17Cách bảo vệ dữ liệu của em trên máy tính là:
A. Cài phần mềm diệt virus cho máy tính.
B. Không truy cập các liên kết lạ trên Internet.
C. Không tải dữ liệu trên Internet khi chưa rõ độ tin cậy...
D. Tất cả các ý trên.
Câu 18: Trong các phần mềm sau đây đâu là hệ điều hành?
A. MS Word
B. iOS
C. Google Chorme
D. iMindMap10
Câu 19: Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 10
B. Linux
C. iOS
D. iMindMap10
Câu 20: Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?
A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste.
B. Sử dụng nút lệnh Paste trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
C. Sử dụng lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste.
Câu 21: Chọn đáp án sai?
A.Tệp có phần mở rộng là .xlsx là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
B. Tệp có phần mở rộng .pptx là tệp trình chiếu (MS PowerPoint có thể xử lí tệp này).
C. Phần mở rộng .docx là tệp văn bản (MS Word có thể xử lí tệp này).
D. Tệp có phần mở rộng là .bat là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
Câu 22: Hành vi nào không phải là hành vi sử dụng mạng xã hội vào mục đích sai trái?
A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật.
B. Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.
C. Nhắn tin quấy rối, đe dọa, bắt nạt người khác.
D. Xuyên tạc, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu những lợi ích khi tham gia mạng xã hội?
Bài 2: Điền các cụm từ dữ liệu; giao tiếp; hệ điều hành; chương trình; tổ chức và quản lí; virus; môi trường vào chỗ chấm cho phù hợp.
a) ............... có chức năng điều khiển các thiết bị phần cứng của máy tính và tổ chức thực hiện các ............... trong máy tính.
b) Hệ điều hành kiểm soát mọi hoạt động ............ giữa người dùng và máy tính.
c) Hệ điều hành còn làm nhiệm vụ ......... thông tin trên máy tính và cung cấp ............... để người sử dụng tương tác với máy tính.
d) Hệ điều hành hỗ trợ sao lưu ............ và phòng chống ......
Bài 3: Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ dữ liệu?
…………. Hết ………….
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)
1. B | 2. A | 3. C | 4. A | 5. D | 6. C | 7. B | 8. A |
9. B | 10. D | 11. D | 12. C | 13. A | 14. A | 15. D | 16. A |
17. D | 18. B | 19. D | 20. A | 21. D | 22. B |
II. TỰ LUẬN (3 Điểm)
Bài 1:
Những lợi ích khi tham gia mạng xã hội:
+ Người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
+ Cập nhật, mở rộng và duy trì mối quan hệ.
+ Người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân.
+ Kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức, kĩ năng từ những người có kinh nghiệm, kiến thức chuyên sâu.
+ Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.
Bài 2:
a) Hệ điều hành; chương trình
b) giao tiếp
c) tổ chức và quản lí; môi trường
d) dữ liệu, virus
Bài 3:
Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus là hai biện pháp thường dùng để bảo vệ dữ liệu.
* Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao). Có thể phân loại sao lưu dữ liệu theo ba cách:
- Sao lưu nội bộ: bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.
- Sao lưu ngoài: bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.
- Sao lưu từ xa: lưu trữ bản sao trên Internet.
* Phòng chống virus
- Sử dụng phần mềm diệt virus: là công cụ để ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính, cần cài đặt phần mềm diệt virus và thực hiện quét virus thường xuyên.
- Sử dụng tường lửa: là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 7
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | 3 | 2 | 15,0% 1,5 điểm | ||||||
2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 3 | 2 | 1 | 25,0% 2,5 điểm | |||||||
3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | 3 | 2 | 15,0% 1,5 điểm | ||||||||
4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu máy tính | 3 | 2 | 1 | 25,0% 2,5 điểm | |||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và | 5. Mạng xã hội | 2 | 1 | 20% 2.0 điểm | ||||||
Tổng | 12 | 10 | 2 | 1 | 100% 10 điểm | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
...............
3. Đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1 - Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 Cánh diều
UBND HUYỆN…….. TRƯỜNG THCS ……. | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tin học 7 |
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. thiết bị ra
C. thiết bị vừa vào vừa ra
D. thiết bị lưu trữ
Câu 2. Máy in là loại thiết bị nào?
A. thiết bị vào
B. thiết bị ra
C. thiết bị vừa vào vửa ra
D. thiết bị lưu trữ
Câu 3. Thiết bị phổ biến nhất được dùng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?
A. Bàn phím
B. Máy in
C. Máy quét
D. Màn hình
Câu 4. Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản từ ổ cứng sang USB.
B. Tìm kiếm từ "Quê hương" trong tệp văn bản.
C. Đổi tên một tệp trên ổ cứng.
D. Xóa tệp dữ liệu ra khỏi ổ cứng.
Câu 5. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành
A. Word, Excel, Paint.
B. Google, Coccoc, Chrome.
C. Windows, Linux, IOS.
D. Writer, Calc, Impress.
Câu 6: Phương án nào sau đây chứa một phần mềm không phải là hệ điều hành?
A. Android, Windows, Linux
B. Windows, Linux, macOS
C. Windows, Google Chrome, Linux
D. iOS, Android, Windows Phone.
Câu 7: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tập dữ liệu âm thanh?
A. .sb3
B. .mp3
C. .avi
D. .com
Câu 8. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất?
A. 1234567.
B. NguyenMinhKhoa
C. matkhau.
D. 8Nm6nhKh0a@.
Câu 9.Hãy chọn những phát biểu sai?
A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi mất, hỏng dữ liệu.
B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ ngọn vừa có dung lượng lớn.
D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện
Câu 10: Chọn phương án sai.
A.Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý.
B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện.
C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
D. Thông tin trên mạng rất phong phú, đa dạng nhưng khi xem chúng ta cần biết phân tích và chọn lọc thông tin.
II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
Câu 11.(3 điểm). Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường?
Câu 12.(2 điểm). Máy in nhà em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này do virut gây ra. Em cần diệt virut ở máy tính hay máy in? Vì sao?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7
TRƯỜNG THCS… | ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: Tin học 7 Năm học: 20..-20…
|
I. Trắc nghiệm: (5đ) (mỗi câuđúng được 0,5 đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | A | B | C | C | B | D | B | A |
II. Tự luận: (5đ)
Câu 11.(3đ)
Các website thông thường không thể kết bạn trò chuyện được với nhau, còn mạng xã hội có thể kết bạn, trò chuyện, bình luận và chia sẻ thông tin.
Câu 12.(2đ)
-Em cần diệt virus trên máy tính, vì máy in là thiết bị ra, không lưu trữ và xử lí dữ liệu.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính. 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 3 | 1 | 1 | 40% (4đ) | ||||||||
3 | 2 | 25% (2,5đ) | ||||||||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | 1 | 1 | 35% (3,5đ) | |||||||||
Tổng | 7 |
| 3 | 1 |
| 1 |
|
|
| |||||
Tỉ lệ % | 35% | 45% | 20% |
| 100% | |||||||||
Tỉ lệ chung | 80% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
NB | TH | VD | VD CAO | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính. | Nhận biết - - Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Câu 1,2 - - Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Câu 9 Thông hiểu - - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin Câu 3 - Vận dụng - - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. - Câu 12 | 3(TN) | 1(TN) | 1(TL) | |
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | Nhận biết - - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) Câu 4,5,6. - - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu - - Giải thích được Mật khẩu nào là mạnh, yếu. Câu 8 - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Câu 7 - | 3(TN) | 2(TN) | ||||
2 | Chủ đề C.Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet
| Nhận biết - Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Câu 11 Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 10 Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi … | 1(TN) | 1(TL) | ||
Tổng |
| 7TN | 3TN, 1TL | 1 TL |
| ||
Tỉ lệ % |
| 35% | 45% | 20% |
| ||
Tỉ lệ chung |
| 80% | 20% |
...................
Tải file tài liệu để xem trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2024 - 2025
Link Download chính thức:
- Nguyễn QuangThích · Phản hồi · 15 · 25/11/20
- Thùy DungThích · Phản hồi · 11 · 23/12/20
-
- My HiepThích · Phản hồi · 13 · 18/11/20
- Thất TìnhThích · Phản hồi · 6 · 26/10/22
- SongotenksThích · Phản hồi · 6 · 26/10/22
-
- Thanh TrúcThích · Phản hồi · 5 · 27/10/22
- Nguyễn Thị Minh NgọcThích · Phản hồi · 9 · 28/10/22
-
- chi dang thuyThích · Phản hồi · 4 · 09/11/22
- Hàn VũThích · Phản hồi · 5 · 10/11/22
-
- Hà Ngân Nguyễn PhạmThích · Phản hồi · 0 · 21:11 06/11