Phụ lục Thông tư 80/2021/TT-BTC Trọn bộ biểu mẫu về quản lí thuế mới nhất

Ngày 29/9/2021 Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 80/2021/TT-BTC về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

Theo đó mẫu hồ sơ khai thuế quy định tại Thông tư 80/2021 được áp dụng đối với các kỳ tính thuế bắt đầu từ ngày 01/01/2022 trở đi. Đối với khai quyết toán thuế của kỳ tính thuế năm 2021 cũng được áp dụng theo mẫu biểu hồ sơ quy định tại Thông tư 80/2021. Vậy sau đây là trọn bộ biểu mẫu về quản lí thuế, mời các bạn cùng tải tại đây.

Phụ lục I: Danh mục biểu mẫu về thuế

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mẫu số

Tên mẫu biểu

Số trang

Điều, Chương

1. Mẫu biểu hội đồng tư vấn thuế

Chương II

1

1

07-1/HĐTV

Quyết định về việc thành lập Hội đồng tư vấn thuế

2

2

2

07-2/HĐTV

Biên bản họp Hội đồng tư vấn

1

3

3

07-3/HĐTV

Danh sách dự kiến về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

1

4

4

07-4/HĐTV

Danh sách hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh điều chỉnh thông tin và tiền thuế

1

5

5

07-5/HĐTV

Thông báo kết quả tư vấn về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

1

6

6

07-6/HĐTV

Thông báo kết quả tư vấn về điều chỉnh tiền thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

1

7

7

07-7/HĐTV

Thông báo kết quả lập bộ, tính thuế và giải quyết điều chỉnh thuế

1

2. Mẫu biểu tiền chậm nộp, miễn tiền chậm nộp

Chương IV

8

1

01/TTN

Thông báo tiền thuế nợ

1

9

2

02/TTN

Thông báo tiền thuế nợ

1

10

3

03/TTN

Thông báo số tiền chậm nộp được điều chỉnh giảm

1

11

4

01/KTCN

Văn bản đề nghị không tính tiền chậm nộp

2

12

5

02/KTCN

Văn bản có xác nhận của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước về việc người nộp thuế chưa được thanh toán

1

13

6

03/KTCN

Thông báo về việc nộp tiền thuế nợ vào ngân sách nhà nước

1

14

7

04/KTCN

Thông báo về việc không chấp thuận không tính tiền chậm nộp

1

15

8

05/KTCN

Thông báo về việc chấp thuận không tính tiền chậm nộp

2

16

9

01/MTCN

Văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp

1

17

10

02/MTCN

Quyết định về việc miễn tiền chậm nộp

1

18

11

03/MTCN

Thông báo về việc không chấp thuận miễn tiền chậm nộp

1

3. Mẫu biểu gia hạn nộp thuế

Chương IV

19

1

01/GHAN

Văn bản đề nghị gia hạn nộp thuế

2

20

2

02/GHAN

Quyết định về việc gia hạn nộp thuế

2

21

3

03/GHAN

Thông báo về việc không chấp thuận gia hạn nộp thuế

1

4. Mẫu biểu xử lý số tiền thuế, tiền nộp thừa, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa

Chương IV

22

1

01/DNXLNT

Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa

2

23

2

01/ĐNKHT

Văn bản từ chối nhận lại số tiền nộp thừa

1

24

3

01/TB-XLBT

Thông báo về việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế

2

25

4

02/TB-KHTNT

Thông báo về việc <khoản nộp thừa không đủ điều kiện thực hiện tất toán/khoản nộp thừa quá thời hạn 10 năm>

2

26

5

01/QĐ-KHTNT

Quyết định về việc không hoàn trả khoản nộp thừa

2

27

6

01/DSKNT

Danh sách khoản nộp thừa

2

5. Mẫu biểu hoàn thuế

Chương V

28

1

01/HT

Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước

2

29

2

02/HT

Giấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần hoặc điều ước quốc tế khác

3

30

3

01-1/HT

Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào

1

31

4

01-2/HT

Danh sách tờ khai hải quan đã thông quan

1

32

5

01-3a/HT

Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao

3

33

6

01-3b/HT

Bảng kê viên chức ngoại giao thuộc đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng

1

34

7

01-4/HT

Bảng kê chứng từ hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh

1

35

8

01/TB-HT

Thông báo về việc tiếp nhận <hồ sơ đề nghị hoàn thuế/hồ sơ đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế>

1

36

9

02/TB-HT

Thông báo về việc <chấp nhận/không chấp nhận> <Hồ sơ đề nghị hoàn thuế/Hồ sơ đề nghị huỷ hồ sơ đề nghị hoàn thuế>

2

37

10

02-1/HT

Bảng kê chứng từ nộp thuế

1

38

11

03/TB-HT

Thông báo về việc hồ sơ không đúng thủ tục

1

39

12

04/TB-HT

Thông báo về việc <hồ sơ chưa đủ điều kiện hoàn thuế/không được hoàn thuế>

2

40

13

05/TB-HT

Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước hoàn thuế

1

41

14

01/QĐHT

Quyết định về việc hoàn thuế

2

42

15

01/PL-HTNT

Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được hoàn trả

1

43

16

02/QĐHT

Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước

3

44

17

01/PL-BT

Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp được bù trừ

1

45

18

03/QĐ-THH

Quyết định về việc thu hồi hoàn thuế

2

46

19

01/ĐNHUY

Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế

1

6. Mẫu cung cấp, xử lý sai, sót, tra soát, điều chỉnh thông tin

Chương VII

47

1

01/TS

Văn bản đề nghị tra soát

2

48

2

01/TB-TS

Thông báo về việc <điều chỉnh/không điều chỉnh> thông tin đề nghị tra soát

2

7. Mẫu biểu hồ sơ miễn, giảm thuế

Chương VI

49

1

01/MGTH

Văn bản đề nghị miễn (giảm thuế)

2

50

2

02/MGTH

Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản

2

51

3

03/MGTH

Quyết định về việc miễn giảm thuế

2

52

4

03-1/MGTH

Thông báo về việc <người nộp thuế thuộc diện/không thuộc diện được miễn (giảm) thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần và điều ước quốc tế khác>

2

53

5

04/MGTH

Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)

1

54

6

05/MGTH

Thông báo về việc miễn thuế cho người nộp thuế theo danh sách

1

55

7

06/MGTH

Văn bản đề nghị miễn thuế tài nguyên

1

56

8

01/HTQT

Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế giữa Việt Nam và....(tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết)

4

57

9

02/HTQT

Giấy đề nghị khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam

3

58

10

01/TNKDCK

Giấy xác nhận hoạt động mua bán chứng khoán (thu nhập kinh doanh chứng khoán)

1

59

11

01-1/HKNN

Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp bán vé tại Việt Nam

1

60

12

01-2/HKNN

Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp hoán đổi, chia chỗ.

1

61

13

01/TBH-TB

Hồ sơ dự kiến: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và ...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam

3

62

14

01-1/TBH-TB

Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết

1

63

15

02/TBH-TB

Hồ sơ chính thức: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam

3

64

16

02-1/TBH-TB

Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã thực hiện

1

65

17

01/DTA-MAP

Đề nghị thủ tục thỏa thuận song phương (MAP)

2

66

18

01/DUQT

Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế theo Điều ước quốc tế

2

8. Mẫu biểu xóa nợ tiền thuế

Chương VI

67

1

01/XOANO

Văn bản đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt

1

68

2

02/XOANO

Thông báo không thuộc trường hợp được xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt

1

69

3

03/XOANO

Thông báo bổ sung hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt

1

70

4

04/XOANO

Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của UBND

2

71

5

05/XOANO

Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT

2

72

6

06/XOANO

Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC

2

73

7

07/XOANO

Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Thủ tướng Chính phủ

2

9. Mẫu biểu nộp dần tiền thuế nợ

Chương VI

74

1

01/NDAN

Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ

2

75

2

02/NDAN

Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh

1

76

3

03/NDAN

Thông báo về việc không chấp thuận nộp dần tiền thuế nợ

1

77

4

04/NDAN

Quyết định về việc nộp dần tiền thuế nợ

2

78

5

05/NDAN

Xác minh thư bảo lãnh

1

10. Mẫu biểu xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế

Chương VII

79

1

01/ĐNXN

Văn bản đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước

3

80

2

01/TB-XNNV

Thông báo về việc <xác nhận/không xác nhận> việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước

2

81

3

03/HTQT

Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài

3

82

4

04/HTQT

Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam

3

83

5

05/HTQT

Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền, phí dịch vụ kỹ thuật

2

84

6

06/HTQT

Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam

2

85

7

07/HTQT

Giấy chứng nhận cư trú

1

11. Kiểm tra thuế

Chương VIII

86

1

01/KTT

Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 1

2

87

2

02/KTT

Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu

2

88

3

03/KTT

Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 2

2

89

4

04/KTT

Quyết định về việc kiểm tra thuế

2

90

5

05/KTT

Quyết định gia hạn

1

91

6

06/KTT

Quyết định bãi bỏ Quyết định kiểm tra

1

92

7

07/KTT

Biên bản công bố Quyết định kiểm tra

1

93

8

08/KTT

Thông báo về việc hoãn thời gian kiểm tra

1

94

9

09/KTT

Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn kiểm tra

2

95

10

10/KTT

Quyết định điều chỉnh thành viên đoàn kiểm tra

2

96

11

11/KTT

Quyết định về việc điều chỉnh nội dung, thời kỳ kiểm tra

1

97

12

12/KTT

Biên bản kiểm tra thuế

4

98

13

13/KTT

Biên bản công khai và bàn giao dự thảo biên bản kiểm tra

2

99

14

14/KTT

Phụ lục biên bản kiểm tra

2

100

15

15/KTT

Kết luận Kiểm tra

2

12. Thanh tra thuế

101

1

01/TTrT

Quyết định về việc thanh tra thuế

2

102

2

02/TTrT

Quyết định về việc giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra

2

103

3

03/TTrT

Biên bản về việc công bố quyết định Thanh tra

2

104

4

04/TTrT

Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế

1

105

5

05/TTrT

Biên bản đối thoại, chất vấn

2

106

6

06/TTrT

Quyết định về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

2

107

7

07/TTrT

Biên bản về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

3

108

8

08/TTrT

Quyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ

1

109

9

09/TTrT

Biên bản về việc trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ

2

110

10

10/TTrT

Quyết định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

2

111

11

11/TTrT

Biên bản Về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

2

112

12

12/TTrT

Quyết định về việc mở (hoặc hủy) niêm phong tài liệu

1

113

13

13/TTrT

Quyết định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động thanh tra

2

114

14

14/TTrT

Biên bản về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động Thanh tra

2

115

15

15/TTrT

Quyết định về việc hủy bỏ kiểm kê tài sản

1

116

16

16/TTrT

Biên bản xác nhận số liệu thanh tra

1

117

17

17/TTrT

Biên bản thanh tra

4

118

18

18/TTrT

Phụ lục biên bản thanh tra

2

119

19

19/TTrT

Báo cáo kết quả thanh tra

2

120

20

20/TTrT

Kết luận về việc thanh tra thuế

3

121

21

21/TTrT

Quyết định về việc ủy quyền công bố công khai kết luận thanh tra thuế

2

122

22

22/TTrT

Biên bản công bố kết luận thanh tra

2

123

23

23/TTrT

Quyết định về việc gia hạn thanh tra thuế

1

124

24

24/TTrT

Quyết định về việc bãi bỏ quyết định thanh tra

1

125

25

25/TTrT

Quyết định về việc bổ sung nội dung thanh tra

2

126

26

26/TTrT

Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra

1

127

27

27/TTrT

Quyết định về việc điều chỉnh thành viên Đoàn thanh tra

2

128

28

28/TTrT

Văn bản chuyển hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan Điều tra

1

129

29

29/TTrT

Biên bản giao, nhận hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra

2

13. Mẫu biểu dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài

Chương IX

130

1

01/NCCNN

Tờ khai đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài

6

131

2

01-1/NCCNN

Tờ khai điều chỉnh thông tin đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài

2

132

3

02/NCCNN

Tờ khai (điều chinh) số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quý dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài tự khai

3

133

4

03/NCCNN

Tờ khai số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tháng dành cho ngân hàng khấu trừ thay nhà cung cấp ở nước ngoài

2

134

5

04/NCCNN

Danh sách theo dõi số tiền chuyển cho các nhà cung cấp ở nước ngoài

1

Tổng số mẫu Biểu

134

Phụ lục 2: Danh mục mẫu biểu hồ sơ khai thuế

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mẫu số

Tên hồ sơ, mẫu biểu

I. Mẫu biểu hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế

1

01/KHBS

Tờ khai bổ sung

2

01-1/KHBS

Bản giải trình khai bổ sung

II. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng

3

01/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh)

4

01-2/GTGT

Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện

5

01-3/GTGT

Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

6

01-6/GTGT

Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán)

7

05/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính)

8

02/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế)

9

03/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng)

10

04/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu)

III. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt

11

01/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học)

12

01-2/TTĐB

Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu

13

01-3/TTĐB

Phụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

14

02/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)

IV. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên

15

01/TAIN

Tờ khai thuế tài nguyên

16

02/TAIN

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

17

01-1/TAIN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện

V. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường

18

01/TBVMT

Tờ khai thuế bảo vệ môi trường

19

01-1/TBVMT

Phụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đối với than

20

01-2/TBVMT

Phụ lục bảng phân bổ số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đói với xăng dầu

VI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp

21

02/TNDN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh)

22

03/TNDN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí)

23

03-1A/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng)

24

03-1B/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng)

25

03-1C/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)

26

03-2/TNDN

Phụ lục chuyển lỗ

27

03-3A/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

28

03-3B/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)

29

03-3C/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ

30

03-3D/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao

31

03-4/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài

32

03-5/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

33

03-6/TNDN

Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ

34

03-8/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất

35

03-8A/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

36

03-8B/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện

37

03-8C/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

38

03-9/TNDN

Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm

39

04/TNDN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu)

40

05/TNDN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn)

41

06/TNDN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ doanh nghiệp dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)

VII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân

42

01/XSBHĐC

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)

43

01-1/BK-XSBHĐC

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)

44

02/KK-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)

45

02/QTT-TNCN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

46

02-1/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc

47

03/BĐS-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản)

48

04/CNV-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)

49

04-1/CNV-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)

50

04/ĐTV-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)

51

04-1/ĐTV-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)

52

04/NNG-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)

53

04/TKQT-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)

54

05/KK-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

55

05-1/PBT-KK-TNCN

Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng

56

05/QTT-TNCN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)

57

05-1/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần

58

05-2/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần

59

05-3/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

60

06/TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)

61

06-1/BK-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)

62

07/ĐK-NPT-TNCN

Bản đăng ký người phụ thuộc

63

07/XN-NPT-TNCN

Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

64

07/THĐK-NPT-TNCN

Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động)

65

08/UQ-QTT-TNCN

Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân

66

08/CK-TNCN

Bản cam kết

VIII. Mẫu biểu hồ sơ khai lệ phí môn bài

67

01/LPMB

Tờ khai lệ phí môn bài

IX. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai

68

01/TK-SDDPNN

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

69

02/TK-SDDPNN

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức)

70

03/TKTH-SDDPNN

Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

71

04/TK-SDDPNN

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

72

01/SDDNN

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế)

73

02/SDDNN

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)

74

03/SDDNN

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)

75

01/TMĐN

Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (áp dụng cho đối tượng chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất của Nhà nước)

X. Mẫu biểu hồ sơ khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước

76

01/PBVMT

Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)

77

02/PBVMT

Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)

78

01/PH

Tờ khai phí

79

02/PH

Tờ khai quyết toán phí

80

01/LPTB

Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với nhà, đất)

81

02/LPTB

Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất)

82

01/LP

Tờ khai lệ phí

83

01/PHLPNG

Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu

84

02/PHLPNG

Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu

85

02-1/PHLPNG

Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu

XI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài)

86

01/NTNN

Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài)

87

02/NTNN

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)

88

02-1/NTNN

Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài

89

02-2/NTNN

Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu

90

03/NTNN

Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu)

91

04/NTNN

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế)

92

01/HKNN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài

93

01/VTNN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài

94

01-1/VTNN

Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu)

95

01-2/VTNN

Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ)

96

01-3/VTNN

Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ

97

01/TBH

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài

98

01-1/TBH

Phụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểm

XII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước đối với hoạt động dầu khí

99

01/TK-VSP

Tờ khai thuế tạm tính

100

01-1/TNDN-VSP

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính

101

01-1/PTHU-VSP

Tờ khai phụ thu tạm tính

102

01/LNCN-VSP

Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)

103

02/TAIN-VSP

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí

104

02-1/TAIN-VSP

Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí

105

02/TNDN-VSP

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

106

01/ĐCĐB-VSP

Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên

107

02/PTHU-VSP

Tờ khai quyết toán phụ thu

108

02-1/PTHU-VSP

Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp

109

02/LNCN-VSP

Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)

110

01/TAIN-DK

Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí

111

01/TNDN-DK

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí

112

01/LNCN-PSC

Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà

113

01/PTHU-DK

Tờ khai phụ thu tạm tính

114

02/TAIN-DK

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí

115

02-1/PL-DK

Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí

116

02/TNDN-DK

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí

117

02/PTHU-DK

Tờ khai quyết toán phụ thu (áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư)

118

03/PTHU-DK

Tờ khai quyết toán phụ thu

119

04/PTHU-DK

Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác

120

05/PTHU-DK

Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp

121

02/LNCN-PSC

Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà

122

01/PL-DK

Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí

123

02-1/PL-DK

Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán

124

03/TNDN-DK

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí)

125

01/BCTL-DK

Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế

126

01/TNS-DK

Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí

XIII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm

127

01/KTTSBĐ

Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý

128

01-1/KTTSBĐ

Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý

XIV. Mẫu biểu hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

129

01/CTLNĐC

Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

130

01/QT-LNCL

Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

131

01-1/QT-LNCL

Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

XV. Mẫu biểu hồ sơ khác

132

01/ĐK-TĐKTT

Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý

133

02/XĐ-PNTT

Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý

Mẫu 01-1/HT theo Thông tư 80

TÊN TỔ CHỨC

…………………………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
----------------------

Số:...............................

..., ngày ... tháng ... năm ...

GIẤY ĐỀ NGHỊ

HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Kính gửi: .......<Cơ quan có thẩm quyền hoàn trả>....

I- Thông tin về tổ chức đề nghị hoàn trả:

[01] Tên người nộp thuế: ................................................................................

[02] Mã số thuế:................................................................................................

[03] Địa chỉ: ………………………………………………………………………….

[04] Quận/huyện: ...................... [05] Tỉnh/thành phố: ....................................

[06] Điện thoại: ......................... [07] Fax: ......................[08] Email: ............

[09] Tên đại lý thuế (nếu có): … ..……………….............................................

[10] Mã số thuế:

[11] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................... ngày: .........................

II- Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước (NSNN):

1. Thông tin về khoản thu đề nghị hoàn trả:

STT

Loại thuế

Kỳ đề nghị hoàn thuế

Mã giao dịch điện tử của hồ sơ khai thuế đề nghị hoàn

Số tiền đề nghị hoàn trong kỳ (VNĐ)

Trường hợp đề nghị hoàn thuế

Ghi chú

Từ kỳ

Đến kỳ

(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
Tổng cộng

2. Hình thức đề nghị hoàn trả:

2.1. Bù trừ cho khoản phải nộp NSNN:

STT

Mã số thuế

Mã định danh khoản phải nộp (nếu có)

Cơ quan quản lý

thu

Nội dung kinh tế (tiểu mục)

Kỳ thuế

Số tiền đề nghị bù trừ (VNĐ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Cộng theo mã số thuế, cơ quan quản lý thu, nội dung kinh tế

Tổng cộng

2.2. Hoàn trả trực tiếp:

Hình thức hoàn trả:

Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản...........................................................

Tài khoản số: .................... Tại Ngân hàng (KBNN).................................

Tiền mặt:..................................................................................................

Tên người nhận tiền:....................................................................................

CMND/CCCD/ Hộ chiếu số: .................................. Ngày cấp: ...../ ...../ .....

Nơi cấp: .....................................................................................................

Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ............................................

III- Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính, bản sao)

…………………………………………………………………………..................

…………………………………………………………………………..................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

- “Trường hợp đề nghị hoàn thuế”: Ghi rõ đề nghị hoàn trả theo quy định tại điểm, khoản, Điều của văn bản quy phạm pháp luật có liên quan;

- “Ghi chú” tại mục bù trừ: Ghi rõ phải nộp theo văn bản của Kiểm toán nhà nước, Thanh tra tài chính, Thanh tra chính phủ, cơ quan có thẩm quyền khác (nếu có);

Biên bản họp Hội đồng tư vấn

UBND CẤP TỈNH………......

UBND CẤP HUYỆN………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: /QĐ-UBND…………., ngày…… tháng…… năm……

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thành lập Hội đồng tư vấn thuế “xã/phường/thị trấn”............

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN “QUẬN/HUYỆN/THỊ XÔ….……

Căn cứ Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ.........................................................................................................;

Căn cứ Thông tư số ..../2021/TT-BTC ngày .... của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;

Theo đề nghị của Chi cục trưởng Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực...............

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập Hội đồng tư vấn thuế “xã/phường/thị trấn”.................... (sau đây gọi tắt là Hội đồng tư vấn thuế) bao gồm các thành viên có tên sau đây:

1. Ông/bà...............

- Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND

- Chủ tịch Hội đồng

2. Ông/bà...............

- Công chức tài chính................

- Thành viên thường trực

3. Ông/bà...............

- Đội thuế...................................

- Thành viên

4. Ông/bà...............

- Chủ tịch MTTQ xã/phường....

- Thành viên

5. Ông/bà...............

- Trưởng Công an xã/phường....

- Thành viên

6. Ông/bà...............

- Chủ hộ kinh doanh..................

- Thành viên

7. Ông/bà...............

- Chủ hộ kinh doanh..................

- Thành viên

8. Ông/bà...............

- Chủ hộ kinh doanh..................

- Thành viên

9. Ông/bà...............

- Chủ hộ kinh doanh..................

- Thành viên

..............................

- Chủ hộ kinh doanh..................

- Thành viên

Điều 2. Hội đồng tư vấn thuế có nhiệm vụ tư vấn cho Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực……………………… về doanh thu, mức thuế của các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán trên địa bàn, bảo đảm đúng pháp luật, dân chủ, công khai, công bằng, hợp lý khi Chi cục Thuế gửi lấy ý kiến; đồng thời phối hợp với cơ quan thuế đôn đốc các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật.

Nhiệm vụ cụ thể:

1. Tư vấn về doanh thu và mức thuế khoán dự kiến ổn định đầu năm của hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán bao gồm cả hộ kinh doanh có mức doanh thu thuộc diện không phải nộp thuế giá trị gia tăng, không phải nộp thuế thu nhập cá nhân.

2. Tư vấn về mức thuế điều chỉnh đối với hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán khi có thay đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh như: thay đổi về quy mô, địa điểm; thay đổi về ngành nghề hoạt động; ngừng hoặc tạm ngừng kinh doanh trong năm tính thuế.

3. Phối hợp với cơ quan Thuế quản lý hoạt động của hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán tại địa bàn, đôn đốc hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Hội đồng tư vấn thuế thành lập theo Điều 1 Quyết định này hoạt động theo nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chi cục trưởng Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực có trách nhiệm đề nghị Chủ tịch UBND “quận/huyện/thị xã”.................................. thành lập lại Hội đồng tư vấn thuế hoặc bổ sung, thay thế các thành viên theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Ông (bà) Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn...........................; Chi cục trưởng Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực...........................; ................................... và cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - .........................;

- .........................;

- Lưu:...................

CHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Mẫu bản cam kết thu nhập cá nhân 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------

BẢN CAM KẾT

(Áp dụng khi cá nhân nhận thu nhập và ước tính tổng thu nhập trong năm dương lịch chưa đến mức chịu thuế TNCN)

Kính gửi: (Tên tổ chức, cá nhân trả thu thập)……………………

1. Tên tôi là: …………………………………..………...……….

2. Mã số thuế:

3. Địa chỉ cư trú:……………………….……...………..…………

Tôi cam kết rằng, năm……..…tôi có tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện phải khấu trừ thuế theo tỷ lệ 10%, nhưng theo ước tính tổng thu nhập trong năm của tôi không quá ..........(*) triệu đồng (ghi bằng chữ…..............................................………) chưa đến mức phải nộp thuế TNCN. Vì vậy, tôi đề nghị (Tên Tổ chức, cá nhân trả thu nhập)……...…………… căn cứ vào bản cam kết này để không khấu trừ thuế TNCN khi trả thu nhập cho tôi.

Tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

…., ngày … tháng … năm …

CÁ NHÂN CAM KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: (*) Số tiền khai tại mục này được xác định bằng mức giảm trừ gia cảnh được tính trong năm:

VD:

- Trường hợp người cam kết không có người phụ thuộc: số tiền khai là 11 triệu đồng x 12 tháng = 132 triệu đồng.

- Trường hợp người cam kết có 01 người phụ thuộc thực tế phải nuôi dưỡng trong năm là 10 tháng:

Số tiền khai

=

132 triệu đồng

+

4,4 triệu đồng

x

10 tháng

=

176 triệu đồng

.......................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem trọn bộ phụ lục

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 20.108
  • Lượt xem: 22.874
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 6,4 MB
Sắp xếp theo