-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Ngữ pháp và bài tập lớp 7 môn tiếng Anh
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 7 cùng tham khảo.
Tài liệu bao gồm lý thuyết ngữ pháp được học trong chương trình tiếng Anh 7 cùng bài tập đi kèm giúp các bạn học sinh ôn tập và hệ thống lại kiến thức tiếng Anh hiệu quả. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn tham khảo và tải tại đây.
Ngữ pháp và bài tập lớp 7 môn tiếng Anh
1. Từ chỉ số lượng:
- a lot of + N đếm được và không đếm được
- lots of + N đếm được và không đếm được
- many + N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
- Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan.
- Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
b. So sánh nhất:
- Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class.
- Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
- good / well better the best
- bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
- what: cái gì
- where: ở đâu
- who: ai
- why: tại sao
- when: khi nào
- how: như thế nào
- how much giá bao nhiêu
- how often: hỏi tần suất
- how long: bao lâu
- how far: bao xa
- what time: mấy giờ
- how much + N: không đếm được có bao nhiêu
- how many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
Ex: ______________ do you learn English? - Twice a week.
_______________ have you learn English? – For two years.
_______________ is it from your house to your school? – It’s 3 km
________________ are you? – I’m fine. Thanks.
______________ is your mother? – She is forty.
______________ do you go to the market? – To buy some food.
_______________ is a pen? – it’s 3,000 dong.
_______________ chairs are there in the class? – There are twenty.
_______________ do you get up? – At 6 a.m.
4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn) - To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? - Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | - chỉ một thói quen ở hiện tại - chỉ một sự thật, một chân lí. | - always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), twice (hai lần) | - She often gets up at 6 am. - The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | - hành động đang diễn ra ở hiện tại. | - at the moment, now, right now, at present - Look! Nhìn kìa - Listen! Lắng nghe kìa | - Now, we are learning English. - She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) - To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …? - Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | - hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | - yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | - She went to London last year. - Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn) KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1) NV: Will / Shall + S + V1 …? | - hành động sẽ xảy ra trong tương lai | - tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | - He will come back tomorrow. - We won’t go to school next Sunday. |
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu | Quá khứ | Nghĩa |
- be | - was / were | - thì, là, ở |
- go | - went | - đi |
- do | - did | - làm |
- have | - had | - có |
- see | - saw | - nhìn thấy |
- give | - gave | - cho |
- take | - took | - lấy |
- teach | - taught | - dạy |
- eat | - ate | - eaten |
- send | - sent | - gửi |
- teach | - taught | - dạy |
- think | - thought | - nghĩ |
- buy | - bought | - mua |
- cut | - cut | - cắt, chặt |
- make | - made | - làm |
- drink | - drank | - uống |
- get | - got | - có, lấy |
............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chọn file cần tải:
- Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 (.DOC) 153,5 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 7 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích sức sống tiềm tàng của Mị (6 Mẫu + Sơ đồ tư duy)
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo
10.000+ 2 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 7
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về giờ trái đất (Dàn ý + 7 Mẫu)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tình huống truyện Chiếc thuyền ngoài xa
50.000+ -
Dẫn chứng về Cho và nhận - Ví dụ về Cho và Nhận trong cuộc sống
10.000+ -
Soạn bài Bức tranh của em gái tôi - Cánh Diều 6
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội Đời phải trải qua giông tố nhưng không được cúi đầu trước giông tố
100.000+ -
Bài thu hoạch tập huấn tổ chức dạy học trực tuyến cho giáo viên THCS
10.000+