Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bài tập về từ loại trong tiếng Anh gồm 21 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết và nhiều dạng bài tập khác nhau gồm 50 bài tập có đáp án giải chi tiết kèm theo các bài bài tự luyện. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.
Các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh giúp học sinh được thử sức với các dạng bài tập thú vị ở nhiều mức độ khác nhau. Tài liệu có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập phát âm và trọng âm trong tiếng Anh, Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.
Từ loại tiếng Anh (parts of speech) là nhóm các từ vựng có đặc điểm chung, được phân biệt cấu tạo, cách sử dụng, vị trí trong câu và dấu hiệu nhận biết. Các loại trừ trong tiếng Anh được chia thành 5 nhóm chính là: Danh từ (Noun); Động từ (Verb); Tính từ (Adjective); Trạng từ (Adverb); Giới từ (Preposition).
Ngoài ra, còn có thêm nhóm từ phụ là: Đại từ (Pronoun); Từ hạn định (Determiner); Liên từ (Conjunction); Thán từ (Interjection).
Trong phần 1 này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kiến thức về 5 nhóm từ chính trong tiếng Anh nhé!
2.1. Định nghĩa danh từ
Danh từ (Noun) là một trong các từ loại tiếng Anh được sử dụng để chỉ người, sự vật, địa điểm, sự việc, hoặc khái niệm. Có nhiều dạng danh từ khác nhau, được phân chia dựa theo mục đích sử dụng. Cụ thể như sau:
2.2. Cách sử dụng
Danh từ trong từ loại tiếng Anh có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau trong ngữ cảnh và câu hỏi cụ thể. Một số cách phổ biến để sử dụng danh từ mà các bạn nên biết như sau:
| Vị trí và vai trò | Ví dụ minh họa |
| Đứng đầu, đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu | London is a beautiful city. (London là một thành phố đẹp.) |
| Đứng sau các mạo từ “a/an, the, these, that, this,…” | This tank is full of water. (Chiếc bể này đầy nước.) |
| Đứng sau động từ hoặc động từ “to be”, đóng vai trò là bổ ngữ | She is a doctor . (Cô ấy là một bác sĩ.)
The house looks old. (Ngôi nhà trông cũ.) |
| Đứng sau tính từ | I like to enjoy a peaceful atmosphere in the morning. (Tôi thích cảm nhận bầu không khí yên bình của buổi sáng.) |
| Đứng sau tính từ sở hữu “my, his, her, our, their, its, our, your” | Her son is a mischievous boy. (Con trai cô ấy là một cậu bé nghịch ngợm.) |
| Đứng sau các lượng từ “many, some, a lot of, plenty of, several, a couple of…” | I have a lot of books at home. (Tôi có rất nhiều sách ở nhà.) |
2.3. Dấu hiệu nhận biết danh từ trong từ loại tiếng Anh
Danh từ có thể được nhận biết thông qua một số hậu tố phổ biến trong từ loại tiếng Anh như:
3.1. Định nghĩa động từ trong từ loại tiếng Anh
Động từ (verb) là một trong các loại từ quan trọng trong tiếng Anh. Chúng thường được dùng để thể hiện hành động, quá trình, trạng thái, hoặc sự biến đổi của chủ thể. Trong một câu tiếng Anh luôn cần có động từ để hoàn chỉnh câu theo đúng ngữ pháp.
3.2. Cách sử dụng
Trong các loại từ trong tiếng Anh thì động từ chỉ có một vị trí chính. Đó là đứng sau chủ ngữ và đứng trước tân ngữ có vai trò bổ nghĩa cho nó. Ngoài ra, khi có thêm các thành phần phụ khác của câu, vị trí của động từ sẽ có sự thay đổi.
| Vị trí và vai trò | Ví dụ minh họa |
| Đứng sau chủ ngữ | She sings beautifully. (Cô ấy hát hay.) |
| Đứng sau trạng từ chỉ tần suất | She always tells the liar. (Cô ấy thường xuyên nói dối.) |
| Đứng giữa chủ ngữ và tân ngữ | She sent me a letter. (Cô ấy gửi cho tôi một lá thư) |
| Đứng giữa chủ ngữ và bổ ngữ | They found that the movie was boring. (Họ nhận thấy rằng bộ phim rất nhạt nhẽo.) |
| Đứng giữa chủ ngữ và trạng từ | They quickly ran to catch the bus. (Họ nhanh chóng chạy để bắt xe buýt.) |
3.3. Phân loại động từ
Có nhiều loại động từ khác nhau được phân biệt dựa trên mục đích sử dụng như sau:
| Loại động từ | Mục đích sử dụng | Ví dụ |
| Động từ hành động (Action verbs) | Diễn tả một hành động cụ thể mà người hoặc vật thực hiện | run (chạy), eat (ăn), dance (nhảy), write (viết) |
| Động từ trạng thái (State verbs) | Diễn tả một trạng thái, tính chất, hoặc tình trạng của người hoặc vật | exist (tồn tại), like (thích), love (yêu), know (biết) |
| Trợ động từ (Auxiliary verbs) | Sử dụng để tạo thành các thì, phủ định, nghi vấn, và các cấu trúc ngữ pháp khác | be (là), do (làm), have (có), will (sẽ) |
| Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) | Diễn tả ý chí, khả năng, xin phép, ý kiến, hoặc giả định | can (có thể), may (có thể), must (phải), should (nên) |
| Nội động từ (Intransitive verbs) | Diễn tả hành động không cần một đối tượng hoặc tân ngữ và không thể chuyến sang dạng bị động | sleep (ngủ), run (chạy), laugh (cười), arrive (đến) |
Lưu ý rằng một động từ có thể thuộc vào nhiều loại động từ khác nhau tùy theo ngữ cảnh và cách sử dụng.
4.1. Định nghĩa tính từ
Tính từ (adjective) là từ loại tiếng Anh dùng để mô tả, miêu tả tính chất, đặc điểm hoặc trạng thái của người hoặc vật. Chúng thường được sử dụng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ trong câu
4.2. Cách sử dụng
Tính từ thường được đặt trước danh từ mà nó bổ nghĩa. Tuy nhiên, tính từ cũng có thể được sử dụng dưới dạng đại từ hoặc sau các động từ “be”, “seem”, “appear”, “become” để mô tả trạng thái hoặc tính chất của chủ từ.
Ví dụ:
4.3. Dấu hiệu nhận biết
Tính từ trong tiếng Anh có thể được nhận biết thông qua một số hậu tố phổ biến:
5.1. Khái niệm trạng từ
Trạng từ (adverb) là một từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác trong câu. Chúng thường diễn tả cách thức, mức độ, thời gian, tần suất hoặc địa điểm của một hành động, trạng thái, hoặc sự việc nào đó.
5.2. Cách sử dụng
Trạng từ thường được sử dụng để bổ sung thông tin nên chúng thường được trong các vị trí khác nhau với vai trò khác nhau.
| Vị trí và vai trò | Ví dụ minh họa |
| Đứng sau động từ thường để bổ ngữ cho động từ | He drives slowly . (Anh ấy lái xe chậm.) |
| Đứng sau tân ngữ để bổ nghĩa cho tân ngữ | She writes that song quickly . (Cô ấy viết bài hát ấy rất nhanh.) |
| Đứng trước động từ thường | He definitely finished his homework. (Anh ấy chắc chắn đã hoàn thành bài về nhà.) |
| Đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ | This tool is extremely necessary. (Công cụ này cực kì cần thiết.) |
| Đứng trước một mệnh đề | Unluckily , An failed the exam. (Không may thay, An đã trượt kì thi.) |
5.3. Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ có thể được nhận biết qua các dấu hiệu hậu tố sau đây:
6.1. Khái niệm giới từ
Giới từ (prepostion) là một loại từ tiếng Anh dùng để liên kết các từ hay cụm từ với nhau trong câu để chỉ mối quan hệ vị trí, thời gian hoặc quan hệ giữa các đối tượng được nhắc đến. Giới từ thường đi kèm với một danh từ hoặc cụm danh từ để tạo thành một cụm từ giới từ.
6.2. Cách sử dụng
Giới từ thường được sử dụng để diễn tả vị trí, hướng đi, thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện và các mối quan hệ khác trong câu. Vì vậy, giới từ thường đứng trước danh từ hoặc cụm danh từ để chỉ ra mối quan hệ giữa từ đó với các thành phần câu khác.
Ví dụ: I study in Ho Chi Minh City.
6.3. Dấu hiệu nhận biết
Giới từ thường đi trước danh từ hoặc cụm danh từ và tạo thành một cụm từ giới từ. Một số giới từ được sử dụng phổ biến bao gồm: “in” (trong), “on” (trên), “at” (ở), “to” (đến), “from” (từ), “with” (với), “for” (cho) v.v.
Ngoài ra, giới từ cũng thường được sử dụng để trả lời cho các câu hỏi như “where?” (ở đâu?), “when?” (khi nào?), “how?” (như thế nào?),…
Câu 1: We like their …...
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. a&c
Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 4: There will be a …. in this street.
A. meet
B. meeting
C. met
D. a&c
Câu 5: We saw …. girls there.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 6: The garden is … with trees and flowers.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.
A. peaceably
B. peace
C. peaceful
D. A & C
Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia
B. Malaysian
C. Malay
D. no answer is correct
Câu 9: In ….., there are other religions.
A. addition
B. additionally
C. add
D. addiction
Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve
B. preservation
C. preservative
D. preserves
Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.
A. extinct
B. extinctive
C. extinctions
D. extinction
Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.
A. instruction
B. instruct
C. instructive
D. instructing
Câu 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.
A. employment
B. employers
C. employees
D. unemployment
Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.
A. examining
B. examinees
C. examiners
D. examination
Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Câu 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.
A. disposition
B. disposal
C. exposition
D. exposure
Câu 17: There was quite a _________ crowd at the match.
A. respective
B. respectable
C. respecting
D. respected
Câu 18: He was finally _________ in his final attempt.
A. successful
B. successive
C. unsuccessful
D. success
Câu 19: Our education will help with the _________ of knowledge for the young.
A. enrichment
B. rich
C. riches
D. richness
Câu 20: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Câu 21: We’re worried about the ….. here.
A. pollute
B. polluted
C. pollution
D. polluting
Câu 22: This river is extremely …..
A. pollute
B. polluted
C. pollution
D. polluting
Câu 23: Her appearance is …. today.
A. needful
B. need
C. necessary
D. A&C
Câu 24: Artists must be ………, otherwise they just repeat what they see or hear.
A. create
B. created
C. creating
D. creative
Câu 25: Farm …. are always exported.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 26: This plant’s …. is high, so it attracts a lot of investment.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 27: The ……. of this machine requires the latest techniques.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 28: This energy - …. bulb is not cheap.
A. save
B. saved
C. saving
D. savoury
Câu 29: The …. are requiring us to repair the machines.
A. consume
B. consumer
C. consumption
D. consumers
Câu 30: Watching Korean films on TV is a time - …. activity.
A. consume
B. consumer
C. consumption
D. consumers
Câu 31: Water …. is increasing this summer.
A. consume
B. consumer
C. consumption
D. consuming
Câu 32: The …. of the model attracts us.
A. efficiency
B. effect
C. efficient
D. effectively
Câu 33: They are working ….., so we are …..
A. effective, satisfactory
B. effectively, satisfactory
C. effectively, satisfied
D. effective, satisfied
Câu 34: Life always needs a lot of …...
A. innovate
B. innovator
C. innovation
D. B&C
Câu 35: Why are you so …….. of his work? He's just doing his best.
A. critic
B. critical
C. criticize
D. criticism
Câu 36: It's her ….. obligation to tell the police what she knows.
A. immoral
B. moral
C. morality
D. morally
Câu 37: Tet is the most important ….. in Vietnam.
A. celebrate
B. celebration
C. celebrating
D. celebratory
Câu 38: Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very …. activity.
A. joy
B. joyous
C. joyful
D. B&C
Câu 39: Look at the …. bulbs. They are so beautiful.
A. colour
B. coloured
C. colourful
D. B&C
Câu 40: My …. are so strong that the word “love” can’t describe them.
A. feel
B. feeling
C. felt
D. feelings
Câu 41: The …………. caused a lot of bad effects.
A. volcanic eruptivity
B. volcanic eruption
C. volcano eruption
D. volcano eruptivity
Câu 42: Our …. have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully.
A. science
B. scientist
C. scientific
D. scientists
Câu 43: A ……….. eruption occurred here last night.
A. disaster
B. disastrous
C. disasterative
D. no answer is correct
Câu 44: The beach is full of all kinds of …….
A. pollute
B. pollution
C. pollutants
D. polluted
Câu 45: He used all his …. to force the door open.
A. strong
B. strengths
C. strength
D. strengthen
Câu 46: The police are interested in the sudden …. of the valuable painting.
A. appear
B. appease
C. appeasement
D. appearance
Câu 47: My teacher ….. me to take this examination.
A. couraged
B. courage
C. encouragement
D. encouraged
Câu 48: Recently health foods have increased in …..
A. popular
B. popularity
C. popularize
D. popularization
Câu 49: The old lady hid all her …. under the floor.
A. save
B. saving
C. saver
D. savings
Câu 50: Your money will be refunded if the goods are not to your complete ….
A. satisfy
B. satisfactory
C. satisfied
D. satisfaction
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án B
................
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
Richness (n) sự giàu có, phong phú
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án C
Câu 22:
Dịch nghĩa: Năng suất của cái máy này đòi hỏi những kĩ thuật mới nhất
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án A
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án C
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án B
Câu 37:
Câu 43: Đáp án B
Câu 44: Đáp án C
Câu 45: Đáp án C
Câu 46: Đáp án D
Câu 47: Đáp án D
Câu 48: Đáp án B
Câu 49: Đáp án D
Câu 50: Đáp án D
1.I wasn't_____ with my exam result.
A. please
B. pleased
C. pleasing
D. pleasant
2.The water is _____. You can't drink it.
A. polluted
B. pollution
C. polluting
D. pollutant
3.I am very _______ in the news.
A. interested
B. interesting
C. interest
D. interests
4.We avoid_______ our environment.
A. polluted
B. polluting
C. pollute
D. to pollute
5.Many spacemen could never get back to the Earth because of ____ accidents.
A. tragedy
B. tragic
C. tragically
D. tragedies
6.We've decided to interview only ten _____ for the job.
A. applicants
B. applicable
C. appliances
D. applications
7.Artificial satellites provide data on atmosphere temperatures, solar radiation and _____ the earth's surface.
A. reflect
B. the reflection
C. can reflect
D. reflecting
8.They have no _____ for help.
A. expectation
B. expect
C. expectative
D. expectancy
9.Boys and girls may behave _____ in this situation.
A. difference
B. differing
C. different
D. differently
10.All of us were _____ that he was successful in the final exam.
A. surprising
B. surprisingly
C. surprise
D. surprised
11.One recent ________ in medicine is the development of laser in treating cancer.
A. achievements
B. achievement
C. achiever
D. achieved
12.You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the ________ of wildlife.
A. extinct
B. extinctive
C. extinctions
D. extinction
13.He was finally _________ in his final attempt.
A. successful
B. successive
C. unsuccessful
D. success
14.They did everything possible to _______ the police force.
A. strengthen
B. strengthening
C. strength
D. stronger
15.It was a(n) ________ mistake that he made.
A. shamed
B. shameful
C. ashamed
D. shameless
16.I spent a(n)________ night because of my toothache. I’m very tired now.
A. sleepy
B. sleeping
C. sleepless
D. asleep
17.His low scores in the mock tests ______ him quite a lot.
A. courageous
B. encouraging
C. discouraged
D. encouragement
18.Recently pop-rock music has decreased in ________.
A. popular
B. popularizing
C. popularity
D. popularly
19.The waste from the chemical factory is extremely ________.
A. harmed
B. unharmed
C. harmful
D. harmless
20.The restaurant is now under new ________.
A. manager B. manageable C. management D. manager
21.Your money will be refunded if the goods prove to be ________.
A. satisfying B. dissatisfied C. satisfactory D. unsatisfactory
22.The problem of ________ among young people is hard to solve.
A. employment B. employers C. employees D. unemployment
23.The dictionaries are on the _________-book shelves.
A. referred B. referring C. reference D. references
24.The _________ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves
25.It is tiring to talk to such _________-minded person.
A. conservative B. conserved C. conservation D. conserving
26.He became one of the most ________ actors in Vietnam.
A. success B. successful C. successfully D. successive
27.Smoke from cigarettes can even do harm to _________.
A. smoking B. smokers C. nonsmokers D. smoky
28.Man has witnessed a great many significant _________ of science and technology in the past few decades.
A. accomplishes B. accomplished C. accomplishments D. accomplishers
29.You should eat more. You’re a bit _________.
A. underweight B. overweight C. weightless D. weighty
30.You should _________ yourselves with some grammatical terms.
A. familiar B. familiarity C. unfamiliar D. familiarize
31.Although some societies are _________ undeveloped, their languages, from a linguist’s point of view, are very complex.
A. technology B. technologically C. technological D. technologist
32.Our education will help with the _________ of knowledge for the young.
A. enrichment B. rich C. riches D. richness
33.The ________ was a success; the patient will fully recover in a month’s time.
A. operate B. operation C. operator D. operating
34.Call the TV stations for the ________ of the opening of our new store.
A. publicity B. publicize C. public D. publicizing
35.I like my work because I have the ________ to make my own decision.
A. freed B. freedom C. freely D. free
36.That teacher is a(n) _______ one. His pupils like his sense of humor.
A. amusing B. amused C. amusement D. self-amused
......
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: