Vật lí 11 Bài 2: Phương trình dao động điều hòa Giải Lý 11 Chân trời sáng tạo trang 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21

Giải Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Phương trình dao động điều hòa giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để biết cách trả lời các câu hỏi trang 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 thuộc chương 1 Dao động.

Giải Lý 11 Bài 2 Chân trời sáng tạo các em sẽ hiểu được kiến thức lý thuyết về Phương trình dao động điều hòa và biết cách trả lời toàn bộ các câu hỏi của Bài 2 Chương 1 trong sách giáo khoa Vật lí 11. Đồng thời qua đó giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình.

Trả lời câu hỏi phần Mở đầu Vật lý 11 Bài 2

Việc nghiên cứu các quá trình dao động điều hoà để ứng dụng vào thực tiễn như xây dựng mô hình dự báo động đất yêu cầu ta phải mô tả chính xác trạng thái của vật dao động tại những thời điểm xác định. Ngoài ra, dao động điều hoà có tính chất tuần hoàn theo thời gian và bị giới hạn trong không gian thì phương trình li độ, vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà có những khác biệt gì so với chuyển động thẳng đều và biến đổi đều mà em đã học ở chương trình Vật lí 10?

Gợi ý đáp án

Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hoà biến thiên điều hoà theo thời gian và được biểu diễn dưới dạng đồ thị hình sin.

Đối với chuyển động thẳng đều hoặc chuyển động thẳng biến đổi điều thì mối liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc, gia tốc thường là các mối quan hệ hàm bậc nhất hoặc bậc hai, được biểu diễn dưới dạng các đường thẳng đi qua gốc toạ độ, song song với trục thời gian, hoặc một nhánh của đường parabol.

Giải bài tập Vật lí 11 Chân trời sáng tạo trang 21

Bài 1 trang 21

Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ – thời gian và vận tốc – thời gian như Hình 2P.1. Hãy viết phương trình li độ và phương trình vận tốc của dao động này. Từ đó suy ra phương trình gia tốc của vật dao động.

Gợi ý đáp án

Từ đồ thị trên xác định được:

Biên độ dao động: A = 1 cm

Tốc độ cực đại: vmax = 4 cm/s

Chu kì gần đúng với giá trị T = 1,6 s.

Tốc độ góc: omega equals fraction numerator 2 pi over denominator T end fraction equals fraction numerator 2 pi over denominator 1 comma 6 end fraction equals fraction numerator 5 pi over denominator 4 end fraction open parentheses r a d divided by s close parentheses

Tại thời điểm ban đầu vật đi từ biên dương tiến về VTCB nên phương trình li độ có dạng: x equals 1 cos open parentheses fraction numerator 5 pi over denominator 4 end fraction t close parentheses text   end text c m với phi subscript 0 equals 0

Phương trình vận tốc có dạng: v equals omega A cos open parentheses omega t plus phi subscript 0 plus pi over 2 close parentheses equals fraction numerator 5 pi over denominator 4 end fraction cos open parentheses fraction numerator 5 pi over denominator 4 end fraction t plus pi over 2 close parentheses open parentheses c m divided by s close parentheses

Bài 2 trang 21

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm, tần số 1 Hz. Tại thời điểm ban đầu, vật ở vị trí biên âm. Hãy xác định vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 1 s.

Gợi ý đáp án

Tần số f = 1 Hz rightwards double arrow omega equals 2 pi f equals 2 pi open parentheses r a d divided by s close parentheses

Cách 1: Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên âm nên phi subscript 0 equals pi open parentheses r a d close parentheses

Phương trình li độ: x equals A cos open parentheses omega t plus phi subscript 0 close parentheses equals 4 cos open parentheses 2 pi t plus pi close parentheses open parentheses c m close parentheses

Phương trình vận tốc: v equals omega A cos open parentheses omega t plus phi subscript 0 plus pi over 2 close parentheses equals 8 pi cos open parentheses 2 pi t plus fraction numerator 3 pi over denominator 2 end fraction close parentheses open parentheses c m divided by s close parentheses

Phương trình gia tốc: a equals negative omega squared x

Tại thời điểm t = 1 s có:

Li độ: x equals 4 cos open parentheses 2 pi.1 plus pi close parentheses equals negative 4 open parentheses c m close parentheses

Vận tốc: v equals 8 pi cos open parentheses 2 pi t plus fraction numerator 3 pi over denominator 2 end fraction close parentheses equals 0 open parentheses c m divided by s close parentheses

Gia tốc: a equals negative open parentheses 2 pi close parentheses squared. open parentheses negative 4 close parentheses equals 16 pi squared open parentheses c m divided by s squared close parentheses

Cách 2: Ta có chu kì T = 1 s nên sau khoảng thời gian t = 1 s thì vật lặp lại trạng thái dao động như cũ. Nên tại thời điểm t = 1 s có:

Li độ: x = - A = - 4 cm (vì vật đang ở biên âm)

Vận tốc: v = 0 (vì vật ở biên có vận tốc bằng 0)

Gia tốc: a equals omega squared A equals 16 pi squared open parentheses c m divided by s squared close parentheses (vì ở biên âm gia tốc có giá trị cực đại và nhận giá trị dương)

Bài 3 trang 21

Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc theo thời gian được thể hiện trong Hình 2P.2.

Xác định vị trí, vận tốc và gia tốc của vật tại các thời điểm t1, t2 và t3 tương ứng với các điểm A, B và C trên đường đồ thị a(t).

Gợi ý đáp án

Tại thời điểm t1 thì gia tốc của vật có giá trị a equals negative omega squared A nên vật đang ở vị trí biên dương, khi đó vận tốc bằng 0.

Tại thời điểm t2 thì gia tốc của vật có giá trị bằng 0 và đang tăng nên vật đang ở vị trí cân bằng và đang đi theo chiều âm, khi đó vận tốc có giá trị v equals negative omega A .

Tại thời điểm t3 thì gia tốc của vật có giá trị a equals omega squared A nên vật đang ở vị trí biên âm, khi đó vận tốc bằng 0.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 09
  • Lượt xem: 73
  • Dung lượng: 280,3 KB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo