Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 Đề ôn luyện học sinh giỏi lớp 2 môn Toán
TOP 25 Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, nắm chắc các dạng Toán nâng cao để chuẩn bị thật tốt cho bài thi học sinh giỏi của mình.
Các thầy cô giáo cùng các bậc phụ huynh có thể lưu lại bộ đề thi ôn thi học sinh giỏi Toán 2 này cho các em luyện tập, mỗi ngày chỉ cần luyện 2-3 đề là các em sẽ nắm chắc kiến thức, tự tin hơn khi bước vào làm bài thi chính thức. Chi tiết mời thầy cô và các bậc phụ huynh theo dõi trong bài viết dưới đây:
Đề thi học sinh giỏi lớp 2
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 Số 1
Bài 1: (4đ)
a) Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
.....................................................................................................................
b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
c) Viết tiếp 3 số vào dãy:
19, 16, 13, ......., ........., .........
Bài 2: (4đ)
a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + .... = 25
9 + ..... = 92
80 - ... = 56
32 - .... 21
Bài 3: (3đ)
a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
b. Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày..............
Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở. An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11. Vậy An đã lấy………nhãn vở, Bình đã lấy……nhãn vở
Bài 5: (4đ): Lan và Hà đi câu cá. Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có 1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
Bài 6: (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 Số 2
Bài 1: (2 điểm)
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2
Bài 2:
a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)
90 ... 80 ... 30 ... 40 ... 20 = 100
16 ... 24 ... 20 = 20
b) Tính nhanh
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
27 + 45 – 27 – 45
Bài 3: (3 điểm)
Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
Bài 4: (2 điểm)
Điền số thích hợp vào ... sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25 | 8 |
Bài 5: Hình bên có (1 điểm)
.... hình tam giác
.... hình tứ giác
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 Số 3
Bài 1:
1. Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 0:
...................................................................................................................................................
2. Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8:
...................................................................................................................................................
3. Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng \(\frac{1}{3}\) số lớn:
Hai số đó là: .............................................................................................................................
Bài 2:
1. Điền số thích hợp vào ô trống:
9 | 11 | 14 | 18 | 44 |
2. Tìm x biết:
38 < x + 31 - 6 < 44 .
x = ....................
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
☐ 2 - ☐ 3 = 17;
32 - 1 ☐ < 52 - 38
Bài 3:
1. Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có ☐ đôi tai thò, ☐ chân thỏ.
2. Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì?
Bài 4:
Hình vẽ bên có:
☐ hình tam giác.
☐ hình tứ giác.
Tên các hình tứ giác là:...........................
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 Số 4
Bài 1:
a. Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12,...... ,......,......
40, 36, 32, 28,...... ,......,......
b. Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5 | 4 | 12 |
Bài 2:
a. Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.
....................................................................................................................................................
b. Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:
....................................................................................................................................................
Bài 3:
a. Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c) trước câu trả lời đúng.
* \(\frac{1}{3}\) của 21 con gà là:
a, 5 con gà
b, 7 con gà
c, 8 con gà
d, 6 con gà
* \(\frac{1}{5}\) của 45 bông hoa là:
a, 5 bông hoa
b, 6 bông hoa
c, 7 bông hoa
d, 9 bông hoa
b. Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:
- Thứ sáu tuần trước là ngày: .........
- Thứ sáu tuần sau là ngày: .........
Bài 4:
a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đó. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Bài 5:
Hình dưới đây có:
..............đoạn thẳng
..............hình tam giác
.............. hình tứ giác
....
>> Tải file để tham khảo các đề còn lại!