Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Trắc nghiệm Địa lí 9 (3 Dạng thức + có đáp án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 Kết nối tri thức trọn bộ cả năm  mang tới những câu hỏi trắc nghiệm theo bài gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn. Qua trắc nghiệm Địa lí 9 Kết nối tri thức giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình.

Trắc nghiệm Địa lí 9 Kết nối tri thức 3 Dạng thức mới có đáp án kèm theo, giúp các em luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo bài, nhằm củng cố kiến thức môn Địa lí thật tốt. Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 9 Kết nối tri thức có đáp án kèm theo giúp các em thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Đồng thời file trắc nghiệm Địa lí 9 Kết nối tri thức là tài liệu rất hữu ích để giáo viên kiểm tra mức độ tiếp thu bài học của học sinh, phát hiện những phần kiến thức còn yếu để kịp thời bổ sung. Ngoài ra các bạn xem thêm Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức.

Trắc nghiệm Địa lí 9 Kết nối tri thức 2025 (3 Dạng thức)

Bài 1. DÂN TỘC VÀ DÂN SỐ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

Phần dân tộc

Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?

A. 50
B. 54
C. 60
D. 45

Câu 2. Người Kinh chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm tổng số dân?

A. 70%
B. 80%
C. 85%
D. 90%

Câu 3.Các dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm tổng số dân?

A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%

Câu 4. Người Kinh cư trú chủ yếu ở đâu?

A. Vùng đồi núi
B. Vùng cao nguyên
C. Đồng bằng và ven biển
D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 5. Các dân tộc thiểu số chủ yếu sinh sống ở đâu?

A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Vùng đồi núi và cao nguyên
D. Trung du

Câu 6. Dân tộc Tày, HMông, Thái, Mường chủ yếu sinh sống ở đâu?

A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ

Câu 7. Dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na chủ yếu sinh sống ở đâu?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 8. Dân tộc Khơ-me, Chăm, Hoa sinh sống chủ yếu ở đâu?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ

Câu 9. Sự thay đổi phân bố dân tộc ở Việt Nam diễn ra như thế nào?

A. Phân bố tập trung hơn
B. Đan xen ngày càng nhiều
C. Giảm dần về không gian
D. Không thay đổi

Câu 10. Người Việt Nam ở nước ngoài năm 2021 khoảng bao nhiêu người?

A. 3 triệu
B. 5 triệu
C.7 triệu
D. 9 triệu

Câu 11. Người Việt Nam ở nước ngoài có vai trò gì đối với đất nước?

A. Không có vai trò gì
B. Là bộ phận quan trọng của cộng đồng dân tộc Việt Nam
C. Chỉ làm việc cá nhân
D. Không đóng góp cho quê hương

..........

Phần Dân số

Câu 1.Năm 2021, số dân nước ta là bao nhiêu?

A. 95 triệu người
B. 97 triệu người
C. 98,5 triệu người
D. 100 triệu người

Câu 2.Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới về quy mô dân số năm 2021?

A. 12
B. 15
C. 18
D. 20

Câu  3. Việt Nam đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á về quy mô dân số?

A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư

Câu 4 Tỉ lệ tăng dân số nước ta có xu hướng như thế nào?

A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động

Câu 5. Dân số Việt Nam mỗi năm tăng khoảng bao nhiêu người?

A. 500 nghìn người
B. 1 triệu người
C. 1,5 triệu người
D. 2 triệu người

Câu 6. Đây là biểu hiện của cơ cấu dân số trẻ

A. độ tuổi từ 0 – 14 chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng.
B. độ tuổi từ 0 - 14 chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng giảm.
C. độ tuổi từ 60 trở lên chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng.
D. tuổi thọ trung bình của nước ta ngày càng tăng.

Câu 7 Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tình trạng mất cân bằng giới tính ở Việt Nam cao là do

A. chính sách dân số cùng với tư tưởng trọng nam kinh nữ.
B. tác động của nền kinh tế nông nghiệp cần nhiều con trai.
C. tiến bộ về kĩ thuật y tế trong lựa chọn thai nhi.
D. tâm lí xã hội người Việt Nam thích đông con..

Câu 8 Việt Nam đang ở trong thời kỳ dân số gì?

A. Dân số vàng
B. Dân số bạc
C. Dân số đồng
D. Dân số trẻ

Câu 9. Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam do nguyên nhân gì?

A. Tỉ lệ sinh tăng
B. Tỉ lệ tử vong giảm
C. Tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng
D. Tỉ lệ tử vong tăng, tuổi thọ trung bình giảm

Câu 10. Tỉ số giới tính của dân số phản ánh gì?

A. Số lượng nữ giới tính trên 100 nam giới
B. Số lượng nam giới tính trên 100 nữ giới
C. Số lượng trẻ em dưới 15 tuổi
D. Số lượng người già trên 65 tuổi

............

II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI

Học sinh trả lời . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho thông tin sau:

Hiện nay, số dân trên thế giới vẫn tiếp tục tăng nhanh. Đến năm 2021, dân số thế giới đạt 7,89 tỉ người, tỉ lệ gia tăng dân số là 0,9%. Có nhiều nhân tố tác động đến sự gia tăng dân số trên thế giới, trong đó có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các nhóm nước.

a) Nhóm nước phát triển thường có tỉ lệ sinh cao.

b) Gia tăng cơ học là nguyên nhân chính làm dân số thế giới tăng nhanh.

c) Nếu tỉ lệ gia tăng dân số không thay đổi thì số dân của thế giới đạt 7,96 tỉ người năm 2022.

d) Điều kiện tự nhiên, môi trường sống, phong tục tập quán, y tế, giáo dục,... đều có tác động đến sự gia tăng dân số.

2. Cho bảng số liệu:

TUỔI THỌ TRUNG BÌNH VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 - 2021

Năm

Tuổi thọ trung bình (tuổi)

Cơ cấu dân số theo tuổi (%)

Từ 0 – 14 tuổi

Từ 15 – 64 tuổi

Từ 65 tuổi trở lên

2009

72,8

24,5

69,1

6,4

2019

73,6

24,3

68,0

7,7

2021

73,6

24,1

67,6

8,3

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022)

a) Tỉ trọng dân số nhóm từ 0 – 14 tuổi ngày càng tăng.

b) Nước ta có nguồn lao động dồi dào và ngày càng tăng nhanh.

c) Tỉ trọng nhóm từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng do kinh tế ngày càng phát triển, điều kiện sống và các dịch vụ y tế ngày càng được cải thiện.

d) Dân số nước ta ngày càng già hóa do tỉ suất sinh và tỉ suất tử ngày càng giảm, tuổi thọ trung bình ngày càng tăng.

.........

III. TRẢ LỜI NGẮN 

Câu 1. Năm 2020, tỉ suất sinh thô của Việt Nam là 16,3 ‰ và tỉ suất tử thô là 6,06 ‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Câu 2 Năm 2021, dân số Việt Nam là 98,5 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 0,94 %. Tính số dân của nước ta năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người)

Câu 3: Năm 2020, tỉ suất sinh thô của Việt Nam là 16,3 ‰ và tỉ suất tử thô là 6,06 ‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Câu 4: Năm 2021, dân số Việt Nam là 98,5 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 0,94 %. Tính số dân của nước ta năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người)

..............

Tải file về để xem thêm đầy đủ trắc nghiệm Địa lí 9 Kết nối tri thức

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo