Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Trắc nghiệm Địa lí 9 (Có đáp án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm mang tới những câu hỏi trắc nghiệm theo bài. Qua trắc nghiệm Địa lí 9 Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình.

Trắc nghiệm Địa lí 9 Chân trời sáng tạo được biên soạn rất chi tiết gồm 69 trang tổng hợp nhiều câu hỏi khác nhau nhằm củng cố kiến thức môn Địa lí thật tốt. Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 9 Chân trời sáng tạo có đáp án kèm theo giúp các em thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Đồng thời file trắc nghiệm Địa lí 9 Chân trời sáng tạo là tài liệu rất hữu ích để giáo viên kiểm tra mức độ tiếp thu bài học của học sinh, phát hiện những phần kiến thức còn yếu để kịp thời bổ sung. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ trắc nghiệm Lịch sử 9 CTST

Trắc nghiệm Địa lí 9 sách Chân trời sáng tạo

BÀI 1: DÂN CƯ VÀ DÂN TỘC, CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

Câu 1: Theo số liệu năm 2021, Việt Nam có số dân:

A. Hơn 98,5 triệu người.
B. Gần 96,65 triệu người.
C. Gần 96,2 triệu người.
D. Hơn 100 triệu người.

Câu 2: Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số lần lượt chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số dân cả nước?

A. 77% - 23%
B. 82% - 18%
C. 85% - 15%.
D. 91% - 9%.

Câu 3: Các dân tộc Việt Nam sinh sống:

A. Ở khu vực đồng bằng và trung du.
B. Trên khắp lãnh thổ nước ta.
C. Ở khu vực đồng bằng, trung du và miền núi.
D. Nơi có vị trí quan trọng, địa bàn chiến lược về an ninh quốc phòng.

Câu 4: Các dân tộc thiểu số thường phân bố ở:

A. Khu vực trung du.
B. Vùng đồng bằng và đô thị.
C. Trên khắp lãnh thổ nước ta.
D. Khu vực trung du và miền núi.

Câu 5: Vùng đồng bằng và đô thị là nơi sinh sống chủ yếu của dân tộc nào?

A. Thái, Tày, Khơ-me.
B. Chăm, Nùng, Dao.
C. Khơ-me, Chăm và Hoa.
D. Gia-rai, Xơ-đăng, Mơ-nông.

Câu 6: Sự phân bố dân cư, dân tộc có sự thay đổi là do:

A. Việc khai thác các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng kinh tế.
B. Sự thay đổi lớn của bộ phận dân cư, dân tộc sang sinh sống ở nước ngoài.
C. Các dân tộc chọn nơi có vị trí quan trọng, chiến lược về an ninh quốc phòng để sinh sống và phát triển kinh tế - xã hội.
D. Ảnh hưởng của vị trí địa lí gây khó khăn cho nước ta (thiên tai và biến đổi khí hậu).

Câu 7: Theo số liệu năm 2021, số người Việt Nam đang sinh sống ở nước ngoài là:

A. 5,3 triệu người.
B. 5 triệu người.
C. 4,7 triệu người.
D. 6,1 triệu người.

Câu 8: Người Việt Nam sinh sống ở nước ngoài:

A. Gồm dân tộc Kinh, người Chăm và người Hoa.
B. Là công dân các quốc gia khác nhau trên thế giới có gốc Việt.
C. Hầu hết là sinh viên, thực tập sinh và lao động.
D. Là bộ phận không tách rời và là nguồn động lực của cộng đồng dân tộc Việt Nam.

Câu 9: Theo số liệu năm 2021, quy mô dân số của Việt Nam đứng thứ mấy ở Đông Nam Á?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 10: Theo số liệu năm 2021, quy mô dân số của Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 14.

Câu 11: Sự gia tăng dân số ở Việt Nam có đặc điểm gì?

A. Trong vài thập kỉ gần đây, sự gia tăng dân số có xu hướng tăng dần.
B. Sự gia tăng khác nhau qua các giai đoạn.
C. Số dân có sự giảm dần về quy mô.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số không có nhiều sự khác biệt giữa các vùng, giữa thành thị và nông thôn.

Câu 12: Tại Việt Nam, tỉ lệ người ở nhóm tuổi nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

A. Từ 0 – 14 tuổi.
B. Từ 5 – 11 tuổi.
C. Từ 15 – 64 tuổi.
D. Từ 65 tuổi trở lên.

Câu 13: Theo số liệu năm 2021, cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta như thế nào?

A. Nữ chiếm 51,9%, nam chiếm 48,1%.
B. Nữ chiếm 49.2%, nam chiếm 50,8%
C. Nữ chiếm 40,7%, nam chiếm 59,3%.
D. Nữ chiếm 50,2%, nam chiếm 49,8%.

Câu 14: Theo số liệu năm 2021, bình quân 100 bé gái sẽ có bao nhiêu bé trai?

A. 112 bé trai.
B. 120 bé trai.
C. 103 bé trai.
D. 92 bé trai.

Câu 15: Theo số liệu năm 2021, thu nhập bình quân đầu người/tháng của nước ta khoảng:

A. 3,8 triệu đồng.
B. 5,4 triệu đồng.
C. 4,9 triệu đồng.
D. 4,2 triệu đồng.

Câu 16: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm phân bố các dân tộc ở nước ta?

A. Các dân tộc sinh sống rộng khắp trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Sự phân bố thay đổi theo thời gian và không gian.
C. Người Việt Nam ở nước ngoài luôn hướng về Tổ quốc.
D. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết, cùng nhau bảo vệ và xây dựng đất nước.

Câu 17: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự gia tăng dân số ở nước ta?

A. Dân số Việt Nam có sự gia tăng khác nhau qua các giai đoạn.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số có sự khác biệt giữa các vùng, giữa thành thị và nông thôn.
C. Trong vài thập kỉ gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng tăng dần.
D. Việt Nam là nước đông dân với quy mô dân số đứng thứ 3 Đông Nam Á.

Câu 18: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cơ câu dân số ở nước ta?

A. Việt Nam có cơ cấu dân số trẻ với tỉ lệ người ở nhóm tuổi 15 – 64 chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. Số dân từ 65 tuổi trở lên tăng dần tỉ trọng, dấu hiệu nước ta có xu hướng già hóa.
C. Năm 2021, nữ chiếm 50,2%, nam chiếm 49,8% trong tổng số dân.
D. Năm 2021, bình quân cứ 100 bé trai có đến 112 bé gái.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số thành thị và nông thôn ở nước ta?

A. Cả dân số nông thôn và dân số thành thị đều tăng.
B. Dân số thành thị đông hơn dân số nông thôn.
C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
D. Dân số nông thôn nhiều hơn dân số thành thị.

Câu 20: Thuận lợi của sự gia tăng dân số về quy mô là:

A. Nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ đa dạng.
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn.
D. Số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.

Câu 21: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do:

A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.
D. Quan niệm “Trời sinh voi, trời sinh cỏ” còn phổ biến.

Câu 22: Hình ảnh dưới đây nói về dân tộc nào ở nước ta?

Câu 22

A. Dân tộc Khơ-me.
B. Dân tộc Nùng.
C. Dân tộc Gia-rai.
D. Dân tộc Dao.

Câu 23: Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây thể hiện truyền thống đoàn kết, yêu thương nhau của dân tộc Việt Nam?

A. Uống nước nhớ nguồn.
B. Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
C. Dù ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba
D. Muốn coi lên núi mà coi/ Coi bà Triệu tướng cưỡi voi, đánh cồng.

Câu 24: Theo dự báo, giai đoạn dân số vàng của nước ta sẽ kéo dài đến:

A. Khoảng năm 2038.
B. Khoảng năm 2040.
C. Khoảng năm 2045.
D. Khoảng năm 2025.

Câu 25: Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở đâu?

A. Mỹ.
B. Nhật Bản.
C. Cộng hòa Séc.
D. Đài Loan.

BÀI 2: PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ

Câu 1: Mật độ dân số bình quân của nước ta là

A. 297 người/km2.
B. 111 người/km2.
C. 780 người/km2.
D. 145 người/km2.

Câu 2: Vùng có mật độ dân số cao nhất là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

Câu 3: Vùng có mật độ dân số thấp nhất là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

Câu 4: Đặc điểm dân thành thị nước ta là

A. cao, nhưng có xu hướng giảm.
B. thấp, song có xu hướng tăng nhanh.
C. trung bình, nhưng có xu hướng tăng.
D. thấp, song xu hướng giảm.

Câu 5: Đặc điểm của vùng đồng bằng nước ta là

A. chiếm 3/4 diện tích cả nước nhưng chỉ chiếm 1/4 số dân.
B. chiếm một nửa diện tích cả nước, số dân thấp nhất cả nước.
C. chiếm 1/4 diện tích cả nước nhưng chiếm đến 3/4 số dân.
D. chiếm một nửa diện tích cả nước, số dân cao nhất cả nước.

Câu 6: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng (1 091 người/km2).
B. Đông Nam Bộ (778 người/km2).
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ (136 người/km2).
D. Tây Nguyên (111 người/km2).

Câu 7: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng (1 091 người/km2).
B. Đông Nam Bộ (778 người/km2).
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ (136 người/km2).
D. Tây Nguyên (111 người/km2).

Câu 8: Đâu là đặc điểm về mật độ dân số của quần cư thành thị?

A. Mật độ dân số thấp, dân cư phân tán hơn quần cư thành thị.
B. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung thưa.
C. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông.
D. Mật độ dân số thấp, dân cư tập trung đông.

Câu 9: Đặc điểm về chức năng, hoạt động kinh tế của quần cư thành thị là

A. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
B. Nông nghiệp làm chủ đạo.
C. Phát triển thủy hải sản.
D. Công nghiệp và dịch vụ là chủ đạo.

Câu 10: Quần cư thành thị thường phân bố ở đâu?

A. Khu đô thị, chung cư.
B. Thôn, ấp, chung cư.
C. Chung cư, bản, làng.
D. Bản làng, ấp, khu đô thị.

Câu 11: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt về phân bố dân cư giữa đồng bằng và trung du, miền núi và giữa thành thị và nông thôn?

A. Do điều kiện tự nhiên.
B. Do điều kiện kinh tế - xã hội.
C. Do ảnh hưởng của tôn giáo.
D. Do khả năng tiếp cận việc làm, giáo dục và dịch vụ y tế.

Câu 12: Đâu không phải là nguyên nhân thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, làm thay đổi đặc điểm quần cư thành thị và nông thôn là

A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Chương trình cải cách hành chính.
C. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
D. Chương trình hành động về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.

Câu 13: Đâu không phải là đặc điểm về chức năng, hoạt động kinh tế của quần cư nông thôn?

A. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ.
C. Nông nghiệp vẫn là chủ đạo.
D. Công nghiệp và dịch vụ là chủ đạo.

...

>> Tải file để tham khảo toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm)

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm)

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo