Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 21 (Có đáp án) Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
Trắc nghiệm Địa 12 Bài 21 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 12 tham khảo.
Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 21 tổng hợp 50 câu hỏi trắc nghiệm về Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta có đáp án kèm theo. Qua đó các bạn học sinh củng cố kiến thức Địa lí để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2022 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Trắc nghiệm Địa 12 Bài 21 (Có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa 12 bài 21
Câu 1. Về cơ bản nền nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp
A. Cận nhiệt đới
B. Nhiệt đới
C. Cận xích đạo
D. Ôn đới
Câu 2. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa về
A. Thổ nhưỡng
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Sinh vật
Câu 3. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta
A. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả
B. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng
Câu 4. Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là
A. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh
B. Chế độ nhiệt đới ẩm dồi dào
C. Địa hình, đất đai đa dạng
D. Nguồn nước và sinh vật phong phú
Câu 5. Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là :
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
Câu 6. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là :
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có những chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 7. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt và hạn hán
C. Các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 8. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:
A. Lao động trong khu vực nông- lâm- ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. Các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đầy đủ như cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghệ chế biến và bảo quản nông sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 9. Một hạn chế lớn của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. Có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra
B. Sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước
C. Chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế
D. Chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao
Câu 10. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là :
A. Tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp
B. Tăng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP
C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả, …)
Câu 11. Nền nông nghiệp nước ta hiện nay
A. Vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc
B. Đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc
C. Vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa
D. Đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa
Câu 12. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là:
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới
C. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
D. Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ
Câu 13. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là:
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới
C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
Câu 14. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là:
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
C. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới
D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
Câu 15. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là:
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sản xuất nhỏ, công cụ thô sơ
C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. Phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ
Câu 16. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là:
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. Phần lớn sản để phẩm tiêu dùng tại chỗ
Câu 17. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ:
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. Phần lớn sản để phẩm tiêu dùng tại chỗ
Câu 18. Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là
A. Sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa
B. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng
C. Sản xuất nông nghiệp tự cấp , tự túc theo hướng đa canh
D. Sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường
Câu 19. Trong những năm qua, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng
A. Phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng
B. Tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng
C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển vùng chuyên canh
D. Chia đều ruộng đất cho người lao động
Câu 20. Phát triển cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn là thế mạnh của vùng
A. trung du và đồng bằng.
B. đồng bằng ven biển.
C. miền núi và đồng bằng.
D. trung du và miền núi.
Câu 21. Ý nào dưới đây không phải là đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta?
A. Sản xuất nhỏ.
B. Công cụ thủ công.
C. Sử dụng nhiều máy móc.
D. Sử dụng nhiều sức người.
Câu 22. Thiên tai và các loại dịch bệnh là khó khăn trong ngành
A. sản xuất công nghiệp.
B. các hoạt động dịch vụ.
C. sản xuất nông nghiệp.
D. du lịch và thương mại.
Câu 23. Đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là
A. Người sản xuất quan tâm đến lợi nhuận.
B. Sản xuất tự cấp tự túc, đa dạng hóa.
C. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. Năng suất nông nghiệp cao.
Câu 24. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ là đặc trưng của nền nông nghiệp nào?
A. Nền nông nghiệp hàng hóa.
B. Nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Nền nông nghiệp cổ truyền.
D. Nền nông nhiệt thị trường.
Câu 25. Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp của nước ta?
A. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi
B. Kinh nghiệm của nhân dân lao động.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
.................
Đáp án Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | B | Câu 26 | A |
Câu 2 | C | Câu 27 | B |
Câu 3 | C | Câu 28 | D |
Câu 4 | B | Câu 29 | C |
Câu 5 | A | Câu 30 | C |
Câu 6 | A | Câu 31 | B |
Câu 7 | B | Câu 32 | A |
Câu 8 | C | Câu 33 | A |
Câu 9 | A | Câu 34 | A |
Câu 10 | D | Câu 35 | B |
Câu 11 | D | Câu 36 | B |
Câu 12 | D | Câu 37 | B |
Câu 13 | C | Câu 38 | B |
Câu 14 | B | Câu 39 | A |
Câu 15 | A | Câu 40 | A |
Câu 16 | B | Câu 41 | A |
Câu 17 | C | Câu 42 | A |
Câu 18 | A | Câu 43 | C |
Câu 19 | C | Câu 44 | B |
Câu 20 | D | Câu 45 | D |
Câu 21 | C | Câu 46 | A |
Câu 22 | C | Câu 47 | A |
Câu 23 | C | Câu 48 | D |
Câu 24 | A | Câu 49 | C |
Câu 25 | C | Câu 50 | A |
...............
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung trắc nghiệm Địa 12 bài 21