300 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 8 Trắc nghiệm Hóa 8

TOP 300 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa 8 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.

Bài tập trắc nghiệm Hóa 8 gồm tổng hợp 300 bài tập trắc nghiệm thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi có đáp án kèm theo. Hi vọng qua tài liệu này giúp các bạn lớp 8 học tập chủ động, nâng cao kiến thức để đạt kết quả cao trong học tập. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kiến thức về bảng tính tan.

Chương 1: Chất, nguyên tử, phân tử

Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối
D. Giấm và rượu

Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:

A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi

Câu 5: Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?

A. Lọc
B. Bay hơi
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800
D. Không tách được

Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất

Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?

A. Electron
B. Prôton
C. Nơtron
D. Tất cả đều sai

Câu 8: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?

A. 10-6 m
B. 10-8 m
C. 10-10 m
D. 10-20 m

Câu 9: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

A. 1000 lần
B. 4000 lần
C. 10.000 lần
D. 20.000 lần

Câu 10: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?

A. 10-6 kg
B. 10-10 kg
C. 10-20 kg
D. 10-27 kg

Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam
B. Kilôgam
C. Đơn vị cacbon (đvC)
D. Cả 3 đơn vị trên

Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?

A. Prôton
B. Nơtron
C. Cả Prôton và Nơtron
D. Không có gì( trống rỗng

Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:

A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron

Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron

Câu 15: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thực nghiệm

Câu 16: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 17: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?

A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Cả 3 trạng thái trên

Câu 18: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do
B. Dạng hoá hợp
C. Dạng hỗn hợp
D. Dạng tự do và hoá hợp

Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca

B. Na

C. K

D. Fe

Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?

A. Cacbon
B. Hiđro
C. Cacbon và hiđro
D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi

Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố

Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?

A. Chỉ 1 đơn chất
B. Chỉ 2 đơn chất
C. Một, hai hay nhiều đơn chất
D. Không xác định được

Câu 24: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố
B. Chỉ từ 2 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố
D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 25: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam
B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam
D. Đơn vị cacbon

Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất
B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử
D. một phân tử

Câu 27: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Hình dạng của phân tử
B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử
D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại

Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng:

Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:

A. 2 chất trộn lẫn với nhau
B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên
D. 1 nguyên tố hoá học

Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:

A. một đơn chất
B. một hợp chất
C. một chất tinh khiết
D. một hỗn hợp

Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. hoá hợp
B. hỗn hợp
C. hợp kim
D. thù hình

Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. chỉ có một dạng đơn chất
B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất
D. Không biết được

Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?

A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính
D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả

Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?

A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. 4 loại

Câu 34: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

A. 24
B. 27
C. 56
D. 64

Câu 35: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:

A. CaPO4
B. Ca2(PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. Ca3(PO4)3

Câu 36: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

...............

Chương 2: Phản ứng hóa học

Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ?

A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
D. Khi mưa giông thường có sấm sét

Câu 2: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoá học?

A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được dung dịch
B. Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơI, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng
C. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng
D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí có thể làm đục nước vôi trong

Câu 3: Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:

A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được
B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được
C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi
D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được

Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)
B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc
D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 5: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn?

A. Hạt phân tử
B. Hạt nguyên tử
C. Cả hai loại hạt trên
D. Không loại hạt nào được

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Từ màu này chuyển sang màu khác
B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng
C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi
D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi

Câu 7: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?

A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể biết

Câu 8: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phảI chứa cùng:

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
B. Số nguyên tử trong mỗi chất
C. Số phân tử trong mỗi chất
D. Số nguyên tố tạo ra chất

Câu 9: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

A. 2H + O -> H2O
B. H2+ O -> H2O
C. H2+ O2-> 2H2O
D. 2H2 + O2 -> 2H2O

Câu 10: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

N + 3H -> NH3B. N2+ H2 -> NH3

N2+ H2->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3

Câu 11: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước.

A. C2H5OH + O2-> CO2+ H2O
B.C2H5OH + O2-> 2CO2+ H2O
C. C2H5OH + O2-> CO2+ 3H2O
D. C2H5OH + 3O2-> CO2+ 6H2O

Câu 12: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. NH3+ O2-> NO + H2O
B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3+ O2-> 4NO + 6H2O
D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O

Câu 13: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O5
B. 2P + O2 -> P2O5
C. 2P + 5O2-> 2P2O5
D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 14: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2
B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2
D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

Câu 15: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. Na + H2O -> NaOH + H2
B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2
C. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
D. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2

Câu 16: Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. Al + H2SO4-> Al2(SO4)3+ H2
B. 2Al + H2SO4-> Al2(SO4)3 + H2
. Al + 3H2SO4-> Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4-> Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 17: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với photpho trắng phải:

A. Cầm bằng tay có đeo găng
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu photpho ra khỏi lọ và cho ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến
C. Tránh cho tiếp xúc với nước
D. Có thể để ngoài không khí

Câu 18: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây:

A. Ngâm trong nước
B. Ngâm trong rượu
C. Ngâm trong dầu hoả
D. Bỏ vào lọ

Câu 19: Để pha loãng dung dịch axit H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây?

A. Cho nhanh nước vào axit
B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
D. Cho từ từ vào nước và khuấy đều

Câu 20: Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:

A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên
B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống
C. Kẹp ở giữa ống nghiệp
D. Kẹp ở bất kì vị trí nào

Câu 21: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Đèn dầu
B. Đèn cồn
C. Bếp điện
D. Tất cả các dụng cụ trên

Câu 22: Để diều chế oxi từ KClO3 có thể dùng dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm?

A. Ống nghiệm
B. Bình kíp
C.Bình cầu có nhánh
D. Chậu thuỷ tinh

Câu 23: Khi làm thí nghiệm, nên sử dụng hóa chất với một lượng nhỏ để:

A. Tiết kiệm về mặt kinh tế
B. Giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môI trường
C. Giảm độ phát hiện, tăng độ nhạy của phép phân tích
D. Cả 3 đều đúng

Câu 24: Để thu khí CO2 người ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaCl
B. CaCO3
C. CO
D. CaO

Câu 25: Khi dùng nhiệt kế đo nhiệt độ của một chất lỏng, người ta thường:

A. Nhúng nhanh khoảng ẵ nhiệt kê vào cốc đựng chất lỏng
B. Cho chạm nhanh đầu nhiệt kế vào bề mặt chất lỏng
C. Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng, sau đó lấy ra ngay
D. Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng và ngâm trong đó một thời gian cho đến khi mức thuỷ ngân ổn định

Câu 26: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môI trường vì:

A. Rất độc
B. Tạo bụi cho môi trường
C. Làm giảm lượng mưa
D. Gây hiệu ứng nhà kính

Câu 27: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4

Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên?

A 1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe
B. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2
C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4
D. 1 mol O2tạo ra 1/2 mol Fe3O4

Câu 28: Câu nào sau đây dúng?

A. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ
B. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ
C. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ
D. Trong phản ứng hoá học các phân tử được bảo toàn

Câu 29: Các câu sau, câu nào sai?

A. Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử bị biến đổi
B. Trong phương trình hoá học, cần đặt hệ số thích hợp vào công thức của các chất sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế đều bằng nhau
C. Trong phản ứng hoá học, biết tổng khối lượng của các chất phản ứng ta biết được tổng khối lượng các sản phẩm
D. Trong phản ứng hoá học, màu sắc của các chất có thẻ bị thay đổi

Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. hoá hợp
B. hỗn hợp
C. hợp kim
D. thù hình

Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. chỉ có một dạng đơn chất
B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất
D. Không biết được

Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?

A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính
D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả

Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?

A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. 4 loại

Câu 34: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

A. 24
B. 27
C. 56
D. 64

Câu 35: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:

A. CaPO4
B. Ca2(PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. Ca3(PO4)3

Câu 36: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Câu 37:Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2
B. Kali sunfat K(SO4)2
C. Kali sunfit KSO3
D. Kali sunfua K2S

Câu 38: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:

A. XSO4
B. X(SO4)3
C. X2(SO4)3
D. X3SO4

Câu 39: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. NO
B. N2O
C. N2O3
D. NO2

Câu 40: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. S2O2
B.S2O3
C. SO3
D. SO3

.................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm Trắc nghiệm Hóa 8

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 7.912
  • Lượt xem: 48.000
  • Dung lượng: 342,3 KB
Tìm thêm: Hóa học 8
Sắp xếp theo