Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động Ôn tập Sinh học 10
Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.
So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động giúp các bạn học sinh hiểu rõ kiến thức về sự giống và khác nhau của 2 loại hình thức vận chuyển này. Từ đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 1 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Phân biệt vận chuyển thụ động và chủ động
1. Điểm giống nhau vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
Cả vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động đều tham gia vào việc kiểm soát sự vận chuyển của các chất qua màng tế bào, đảm bảo cân bằng nội ngoại tế bào và trao đổi thông tin cần thiết giữa tế bào và môi trường bên ngoài. Điều này là cực kỳ quan trọng để duy trì hoạt động tế bào và sự sống.
Cả vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động đều tương ứng với việc sử dụng các kênh protein màng để thực hiện việc di chuyển các chất qua màng tế bào. Protein màng này có thể là các kênh ion hoặc các protein vận chuyển đặc biệt, tùy thuộc vào loại quá trình vận chuyển.
Như vậy, điểm giống nhau quan trọng giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là chúng cùng tham gia vào việc kiểm soát sự vận chuyển và trao đổi các chất qua màng tế bào, cùng với việc sử dụng các kênh protein màng để thực hiện các quá trình này
2. Điểm khác nhau vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động | |
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | - Qua kênh prôtêin đặc hiệu. - Qua lỗ màng | Qua prôtêin đặc hiệu |
Năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng | Tiêu tốn năng lượng ATP |