Những thuật ngữ cơ bản cho người mới chơi Dragon Nest VNG

Cũng giống như PUBG, Liên Quân Mobile, Dragon Nest VNG cũng có những thuật ngữ riêng đòi hỏi người chơi cần nắm vững thì mới nhanh chóng giành chiến thắng.

Dragon Nest VNG cho Android

Khi nắm vững những thuật ngữ này bạn sẽ dễ dàng giao tiếp với những người chơi khác. Nếu chưa biết hết những thuật ngữ trong Dragon Nest VNG, mời bạn tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn:

Thuật ngữ chơi game Dragon Nest VNG

Những thuật ngữ cơ bản cho người mới chơi Dragon Nest VNG

  • Ele (Element): Sát thương nguyên tố/thuộc tính.
  • PvE (Person versus Environment): Người đấu Quái.
  • PvP (Person versus Person): Người đấu Người.
  • Nest: Nếu một ai đó rủ bạn “đi Nest không” tức là đang ám chỉ đến Sào Huyệt.
  • Lair/Raid: Chỉ hoạt động Hang Rồng mà các game thủ phiên bản SEA hay nhắc tới.
  • Mech (Mechanic): Chỉ các cơ chế của Boss, có 3 cơ chế cơ bản: Thao tác để phá hiệu ứng miễn nhiễm sát thương của Boss, thao tác để né các đòn tấn công chí mạng của Boss, thao tác để ngắt các kỹ năng của Boss.
  • Aggro: Mức đe dọa/Khiêu khích.
  • Ex Skills: Kỹ năng cường hóa/mở rộng.
  • CD (Cool Down): Thời gian hồi kỹ năng.
  • SA (Super Armor): Siêu Giáp.
  • SAB (Super Armor Break): Phá Siêu Giáp.
  • Tanker: Chỉ máu trâu, sức chống chịu tốt và lì lợm.
  • Support: Hỗ trợ từ xa như bơm máu, buff các loại giáp, kháng cho đồng đội.
  • Burst: Chỉ những Class có khả năng dồn một lượng sát thương cực lớn.
  • DPS (Damage per second): Dùng làm thước đo khả năng gây sát thương của người chơi lên Boss hoặc người chơi khác, hiểu đơn giản là lượng sát thương gây ra trên giây.
  • AOE (Area Of Effect): Các đòn tấn công có tác dụng rộng, đánh lan, có khả năng sát thương trên nhiều đối tượng.
  • Resist: Miễn sát thương hoặc hiệu ứng.

Hãy nắm vững những thuật ngữ trên, để chơi game Dragon Nest VNG hiệu quả hơn, nhanh chóng giao tiếp với những người chơi khác bạn nhé!

Chúc các bạn chơi game vui vẻ!

  • 251 lượt xem
Cập nhật: 19/08/2018
Sắp xếp theo