Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý ôn thi THPT Quốc gia 2024 Ôn thi THPT Quốc gia 2024

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý ôn thi THPT Quốc gia 2024 giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm, quan trọng nhất của môn Địa lí để ôn thi THPT Quốc gia 2024 hiệu quả hơn.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí gồm 22 trang, với các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao, giúp các em luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm thật thành thạo. Ngoài ra, có thể tham khảo trắc nghiệm lý thuyết Sinh học, Hóa học,... Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Luyện thi trắc nghiệm THPT Quốc gia môn Địa 2024

Câu 40: Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ:

A. Nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp.
B. Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú.
D. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng.

Câu 41: Điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nước ta là:

A. Nền nông nghiệp hiện đại.
B. Nền công nghiệp hiện đại.
C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.
D. Nền nông nghiệp nhỏ bé.

Câu 42: Cơ cấu ngành trong công nghiệp đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:

A. Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn.
B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng.
C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 43: Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nước ta là:

A. Trung du miền núi phía Bắc
B. ĐBSCL
C. ĐBSH
D. Tây Nguyên

Câu 44: Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:

A. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt.
B. Đời sống nhân dân phát triển
C. Mạng lưới y tế phát triển.
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại.

Câu 45: Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng:

A. 0,3 ha/người
B. 0,5 ha/người
C. 3 ha/người
D. 1,5 ha/người

Câu 46: Diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc?

A. 20%
B. 21%
C. 25%
D. 23%

Câu 47: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là:

A. Đất phù sa.
B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất đồng cỏ.
D. Đất hoang mạc.

Câu 48: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:

A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người.
B. Tất cả những gì bao quanh con người.
C. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội.
D. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước.

Câu 49: Việc chăn nuôi trâu bò, hướng chủ yếu vào mục đích:

A. Cung cấp sức kéo.
B. Cung cấp phân bón.
C. Cung cấp thịt- sữa.
D. Cung cấp da.

Câu 50: Bình quân lương thực quy ra thóc của nước ta là:

A. 359 kg/người
B. 370 kg/người
C. 399 kg/người
D. 400 kg/người

Câu 51: Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là:

A. Mở rộng diện tích nương rẫy.
B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
C. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng.
D. Tiến hành thâm canh tăng vụ.

Câu 52: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:

A. Công nghiệp dầu khí
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
D. Công nghiệp điện tử

............

Tham khảo thêm trong file:

Tải file tài liệu để xem thêm ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 3.149
  • Lượt xem: 9.194
  • Dung lượng: 1,1 MB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨