Mẫu tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng

Mẫu tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng

Mã chương:…………

Đơn vị:………………

Mẫu số B02-H

(Ban hành theo Quyết định số 999 – TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 và sửa đổi, bổ sung tại thông tư số 121/2002/TT-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ Tài chính)

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG

Quý……năm 200…

PHẦN I - TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ

STT

Nguồn kinh phí

Chỉ tiêu

Mã số

TỔNG SỐ

CHIA RA

NGÂN SÁCH

NGUỒN KHÁC

Cấp

Viện trợ

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

Trong kỳ

Luỹ kế

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

I

KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN (HCSN)

1

KP chưa quyết toán kỳ trước chuyển qua

01

- Từ năm trước chuyển sang

02

2

Kinh phí kỳ này

a) Được phân phối kỳ này

03

b) Thực nhận kỳ này

04

3

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (01 + 04)

05

4

Số đã chi đề nghị quyết toán kỳ này

06

5

Kinh phí giảm kỳ này (Nộp trả, giảm khác)

07

6

Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau [05 – (06 + 07)]

08

II

KINH PHÍ NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG

1

KP chưa quyết toán kỳ trước chuyển qua

09

- Từ năm trước chuyển sang

10

2

Kinh phí kỳ này

a) Được phân phối kỳ này

11

b) Thực nhận kỳ này

12

3

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (09 + 12)

13

4

Số đã chi đề nghị quyết toán kỳ này

14

5

Kinh phí giảm kỳ này (Nộp trả, giảm khác)

15

6

Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau [13 – (14 +15)]

16

III

KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN

1

KP chưa quyết toán kỳ trước chuyển qua

17

- Từ năm trước chuyển sang

18

2

Kinh phí kỳ này

a) Được phân phối kỳ này

19

b) Thực nhận kỳ này

20

3

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (17 + 20)

21

4

Số đã chi đề nghị quyết toán kỳ này

22

5

Kinh phí giảm kỳ này (Nộp trả, giảm khác)

23

6

Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau [21 – (22 +24)]

24

IV

KINH PHÍ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ

1

KP chưa quyết toán kỳ trước chuyển qua

25

- Từ năm trước chuyển sang

26

2

Kinh phí kỳ này

a) Được phân phối kỳ này

27

b) Thực nhận kỳ này

28

3

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (25 + 28)

29

4

Số đã chi đề nghị quyết toán kỳ này

30

5

Kinh phí giảm kỳ này (Nộp trả, giảm khác)

31

6

Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau [29 – (30 +31)]

32

V

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐỘT XUẤT

1

KP chưa quyết toán kỳ trước chuyển qua

33

- Từ năm trước chuyển sang

34

2

Kinh phí kỳ này

a) Được phân phối kỳ này

35

b) Thực nhận kỳ này

36

3

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (33 + 36)

37

4

Số đã chi đề nghị quyết toán kỳ này

38

5

Kinh phí giảm kỳ này (Nộp trả, giảm khác)

39

6

Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau [37 – (38 + 39)]

40

VI

NGUỒN VỐN KINH DOANH

1

Số đầu kỳ

41

2

Tăng trong kỳ

42

3

Giảm trong kỳ

43

4

Số còn lại cuối kỳ (44 = 41 + 42 – 43)

44

VII

VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN

1

Vốn kỳ trước còn lại chuyển sang kỳ này

45

2

Vốn thực nhận kỳ này

46

3

Tổng số vốn được sử dụng kỳ này (45 +46)

47

4

Số vốn XDCB đã sử dụng kỳ này

48

- Đã hoàn thành trong kỳ

49

5

Vốn XDCB giảm kỳ này ( Nộp trả, giảm khác)

50

6

Vốn chưa sử dụng chuyển kỳ sau (47 – 48 – 50)

51

Download file biểu mẫu để xem thêm chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo