Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World năm 2025 - 2026 gồm 3 phụ lục I,II, III theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục cho mình thật chỉn chu, đúng chương trình học.
Phụ lục I, II, III Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World có vai trò rất quan trọng trong việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và giáo viên đối với các môn học, trong đó có môn Tiếng Anh 7. Qua kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World các thầy cô xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Phụ lục I, II, III Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World chính là cơ sở để phân công nhiệm vụ cho các giáo viên trong tổ. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 7 Global Success.
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: TH&THCS……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 7
(Năm học 20... - 20....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:2. Số học sinh: 55
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Màn hình TV |
01 |
|
|
|
2 |
Máy tính |
01 |
|
|
|
3 |
Bảng |
01 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học nghe nhìn 1 |
01 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
|
1 |
Unit 1 |
9 |
- Ask and answer about hobbies ; make future plan - Grammar: Present simple, Present continuous for future plans and preps of place |
|
2 |
Unit 2 |
9 |
- Talk about what makes a healthy lifestyle; give advice and persude so - Grammar : Indefinite quantifiers; should and shouldn’t |
|
3 |
Unit 3 |
9 |
- Talk about music that you like - Make plans to go to a music event - Grammar: present simple for facts ; preps of time |
|
4 |
Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ I |
3 |
- Test about the knowledge what they have learnt - Develope four skills |
|
5 |
Unit 4 Chữa bài KT |
10 |
--Talk about how often you do activities in your free time - Talk about future about future events - Grammar: adverbs of frequency, present simple for future |
|
6 |
Unit 5 |
9 |
- Buy clothes in a clothing store - Order food and drinks in a restaurant - Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns |
|
7 |
Revision |
3 |
- Revision the knowledge what they have learnt - Develop four skills |
|
8 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
3 |
- Test what they have learnt and four skills |
|
9 |
Unit 6 |
9 |
- Talk about public services in your town - Give tips about how to save the envirnment - Grammar: articles and preposition of place and imperatives |
|
10 |
Unit7 |
9 |
- Make and respond to suggestions about movies - Express opinions and exchange information about movies - Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives |
|
11 |
Unit 8 |
9 |
- Discuss plans for a trip - Talk about things you need for a trip Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so” |
|
12 |
Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ II |
2 |
- Test about the knowledge what they have learnt - Develop four skills |
|
13 |
Unit 9 Chũa bài KT |
9 |
-Talk about the differences between homes now and in the future Grammar: Modals may and might |
|
14 |
Unit 10 |
9 |
- Identify landmarks in cities around the world - Compare features of cities around the world -Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives |
|
15 |
Revision |
1 |
- Revision the knowledge what they have learnt -Develop four skills |
|
16 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
3 |
- Test the knowledge what they have learnt |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
|
Giữa Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 10 |
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 1 đến tuần 10 của chương trình |
Trắc nghiêm &Tự luận |
|
Cuối Học kỳ 1 |
60-90phút |
Tuần 18 |
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng sau khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình HK1 |
Trắc nghiêm &Tự luận |
|
Giữa Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 28 |
Kiểm tra đánh nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19 đến tuần 28 của chương trình |
Trắc nghiêm &Tự luận |
|
Cuối Học kỳ 2 |
60-90 phút |
Tuần 35 |
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của chương trình HK2 |
Trắc nghiêm &Tự luận |
III. Các nội dung khác (nếu có):
BSHSG khối 7
|
TỔ TRƯỞNG
|
….…, ngày 20 tháng 8 năm 20.... HIỆU TRƯỞNG
|
Xem đầy đủ nội dung phụ lục trong file tải về
Xem đầy đủ nội dung phụ lục trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: