Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 tổng hợp 3 mẫu khác nhau trong đó có 1 mẫu tích hợp năng lực số (Phụ lục I, III), 1 mẫu (phụ lục 3) và 1 mẫu theo CV 5512 chưa tích hợp (Phụ lục I, II, III)
Kế hoạch tích hợp năng lực số Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo Bản 1 năm 2025 được biên soạn rất chi tiết, đầy đủ với nhiều mẫu khác nhau để quý thầy cô tham khảo. Qua kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo giúp giáo viên dễ dàng xác định những yêu cầu cốt lõi về năng lực số mà học sinh lớp 7 cần đạt trong môn Mĩ thuật (tìm kiếm – chọn lọc thông tin, đọc hiểu đa phương tiện, tạo lập sản phẩm số…). Qua đó giáo viên chủ động lồng ghép vào bài dạy một cách phù hợp, không gượng ép, giúp bài giảng hấp dẫn, phù hợp xu thế chuyển đổi số trong giáo dục. Đồng thời quý thầy cô dễ dàng phân bổ hoạt động hợp lý, tránh tình trạng quá tải hoặc bỏ sót năng lực cần phát triển. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn: Lịch sử, Ngữ văn.
Kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo năm 2025 gồm:
|
TRƯỜNG THCS……………….. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: MĨ THUẬT; LỚP 7
Năm học: 2025 - 2026
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 4 ; Số học sinh: 176
2. Tình hình đội ngũ:
|
Tổng số GV Mĩ thuật |
Trình độ đào tạo |
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp GV |
|||||
|
Cao đẳng |
Đại học |
Trên ĐH |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
|
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3, Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Tranh, ảnh |
1 bộ |
Minh họa các bài học |
|
|
2 |
Máy chiếu/ Tivi |
1 bô/1 lớp |
Các bài |
|
|
3 |
Máy tính |
1 bộ (cá nhân GV) |
Các bài |
|
|
4 |
Bảng phụ |
6 chiếc/1 lớp |
Các bài |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng bộ môn |
01 |
Sinh hoạt tổ - nhóm chuyên môn. |
Gv sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm. |
|
2 |
Phòng học |
1 phòng/lớp |
Dạy học các buổi chính khóa theo TKB nhà trường. |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN MĨ THUẬT LỚP 7(SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – BẢN 1)
1. Phân phối chương trình
- Tổng số tiết: 1 tiết x 35 tuần = 35 tiết.
- Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết (trong đó có 2 tiết kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ)
- Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết (trong đó có 2 tiết kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ)
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thứ tự tiết dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Mã năng lực số |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
HỌC KỲ I |
||||||
|
CHỦ ĐỀ: CHỮ CÁCH ĐIỆU TRONG ĐỜI SỐNG |
||||||
|
1 |
Bài 1. Nhịp điệu và sắc màu của chữ |
1 |
1 |
- Chỉ ra được nét đẹp, cách tạo hình và trang trí từ những chữ cái. 1. - Tạo được một bố cục trang trí bằng những chữ cái. - Phân tích được nhịp điệu và sự tương phản của nét, hình, màu trong bài vẽ. - Nêu được vai trò, giá trị tạo hình của chữ ứng dụng trong đời sống. - Năng lực chuyên biệt: Thực hành, sáng tạo. |
3.1.TC1a 2.1.TC1a |
|
|
2 |
Bài 2: Logo dạng chữ dài.
|
2 |
2 - 3 |
- Nêu được cách thức sáng tạo logo (lô gô) dạng chữ. - Vẽ được logo tên lớp. - Phân tích được sự phù hợp giữa nội dung và hình thức, tính biểu tượng của logo trong sản phẩm - Chia sẻ được cảm nhận về sự hấp dẫn của chữ trong thiết kế logo. - Năng lực chuyên biệt: thực hành, sáng tạo |
3.1.TC1a 2.1.TC1b
|
|
|
3 |
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm |
1 |
4 |
- HS trưng bày sản phẩm và chia sẻ, nhận xét sản phẩm của cá nhân, của nhóm. |
2.2.TC1a
|
|
|
CHỦ ĐỀ: NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI VIỆT NAM |
||||||
|
4 |
Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời Lý
|
1 |
5 |
- Chỉ ra được vẻ đẹp tạo hình và cách trang trí đường diềm với hoạ tiết thời Lý. - Tạo được mẫu trang trí đường diềm với hoạ tiết thời Lý. - Phân tích được sự lặp lại, nhịp điệu, hài hoà về đường nét, hình khối - Có ý thức giữ gìn, phát huy nét đẹp di sản nghệ thuật của dân tộc. - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, trao đổi nhóm. - Năng lực chuyên biệt: Thực hành, sáng tạo. Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. |
1.1.TC1b 3.1.TC1a |
|
|
5 |
Bài 4.Trang phục áo dài với họa tiết dân tộc |
2 |
6 - 7 |
- Chỉ ra được cách lựa chọn và vận dụng hoạ tiết thời Lý vào thiết kế trang phục. - Mô phỏng được dáng áo dài với hoạ tiết trang trí thời Lý. - Phân tích được nguyên lí cân bằng, nhịp điệu và điểm nhấn của hình trang trí trong sản phẩm. - Có ý thức giữ gìn và phát huy giá trị của di sản nghệ thuật dân tộc. - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, quản lý, trao đổi nhóm. - Năng lực chuyên biệt: Thực hành, sáng tạo… |
1.1.TC1b 3.1.TC1a |
|
|
6 |
Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam
|
1 |
8 |
- Nêu được cách kết hợp chữ, hình, màu tạo bìa sách. - Tạo được bìa sách giới thiệu công trình kiến trúc Trung đại Việt Nam. - Phân tích được sự hài hoà về màu sắc, tỉ lệ hình và chữ trên bìa sách. - Có ý thức bảo tồn và quảng bá giá trị của di sản văn hoá dân tộc. - Năng lực chung: - Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, trao đổi nhóm. - Năng lực chuyên biệt: Thực hành, sáng tạo.- Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. |
3.1.TC1a |
|
|
7 |
Trưng bày và giới thiệu sp |
1 |
9 |
- HS trưng bày sản phẩm và chia sẻ, nhận xét sản phẩm của cá nhân, của nhóm |
2.2.TC1a
|
|
|
8 |
KTGK I |
1 |
10
|
- Thể hiện được nội dung chủ đề ở sản phẩm. - Biết cách sắp xếp bố cục cân đối, kiểu chữ phù hợp, hình minh họa sinh động - Vận dụng sáng tạotrong sản phẩm thiết kế bìa sách - Nhận xét, đánh giá được sản phẩm - Sản phẩm có tính ứng dụng , thiết thực với cuộc sống - Giới thiệuvà trình bàyđầy đủ thông tin về sản phẩm thiết kế bìa sách. - Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT. |
|
Bài KTGK I |
Xem đầy đủ trong file tải
Phụ lục III
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS…. TỔ: MỸ THUẬT Họ và tên giáo viên:……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT) - LỚP 7
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: 35 tiết (Học kỳ I: 18 tiết; Học kỳ II: 17 tiết)
HỌC KÌ I
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học và Tích hợp GDQPAN (5) |
Định hướng, phát triển NLS và kĩ năng chuyển đổi (Chỉ rõ tên Miền năng lực và Năng lực thành phần) |
|
|
ST |
TT |
||||||
|
CHỦ ĐỀ 1: CHỮ CÁCH ĐIỆU TRONG ĐỜI SỐNG
|
|||||||
|
1 |
Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ |
2 |
1,2 |
Tuần 1-2 |
- Máy tính, màn hình. - Giấy, bút, màu vẽ, bút chì, tẩy. - Một số mẫu chữ đẹp |
- Phòng học bộ môn Nghệ thuật (Mĩ Thuật) |
|
|
2 |
Bài 2: Logo dạng chữ |
2 |
3,4 |
Tuần 3-4 |
- Máy tính, màn hình. - Giấy, màu vẽ, bút chì, tẩy. |
- Phòng học bộ môn Nghệ thuật (Mĩ Thuật) |
3.1.TC1a: Học sinh thực hành việc tạo và chỉnh sửa nội dung đồ họa. 5.3.TC1b: Học sinh chọn được các công cụ và công nghệ số để tạo ra một sản phẩm thiết kế.
|
|
CHỦ ĐỀ 2: NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI VIỆT NAM
|
|||||||
|
3 |
Bài 3: Đường diềm trang trí với hoạ tiết thời Lý |
2 |
5,6 |
Tuần 5-6 |
- Máy tính, màn hình. - Giấy, giấy can, màu vẽ, bút vẽ. - Hình ảnh họa tiết thời Lý |
- Phòng học bộ môn Nghệ thuật (Mĩ Thuật) * Tích hợp GDQPAN: - Tìm hiểu lịch sử cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược Đại Việt.
|
|
|
4 |
Bài 4: Trang phục áo dài với hoạ tiết dân tộc |
1 |
7 |
Tuần 7 |
- Máy tính, màn hình. - Giấy vẽ, giấy can, màu vẽ, bút vẽ, kéo. - Hình ảnh họa tiết dân tộc |
- Phòng học bộ môn Nghệ thuật (Mĩ Thuật) |
|
|
5 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
8 |
Tuần 8 |
- Đề kiểm tra |
- Phòng học bộ môn Nghệ thuật (Mĩ Thuật) |
|
|
6 |
Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam |
2 |
9,10 |
Tuần 9-10 |
- Máy tính, màn hình. - Giấy vẽ, bút vẽ, tẩy, màu vẽ - Hình ảnh một số công trình kiến trúc tiêu biểu của Việt Nam thời Trung đại. |
- Phòng học bộ môn Nghệ thuật (Mĩ Thuật) *Tích hợp GDQPAN: - Tìm hiểu hình ảnh các di sản văn hóa kiến trúc của Việt Nam, các công trình kiến trúc gần biển đảo và tầm quan trọng của bảo vệ chủ quyền lãnh thổ |
|
.............
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
Phụ lục I
|
TRƯỜNG THCS…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT) - LỚP 7
(Năm học 20... – 2..0.)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:01; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
- Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bài mẫu của họa sĩ và học sinh. |
1 |
Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ |
|
|
2 |
- Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bài mẫu của học sinh. |
1 |
Bài 2: Loogo dạng chữ. |
|
|
3 |
- Bộ tranh/ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại. - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. |
1 |
Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời Lý. Bài 4: Trang phục áo dài với họa tiết dân tộc. |
|
|
4 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. |
1 |
Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam. |
|
|
15 |
- Mẫu vẽ. - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. |
1 |
Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu |
|
|
6 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Một số bức tranh mẫu. |
1 |
Bài 7: Ngôi nhà trong tranh. |
|
|
7 |
- Máy tính, tivi. - Bút, màu, bìa các tông, hồ dán, thước kẻ, compa. |
1 |
Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc |
|
|
8 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. |
1 |
Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic |
|
|
9 |
- Đất nặn. - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. |
1 |
Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc Bài 13: Chạm khắc đình làng |
|
|
10 |
- Bộ tranh/ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại. - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. |
1 |
Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời Phục hưng |
|
|
11 |
- Máy tính, tivi. - Bút chì, giấy, bìa màu, hồ dán, tạp chí cũ… |
1 |
Bài 12: Những mảnh ghép thú vị. |
|
|
12 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. |
1 |
Bài 14: Nét màu trong tranh dân gian Hàng trống. |
|
|
13 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Một số bài vẽ của học sinh năm trước. |
1 |
Bài 15: Tranh vẽ theo hình thức ước lệ. |
|
|
14 |
- Lô đồ họa (tranh in). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. |
1 |
Bài 16: Sắc màu của tranh in |
|
PHÒNG HỌC BỘ MÔN, PHÒNG ĐA NĂNG, SÂN CHƠI, BÃI TẬP, LỚP HỌC
Tùy điều kiện nhà trường, nội dung bài học, phạm vi (01 lớp học hoặc cả khối) có thể tổ chức một số hoạt động giáo dục của môn học tại phòng đa năng, sân trường.
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
|
1 |
Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ |
02
|
- Chỉ ra được nét đẹp, cách tạo hình và trang trí từ những chữ cái. - Tạo được bố cục trang trí bằng những chữ cái. - Phân tích được nhịp điệu và sự tương phản của nét, hình, màu trong bài vẽ. Nêu được vai trò, giá trị tạo hình của chữ ứng dụng trong đời sống. |
|
2 |
Bài 2: Logo dạng chữ |
02 |
- Nêu được cách thức sáng tạo logo (lô-gô) dạng chữ. - Vẽ được logo tên lớp. - Phân tích được sự phù hợp giữa nội dung và hình thức, tính biểu tượng của logo trong sản phẩm. Chia sẻ được cảm nhận về sự hấp dẫn của chữ trong thiết kế logo |
|
3 |
Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời Lý |
02 |
- Chỉ ra được vẻ đẹp tạo hình và cách trang trí đường diềm với họa tiết thời Lý. - Tạo được mẫu trang trí đường diềm với họa tiết thời Lý. - Phân tích được sự lặp lại, nhịp điệu, hài hòa về đường nét, hình khối của họa tiết thời Lý trong sản phẩm mĩ thuật. Có ý thức giữ gìn, phát huy nét đẹp di sản nghệ thuật của dân tộc. |
|
4 |
Bài 4: Trang phục áo dài với họa tiết dân tộc |
01 |
- Chỉ ra được cách lựa chọn và vận dụng họa tiết dân tộc vào thiết kế trang phục. - Mô phỏng được dáng áo dài với họa tiết trang trí dân tộc. - Phân tích được nguyên lí cân bằng, nhịp điệu và điểm nhấn của hình trang trí trong sản phẩm. Có ý thức giữ gìn và phát huy giá trị của di sản nghệ thuật dân tộc |
|
5 |
Kiểm tra giữa học kì I |
01
|
1. Xác định được mục đích sáng tạo sản phẩm (Kiến thức từ bài 1,2,3,4) 2. Phân biệt được sự mô phỏng lại và lặp lại trên sản phẩm. 3. Vận dụng được nhịp điệu của đường nét, hoa văn, hoạ tiết, vào sáng tạo sản phẩm. 4. Phân biệt được một số chất liệu trong hội hoạ và đồ hoạ. 5. Liên hệ ứng dụng sản sản phẩm vào đời sống thực tiễn |
|
6 |
Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam |
02 |
- Nêu được cách kết hợp chữ, hình, màu tạo bìa sách. - Tạo được bìa sách giới thiệu công trình kiến trúc Trung đại Việt Nam. - Phân tích được sự hài hòa về màu sắc, tỉ lệ hình và chữ trên bìa sách. Có ý thức bảo tồn và quảng bá giá trị của di sản văn hóa của dân tộc. |
|
7 |
Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu |
02 |
- Chỉ ra được cách vẽ mẫu vật có dạng khối trụ, khối cầu trên mặt phẳng. - Vẽ và diễn tả được hình khối và không gian của vật mẫu trên mặt phẳng. - Phân tích được đậm nhạt diễn tả hướng ánh sáng trong bài vẽ. Nhận biết được vẻ đẹp của không gian, ánh sáng tác động lên hình khối trong tự nhiên. |
|
8 |
Bài 7: Ngôi nhà trong tranh |
02
|
- Chỉ ra được cách vẽ phối cảnh xa gần của ngôi nhà và cảnh vật trong tranh. - Vẽ được bức tranh ngôi nhà có hình khối và không gian xa, gần. - Phân tích được màu sắc, đậm nhạt của ngôi nhà và cảnh vật trong bài vẽ. Chia sẻ được cảm nhận về vai trò của môi trường với cuộc sống của con người. |
|
9 |
Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc |
01
|
- Chỉ ra được vẻ đẹp và kĩ thuật thiết kế tạo dáng sản phẩm với nguyên lí lặp lại cân bằng. - Tạo được chao đèn trong trang trí kiến trúc bằng bìa các-tông. - Trình bày ý tưởng và phân tích được các nguyên lí tạo hình vận dụng trong sản phẩm. Nêu được vai trò, ý nghĩa, công năng của sản phẩm thiết kế phục vụ đời sống.
|
|
10 |
Kiểm tra cuối học kì I |
01
|
1. Thể hiện được nội dung chủ đề ở sản phẩm (Kiến thức từ bài 9,10,11,12) 2. Thể hiện được cách sử dụng chất liệu/vật liệu thông qua sản phẩm (hội họa, đồ họa tranh, điêu khắc). 3. Vận dụng được nhịp điệu của đường nét, hoa văn, hoạ tiết, vào sáng tạo sản phẩm. |
|
11 |
Tổng kết học kì I: Trưng bày sản phẩm mĩ thuật |
01
|
- Nêu được các hình thức mĩ thuật của mỗi bài học. - Lựa chọn và trưng bày được các sản phẩm mĩ thuật. - Chỉ ra được các yếu tố, nguyên lí mĩ thuật được sử dụng trong sản phẩm. Tự đánh giá được kết quả học tập môn mĩ thuật của bản thân và tham gia đánh giá kết quả học tập của bạn. |
|
12 |
Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic |
02 |
- Chỉ ra được nét đặc trưng và cách vẽ mô phỏng cửa số theo kiến trúc Gothic (gô-tích). - Vẽ mô phỏng cửa số theo kiến trúc Gothic (gô-tích). - Phân tích được nguyên lí cân bằng đối xứng, lặp lại trong cấu trúc cửa sổ theo kiến trức Gothic. Nêu được cảm nhận về vẽ đẹp và phong cách chủ đạo trong trang trí của kiến trúc thời kì Trung đại. |
|
13 |
Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc. |
02 |
- Nêu được cách tạo hình nhân vật 3D theo tỉ lệ đầu người. - Mô phỏng được hình dáng nhân vật theo tỉ lệ đầu người bằng dây thép và đất nặn. - Phân tích được tỉ lệ, sự cân đối về hình khối trong sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật. - Chia sẻ được cảm nhận về vẻ đẹp hình thể con người trong tác phẩm điêu khắc thời Trung đại. |
|
14 |
Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời Phục hưng |
02
|
- Nêu được cách mô phỏng hình chân dung trong tranh thời Phục hưng. - Vẽ mô phỏng được chân dung nhân vật trong tranh thời Phục hưng. - Phân tích được vẽ đẹp đặc trưng của chân dung nhân vật trong tranh Phục hưng và trong bài vẽ. Có ý thức phát huy giá trị thẩm mĩ của nghệ thuật Phục hưng trong học tập và sáng tạo. |
|
15 |
Bài 12: Những mảnh ghép thú vị.
|
01
|
- Chỉ ra được vẻ đẹp tạo hình và cách làm tranh ghép mảnh bằng giấy màu. - Tạo được bức tranh ghép mảnh bằng giấy, bìa màu. - Phân tích được vẻ đẹp tạo hình của tranh ghép mảnh qua sản phẩm mĩ thuật. Nêu được vai trò và giá trị của việc ứng dụng hình thức tranh Mosaic trong cuộc sống. |
|
16 |
Kiểm tra giữa học kì II |
01 |
1. Thể hiện được nội dung chủ đề ở sản phẩm (Kiến thức từ bài 9,10,11,12) 2. Thể hiện được cách sử dụng chất liệu/vật liệu thông qua sản phẩm (hội họa, đồ họa tranh, điêu khắc). 3. Vận dụng được nhịp điệu của đường nét, hoa văn, hoạ tiết, vào sáng tạo sản phẩm. 4. Lựa chọn được hình thức giới thiệu, không gian trưng bày sản phẩm. 5. Liên hệ ứng dụng sản phẩm vào đời sống thực tiễn |
|
17 |
Bài 13: Chạm khắc đình làng |
02
|
- Chỉ ra được vẻ đẹp tạo hình và cách mô phỏng hình ảnh chạm khắc đình làng. - Mô phỏng được một hình ảnh chạm khắc đình làng bằng đất nặn hoặc vật liệu dẻo. - Phân tích được vẻ đẹp của hình khối, tỉ lệ trong sản phẩm mĩ thuật. Nêu được giá trị lịch sử, văn hóa của nghệ thuật điêu khắc đình làng. |
|
18 |
Bài 14: Nét, màu trong tranh dân gian Hàng Trống |
02
|
- Nêu được nét, màu đặc trưng và hình thức thể hiện của tranh dân gian Hàng Trống. - Vẽ mô phỏng được một bức tranh dân gian Hàng Trống. - Phân tích được nét, màu trong tranh dân gian Hàng Trống và trong bài vẽ. Có ý thức vận dụng các giá trị thẩm mĩ của tranh dân gian trong học ập và trong cuộc sống. |
|
19 |
Bài 15: Tranh vẽ theo hình thức ước lệ |
01
|
- Chỉ ra được cách vẽ tranh theo hình thức ước lệ của tranh dân gian. - Vẽ được bức tranh thể hiện họa động ngày hè theo hình thức ước lệ. - Phân tích được nét đặc trưng về tỉ lệ nhân vật, màu sắc, không gian trong tranh dân gian và trong bài vẽ. Có ý thức vận dụng nét đẹp của tranh dân gian trong học tập và sáng tạo.
|
|
20 |
Kiểm tra cuối học kì II
|
01
|
1. Xác định được nội dung đề tài (Kiến thức từ bài 9,10,11,12,13,14,15,16) 2. Lựa chọn được chất liệu/vật liệu phù hợp với hình thức thực hành thể hiện (vẽ/xé, dán/ kết hợp vẽ, xé, in…) trên sản phẩm đề tài 3. Thể hiện được việc sắp xếp một số yếu tố tạo hình: nét, hình, màu sắc, đậm nhạt, không gian… trên sản phẩm đề tài 4. Giới thiệu, nhận xét được sản phẩm đề tài (của cá nhân/nhóm). 5. Liên hệ ứng dụng sản phẩm đề tài vào đời sống thực tiễn. |
|
21 |
Bài 16: Sắc màu của tranh in |
02
|
- Chỉ ra được nét đặc trưng của hình in và kĩ thuật tạo hình in tranh độc bản. - Tạo được tranh in từ mica. - Phân tích được màu sắc, chất cảm của hình in trong sản phẩm mĩ thuật. Chỉ ra được đặc điểm của tranh in độc bản. |
|
22 |
Tổng kết năm học: Trưng bày sản phẩm mĩ thuật |
01
|
- Nêu được các hình thức mĩ thuật của mỗi bài học. - Lựa chọn và trưng bày được các sản phẩm mĩ thuật. - Chỉ ra được các yếu tố và nguyên lí mĩ thuật được sử dụng trong sản phẩm. Tự đánh giá được kết quả học tập của môn mĩ thuật của bản thân và tham gia đánh giá kết quả học tập của bạn. |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt (Tiêu chí đánh giá) |
Hình thức |
|
Giữa Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 8 |
Mô phỏng được dáng áo dài với họa tiết trang trí dân tộc. |
Kiểm tra thực hành |
|
Cuối Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 16 |
Vẽ được bức tranh ngôi nhà có hình khối và không gian xa, gần. |
Kiểm tra thực hành |
|
Giữa Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 26 |
Tạo được bức tranh ghép mảnh bằng giấy, bìa màu. |
Kiểm tra thực hành |
|
Cuối Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 32 |
Vẽ được bức tranh thể hiện họa động ngày hè theo hình thức ước lệ. |
Kiểm tra thực hành |
|
TỔ TRƯỞNG
|
….…, ngày tháng 9 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG
|
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
Phụ lục III
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT) - LỚP 7
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: 35 tiết (Học kỳ I: 18 tiết; Học kỳ II: 17 tiết)
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
1 |
Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ |
02 |
Tuần 1,2 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
2 |
Bài 2: Logo dạng chữ |
02 |
Tuần 3,4 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Logo dạng chữ tham khảo. - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
3 |
Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời Lý |
02 |
Tuần 5,6 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Đường diềm trang trí với họa tiết thời Lý. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
4 |
Bài 4: Trang phục áo dài với họa tiết dân tộc |
01 |
Tuần 7 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Trang phục áo dài với họa tiết dân tộc. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
5 |
Kiểm tra giữa học kì 1: (45 phút). |
01 |
Tuần 8 |
- Giấy can, màu vẽ, bút, kéo, hình ảnh họa tiết dân tộc. |
Phòng học bộ môn |
|
6 |
Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam |
02 |
Tuần 9,10 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
7 |
Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu |
02 |
Tuần 11,12 |
- Mẫu vẽ. - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
8 |
Bài 7: Ngôi nhà trong tranh |
02 |
Tuần 13,14 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
9 |
Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc |
01 |
Tuần 15 |
- Máy tính, (tivi). - Bút, màu, bìa các tông, hồ dán, thước kẻ, compa. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
|
Kiểm tra cuối học kì 1: (45 phút). |
01 |
Tuần 16 |
- Bút, màu, bìa các tông, hồ dán, thước kẻ, compa. |
Phòng học bộ môn |
|
10 |
Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc |
01 |
Tuần 17 |
- Bút, màu, bìa các tông, hồ dán, thước kẻ, compa. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
11 |
Tổng kết học kì I: Trưng bày sản phẩm mĩ thuật |
01 |
Tuần 18 |
- Máy tính, (tivi). - Sản phẩm của học sinh. |
Phòng học bộ môn |
|
HỌC KÌ II
|
|||||
|
12 |
Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic |
02 |
Tuần 19,20 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Giấy, bút, compa, thước kẻ - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình - Bộ tranh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại. |
Phòng học bộ môn |
|
13 |
Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc |
02 |
Tuần 21,22 |
- Đất nặn. - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bộ tranh/ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại |
Phòng học bộ môn |
|
14 |
Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời Phục hưng |
02 |
Tuần 23,24 |
- Bảng vẽ, bút lông, ống rửa bút. - Màu Goát (Gouache colour). - Máy tính, tivi, SGK, SGV MT7. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. - Bộ tranh/ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại. |
Phòng học bộ môn |
|
15 |
Bài 12: Những mảnh ghép thú vị. |
01 |
Tuần 25 |
- Máy tính, (tivi). - Bút chì, giấy, bìa màu, hồ dán, tạp chí cũ… - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
16 |
Kiểm tra giữa HKII (45 phút) |
01 |
Tuần 26 |
- Bút chì, giấy, bìa màu, hồ dán, tạp chí cũ |
Phòng học bộ môn |
|
17 |
Bài 13: Chạm khắc đình làng |
02 |
Tuần 27,28 |
- Máy tính, (tivi). - Giấy, bút màu, đất nặn, dụng cụ khắc. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
18 |
Bài 14: Nét, màu trong tranh dân gian Hàng Trống |
02 |
Tuần 29,30 |
- Máy tính, (tivi). - Bảng vẽ, bút lông, bảng pha màu, ống rửa bút, màu goat. - Giấy, bút, màu vẽ, tranh dân gian Hàng Trống - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình |
Phòng học bộ môn |
|
19 |
Bài 15: Tranh vẽ theo hình thức ước lệ |
01 |
Tuần 31 |
- Máy tính, (tivi). - Bảng vẽ, bút lông, bảng pha màu, ống rửa bút, màu goat. - Giấy vẽ, màu, bút chì, tẩy. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình |
Phòng học bộ môn |
|
20 |
Kiểm tra HKII (45 phút) |
01 |
Tuần 32 |
- Giấy vẽ, màu, bút chì, tẩy. |
Phòng học bộ môn |
|
21 |
Bài 16: Sắc màu của tranh in |
02 |
Tuần 33,34 |
- Máy tính, (tivi). - Bảng vẽ, bút lông, bảng pha màu, ống rửa bút, màu goat. - Lô đồ họa (tranh in) - Màu nước, bút lông, lô lăn màu, mi ca. - Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình. |
Phòng học bộ môn |
|
22 |
Tổng kết năm học: Trưng bày sản phẩm mĩ thuật |
01 |
Tuần 35 |
- Máy tính, (tivi). - Sản phẩm của học sinh. |
Phòng học bộ môn |
2. Chuyên đề lựa chọn: Không
II. Nhiệm vụ khác:
1. Bồi dưỡng học sinh giỏi: Không
2. Phụ đạo học sinh yếu kém: Không
3. Tổ chức hoạt động giáo dục: Tham gia trưng bày sản phẩm
|
TỔ TRƯỞNG |
|
….., ngày …. tháng 9 năm 20... GIÁO VIÊN |
................
Xem đầy đủ kế hoạch trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: