Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 Chân trời sáng tạo (Bản 1, 2) năm 2025 - 2026 được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học theo chủ đề, sinh hoạt lớp và sinh hoạt dưới cờ.
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo được trình bày dưới dạng file Word + PDF rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa. Qua đó giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic và hiệu quả trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 9.
MẪU SỐ 1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 9
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết/tuần = 105 tiết;
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết;
Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
SINH HOẠT DƯỚI CỜ, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỀ
|
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
1 |
1 |
Khai giảng năm học mới |
SHDC |
|
2 |
Chủ đề 1: Tự tạo động lực và ứng phó với áp lực trong cuộc sống |
HĐGDTCĐ |
|
|
2 |
3 |
Tham gia tìm hiểu về hiện tượng bắt nạt học đường. |
SHDC |
|
4 |
Chủ đề 1: Tự tạo động lực và ứng phó với áp lực trong cuộc sống(tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
3 |
5 |
Tham gia cuộc phát động “Xây dựng truyền thống nhà trường” của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. |
SHDC |
|
6 |
Chủ đề 1: Tự tạo động lực và ứng phó với áp lực trong cuộc sống(tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
4 |
7 |
Tham gia hoạt động tập thể với chủ đề: “Giới trẻ hiện nay và các quy tắc giao tiếp, ứng xử trong xã hội”. |
SHDC |
|
8 |
Chủ đề 2. Giao tiếp, ứng xử tích cực |
HĐGDTCĐ |
|
|
5 |
9 |
Tham gia hoạt động tập thể với chủ đề: Nét đẹp trong giao tiếp ứng xử. |
SHDC |
|
10 |
Chủ đề 2. Giao tiếp, ứng xử tích cực (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
6 |
11 |
Tìm hiểu biểu hiện của khả năng thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống. |
SHDC |
|
12 |
Chủ đề 2. Giao tiếp, ứng xử tích cực (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
7 |
13 |
Tranh biện và thương thuyết về một số vấn đề mà HS THCS hiện nay đang quan tâm. |
SHDC |
|
14 |
Chủ đề 3: Góp phần xây dựng văn hoá nhà trường |
HĐGDTCĐ |
|
|
8 |
15 |
Trao đổi về chủ đề: Trách nhiệm của học sinh với các nhiệm vụ được giao. |
SHDC |
|
16 |
Chủ đề 3: Góp phần xây dựng văn hoá nhà trường (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
9 |
17 |
Đóng kịch thể hiện trách nhiệm của học sinh |
SHDC |
|
18 |
Chủ đề 3: Góp phần xây dựng văn hoá nhà trường (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
10 |
19 |
Tham luận về chủ đề: “Những căng thẳng và áp lực học sinh lớp 9 thường gặp phải trong cuộc sống”. |
SHDC |
|
20 |
Chủ đề 3: Góp phần xây dựng văn hoá nhà trường (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
11 |
21 |
Diễn đàn về kĩ năng ứng phó với căng thẳng và áp lực. |
SHDC |
|
22 |
Đánh giá giữa học kì 1 |
HĐGDTCĐ |
|
|
12 |
23 |
Biểu diễn tiểu phẩm thể hiện kĩ năng ứng phó với căng thẳng và áp lực học sinh lớp 9 thường gặp phải trong cuộc sống. |
SHDC |
|
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
24 |
Chủ đề 4. Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc |
HĐGDTCĐ |
|
13 |
25 |
Diễn đàn về chủ đề “Tạo động lực cho bản thân trong các hoạt động”. |
SHDC |
|
26 |
Chủ đề 4. Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
14 |
27 |
Giao lưu với những người truyền cảm hứng, tạo động lực. |
SHDC |
|
28 |
Chủ đề 4. Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
15 |
29 |
Trao đổi về chủ đề: “Học sinh THCS với việc xây dựng ngân sách cá nhân hợp lí”. |
SHDC |
|
30 |
Chủ đề 5. Xây dựng ngân sách cá nhân và góp phần phát triển kinh tế gia đình |
HĐGDTCĐ |
|
|
16 |
31 |
Trao đổi về chủ đề: “Học sinh THCS với việc xây dựng ngân sách cá nhân hợp lí” (Tiếp) |
SHDC |
|
32 |
Chủ đề 5. Xây dựng ngân sách cá nhân và góp phần phát triển kinh tế gia đình (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
17 |
33 |
Giao lưu: Những con người tự chủ |
SHDC |
|
34 |
Đánh giá học kỳ 1 |
HĐGDTCĐ |
|
|
18 |
35 |
Sơ kết học kỳ 1 |
SHDC |
|
36 |
Sơ kết học kỳ 1 |
HĐGDTCĐ |
|
|
19 |
37 |
Giao lưu về chủ đề “Bầu không khí vui vẻ, yêu thương trong gia đình”. |
SHDC |
|
38 |
Chủ đề 5. Xây dựng ngân sách cá nhân và góp phần phát triển kinh tế gia đình (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
20 |
39 |
Giao lưu trao đổi về cách sắp xếp khoa học công việc gia đình. |
SHDC |
|
40 |
Chủ đề 6: Xây dựng mạng lưới thực hiện các hoạt động cộng đồng |
HĐGDTCĐ |
|
|
21 |
41 |
Chia sẻ về biện pháp phát triển kinh tế gia đình. |
SHDC |
|
42 |
Chủ đề 6: Xây dựng mạng lưới thực hiện các hoạt động cộng đồng (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
22 |
43 |
Tìm hiểu về mạng lưới quan hệ cộng đồng và phát triển mạng lưới cộng đồng ở địa phương. |
SHDC |
|
44 |
Chủ đề 6: Xây dựng mạng lưới thực hiện các hoạt động cộng đồng (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
23 |
45 |
Diễn đàn về chủ đề “ Giao tiếp thông minh và an toàn trên mạng xã hội” |
SHDC |
|
46 |
Chủ đề 7: Bảo vệ môi trường và quảng bá cảnh quan đất nước |
HĐGDTCĐ |
|
|
24 |
47 |
Tham gia hoạt động truyền thông nâng cao nhân thức của cộng đồng về vấn đề học đường. |
SHDC |
|
48 |
Chủ đề 7: Bảo vệ môi trường và quảng bá cảnh quan đất nước (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
25 |
49 |
Tìm hiểu về các di sản thiên nhiên thế giới của Việt Nam. |
SHDC |
|
50 |
Chủ đề 7: Bảo vệ môi trường và quảng bá cảnh quan đất nước (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
26 |
51 |
Tìm hiểu về các di sản thiên nhiên thế giới của Việt Nam (tiếp). |
SHDC |
|
52 |
Đánh giá học kỳ 2 |
HĐGDTCĐ |
|
|
27 |
53 |
Trao đổi về chủ đề “Thực trạng ô nhiễm môi trường và các biên pháp phòng chống ô nhiễm, bảo vệ môi trường”. |
SHDC |
|
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
54 |
Chủ đề 8: Tìm hiểu những nghề em quan tâm |
HĐGDTCĐ |
|
28 |
55 |
Trao đổi về chủ đề “Các biện pháp phòng chống ô nhiễm, bảo vệ môi trường”. |
SHDC |
|
56 |
Chủ đề 8: Tìm hiểu những nghề em quan tâm (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
29 |
57 |
Trao đổi về chủ đề “Các biện pháp phòng chống ô nhiễm, bảo vệ môi trường”. |
SHDC |
|
58 |
Chủ đề 8: Tìm hiểu những nghề em quan tâm (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
30 |
59 |
Giới thiệu các nghề có xu hướng phát triển trong tương lai và yêu cầu chung của các nghề đó. |
SHDC |
|
60 |
Chủ đề 9: Xác định con đường cho bản thân sau trung học cơ sở |
HĐGDTCĐ |
|
|
31 |
61 |
Trao đổi về chủ đề “Nên chọn nghề mình quan tâm hay chọn nghề theo trào lưu của xã hội”. |
SHDC |
|
62 |
Chủ đề 9: Xác định con đường cho bản thân sau trung học cơ sở (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
32 |
63 |
Giao lưu với cựu học sinh thành đạt trong nghề nghiệp. |
SHDC |
|
64 |
Chủ đề 9: Xác định con đường cho bản thân sau trung học cơ sở (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
33 |
65 |
Nghe giới thiệu về hệ thống các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ở nước ta. |
SHDC |
|
66 |
Chủ đề 9: Xác định con đường cho bản thân sau trung học cơ sở (tt) |
HĐGDTCĐ |
|
|
34 |
67 |
Trao đổi về chủ đề “Những con đường tiếp theo sau THCS”. |
SHDC |
|
68 |
Đánh giá học kỳ 2 |
HĐGDTCĐ |
|
|
35 |
69 |
Tổng kết năm học |
SHDC |
|
70 |
Tạm biệt lớp 9 |
HĐGDTCĐ |
SINH HOẠTLỚP
|
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
1 |
1 |
Chia sẻ kết quả rèn luyện thái độ, hành vi tôn trọng sự khác biệt và sống hài hòa với các bạn và thầy cô. |
|
|
2 |
2 |
Chia sẻ kết quả tổ chức thực hiện hoạt động phòng chống bắt nạt học đường. |
|
|
3 |
3 |
Triển lãm sản phẩm đóng góp xây dựng truyền thống nhà trường. |
|
|
4 |
4 |
Chia sẻ kết quả nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân. |
|
|
5 |
5 |
Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng giao tiếp, ứng xử của bản thân. |
|
|
6 |
6 |
Chia sẻ kết quả tự đánh giá khả năng thích nghi của bản thân. |
|
|
7 |
7 |
Chia sẻ kết quả rèn luyện khả năng thích nghi của bản thân với sự thay đổi trong cuộc sống. |
|
|
8 |
8 |
Chia sẻ kết quả thực hiện có trách nhiệm các nhiệm vụ được giao. |
|
|
9 |
9 |
Chia sẻ về tấm gương học sinh THCS thực hiện tốt trách nhiệm của bản thân. |
|
|
10 |
10 |
Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng ứng phó với căng thẳng và áp lực học sinh lớp 9 thường gặp phải trong cuộc sống. |
|
|
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
11 |
11 |
Chia sẻ kinh nghiệm ứng phó căng thẳng và áp lực học sinh lớp 9 thường gặp phải trong cuộc sống. |
|
|
12 |
12 |
Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng ứng phó với căng thẳng và áp lực học sinh lớp 9 thường gặp phải trong cuộc sống. |
|
|
13 |
13 |
Chia sẻ về kết quả tạo động lực cho bản thân để thực hiện các hoạt động trong gia đình, lớp học, nhà trường và ngoài cộng đồng. |
|
|
14 |
14 |
Chia sẻ về kết quả tạo động lực cho bản thân để thực hiện các hoạt động trong gia đình, lớp học, nhà trường và ngoài cộng đồng (tiếp). |
|
|
15 |
15 |
Chia sẻ về việc lập kế hoạch xây dựng ngân sách cá nhân của bản thân. |
|
|
16 |
16 |
Chia sẻ về việc lập kế hoạch xây dựng ngân sách cá nhân của bản thân (tiếp) |
|
|
17 |
17 |
Giao lưu về chủ đề “Bầu không khí vui vẻ, yêu thương trong gia đình”. |
|
|
18 |
18 |
Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng giải quyết bất đồng trong gia đình. |
|
|
19 |
19 |
Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng sống tổ chức, sắp xếp khoa học công việc gia đình. |
|
|
20 |
20 |
Chia sẻ kết quả đề xuất biện pháp phát triển kinh tế gia đình và tính khả thi của các biện pháp. |
|
|
21 |
21 |
Chia sẻ kết quả tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương và ý tưởng xây dựng mạng lưới quan hệ cộng đồng. |
|
|
22 |
22 |
Chia sẻ kết quả khảo sát đề tài: “Thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội”. |
|
|
23 |
23 |
Báo cáo kết quả hoạt động truyền thông trong cộng đồng về vấn đề học đường. |
|
|
24 |
24 |
Triển lãm giới thiệu tranh các sản phẩm thể hiện vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của đất nước. |
|
|
25 |
25 |
Chia sẻ kết quả truyền thông quảng bá danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của đất nước. |
|
|
26 |
26 |
Báo cáo kết quả khảo sát về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại địa bàn sinh sống. |
|
|
27 |
27 |
Báo cáo kết quả tuyên truyền trong cộng đồng về các biện pháp phòng chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường. |
|
|
28 |
28 |
Báo cáo kết quả tuyên truyền trong cộng đồng về các biện pháp phòng chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường.(tiếp) |
|
|
29 |
29 |
Thiết kế sản phẩm giới thiệu nghề mình quan tâm. |
|
|
30 |
30 |
Chia sẻ kết quả trải nghiệm nghề mình quan tâm. |
|
|
31 |
31 |
Phản hồi kết quả rèn luyện phẩm chất, năng lực liên quan đến nghề mình quan tâm. |
|
|
32 |
32 |
Báo cáo kết quả tìm hiểu hệ thống các cơ sở giáo dục nghề của trung ương và địa phương. |
|
|
33 |
33 |
Chia sẻ kết quả tham vấn thầy cô, người thân và quyết định lựa chọn con đường tiếp theo sau THCS của bản thân. |
|
|
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
34 |
34 |
Chia sẻ kết quả rèn luyện, học tập theo định hướng nghề nghiệp của bản thân. |
|
|
35 |
35 |
Tổng kết năm học |
|
MẪU SỐ 2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 9, BẢN 1 CTST
| Tuần | Tiết | Chủ đề | Cấu trúc | ||
| 1 | 1 | CHỦ ĐỀ 1. Tự tạo động lực và ứng phó với áp lực trong cuộc sống | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | ||
| 2 | 2. Thực hành - trải nghiệm | ||||
| Hoạt động chủ đề qui mô lớp | |||||
| 3 | |||||
| 2 | 4 | ||||
| 5 | |||||
| 6 | |||||
| 3 | 7 | Sinh hoạt qui mô lớp | |||
| 8 | Sinh hoạt qui mô trường | ||||
| 9 | 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | ||||
| 4 | 10 | CHỦ ĐỀ 2. Giao tiếp ứng xử tích cực | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | ||
| 2. Thực hành - trải nghiệm | |||||
| 11 | Hoạt động chủ đề qui mô lớp | ||||
| 12 | |||||
| 5 | 13 | ||||
| 14 | |||||
| 15 | |||||
| 6 | 16 | Sinh hoạt qui mô lớp | |||
| 17 | Sinh hoạt qui mô trường | ||||
| 18 | 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | ||||
| 7 | 19 | CHỦ ĐỀ 3. Góp phần xây dựng văn hoá nhà trường | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | ||
| 20 | 2. Thực hành - trải nghiệm | ||||
| 21 | Hoạt động chủ đề qui mô lớp | ||||
| 8 | 22 | ||||
| 23 | |||||
| 24 | |||||
| 9 | 25 | Sinh hoạt qui mô lớp | |||
| 26 | Sinh hoạt qui mô trường | ||||
| 27 | 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | ||||
| 10 | 28 | ĐG giữa kì I |
|||
| 29 | |||||
| 30 | |||||
| 11 | 31 | CHỦ ĐỀ 4. Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | ||
| 32 | 2. Thực hành - trải nghiệm | ||||
| 33 | Hoạt động chủ đề qui mô lớp | ||||
| 12 | 34 | ||||
| 35 | |||||
| 36 | Sinh hoạt qui mô lớp | ||||
| 13 | 37 | Sinh hoạt qui mô trường | |||
| 38 | 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | ||||
| 39 | |||||
| 14 | 40 | CHỦ ĐỀ 5. Xây dựng ngân sách cá nhân và góp phần phát triển kinh tế gia đình | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | ||
| 41 | 2. Thực hành - trải nghiệm | ||||
| 42 | Hoạt động chủ đề qui mô lớp | ||||
| 15 | 43 | ||||
| 44 | |||||
| 45 | |||||
| 16 | 46 | ||||
| 47 | |||||
| 48 | Sinh hoạt qui mô lớp | ||||
| Sinh hoạt qui mô trường | |||||
| 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | |||||
| 17 | 49 | Sự kiến/Dã ngoại | |||
| 50 | |||||
| 51 | |||||
| 18 | 52 | ĐG cuối học kì I | |||
| 53 | |||||
| 54 | |||||
| 19 | 55 | CHỦ ĐỀ 6. Xây dựng ngân sách cá nhân và góp phần phát triển kinh tế gia đình | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | ||
| 56 | 2. Thực hành - trải nghiệm | ||||
| 57 | Hoạt động chủ đề qui mô lớp | ||||
| 20 | 58 | ||||
| 59 | |||||
| 60 | |||||
| 21 | 61 | Sinh hoạt qui mô lớp | |||
| 62 | Sinh hoạt qui mô trường | ||||
| 63 | 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | ||||
| 22 | 64 | CHỦ ĐỀ 7. Bảo vệ môi trường và quảng bá cảnh quan đất nước | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | ||
| 65 | 2. Thực hành - trải nghiệm | ||||
| 66 | Hoạt động chủ đề qui mô lớp | ||||
| 23 | 67 | ||||
| 68 | |||||
| 69 | |||||
| 24 | 70 | Sinh hoạt qui mô lớp | |||
| 71 | Sinh hoạt qui mô trường | ||||
| 72 | 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | ||||
| 25 | 73 | Sự kiện/Dã ngoại | |||
| 74 | |||||
| 75 | |||||
| 26 | 76 | ĐG giữa kì II |
|||
| 77 | |||||
| 78 | |||||
| 27 | 79 | CHỦ ĐỀ 8. Tìm hiểu những nghề em quan tâm | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | ||
| 80 | 2. Thực hành - trải nghiệm | ||||
| 81 | Hoạt động chủ đề qui mô lớp | ||||
| 28 | 82 | ||||
| 83 | |||||
| 84 | |||||
| 29 | 85 | ||||
| 86 | Sinh hoạt qui mô lớp | ||||
| 87 | Sinh hoạt qui mô trường | ||||
| 30 | 88 | 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | |||
| 89 | CHỦ ĐỀ 9. Xác định con đường cho bản thân sau THCS | 1. Tìm hiểu ND, PP, hình thức trải nghiệm | |||
| 90 | 2. Thực hành - trải nghiệm | ||||
| 31 | 91 | Hoạt động chủ đề qui mô lớp | |||
| 92 | |||||
| 93 | |||||
| 32 | 94 | Sinh hoạt qui mô lớp | |||
| 95 | Sinh hoạt qui mô trường | ||||
| 96 | 3. Báo cáo/thảo luận/đánh giá | ||||
| 33 | 97-99 | Sự kiện/Dã ngoại | |||
| 34 | 100-102 | Sự kiện/Dã ngoại | |||
| 35 | 103-105 | ĐG cuối học kì II | |||
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết;
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết; Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
HỌC KÌ 1
|
THỜI GIAN |
CHỦ ĐỀ |
YÊU CẦU CẦN DẠT |
CÁC HOẠT ĐỘNG |
|
Tuần 1 – 4 (tiết 1 – tiết 12) |
Chủ đề 1: Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa |
– Nhận diện được điểm tích cực và điểm chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân; – Tôn trọng sự khác biệt và sống hài hoà với bạn bè, thầy cô; – Thực hiện được đề tài khảo sát về thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội. |
– Nhận diện điểm tích cực và điểm chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân; – Thể hiện thái độ tôn trọng sự khác biệt với các bạn và thầy cô; – Sống hài hoà với các bạn và thầy cô; – Khảo sát thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội. |
|
Tuần 5 – 8 (tiết 13 – tiết 24) |
Chủ đề 2: Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống |
– Ứng phó được với những căng thẳng trong quá trình học tập và trước các áp lực của cuộc sống; |
– Tìm hiểu về những căng thẳng trong quá trình học tập và trước các áp lực của cuộc sống; |
|
|
|
– Khám phá được khả năng thích nghi của bản thân với sự thay đổi trong một số tình huống của cuộc sống; – Thực hiện có trách nhiệm các nhiệm vụ được giao; – Biết cách tạo động lực cho bản thân để thực hiện hoạt động. |
– Rèn luyện cách ứng phó với những căng thẳng trong quá trình học tập và trước các áp lực của cuộc sống; – Thích nghi với sự thay đổi trong một số tình huống của cuộc sống; – Thực hiện có trách nhiệm các nhiệm vụ được giao; – Tạo động lực thực hiện hoạt động. |
|
Tuần 9 Tiết 25 – 27 |
Đánh giá giữa kì |
||
|
Tuần 10 – 13 (tiết 28 – 39) |
Chủ đề 3: Thực hiện các hoạt động giáo dục trong nhà trường |
– Tham gia các hoạt động của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; – Xây dựng được kế hoạch tổ chức hoạt động phòng chống bắt nạt học đường; tham gia thực hiện và đánh giá được hiệu quả của hoạt động này; |
– Tham gia các hoạt động giáo dục do Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tổ chức; – Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động phòng chống bắt nạt học đường; – Đánh giá kết quả hoạt động giáo dục phòng chống bắt nạt học đường; |
|
|
|
– Xác định được mục tiêu và xây dựng được kế hoạch cho các buổi lao động công ích ở trường; – Làm được các sản phẩm đóng góp xây dựng truyền thống nhà trường. |
– Xác định mục tiêu và xây dựng kế hoạch cho các buổi lao động công ích ở trường; – Làm các sản phẩm đóng góp xây dựng truyền thống nhà trường. |
|
Tuần 14 – 17 (tiết 40 – tiết 51) |
Chủ đề 4: Góp phần chăm lo hạnh phúc và phát triển kinh tế gia đình |
– Tạo được bầu không khí vui vẻ, yêu thương trong gia đình, cùng các thành viên xây dựng gia đình hạnh phúc; – Biết giải quyết bất đồng trong quan hệ giữa bản thân với các thành viên trong gia đình hoặc giữa các thành viên; – Tổ chức, sắp xếp được các công việc trong gia đình một cách khoa học; – Đề xuất được một số biện pháp phát triển kinh tế gia đình; |
– Chung tay xây dựng gia đình hạnh phúc; – Giải quyết bất đồng trong quan hệ giữa bản thân với các thành viên trong gia đình; – Giải quyết bất đồng giữa các thành viên khác trong gia đình; – Tổ chức và sắp xếp các công việc trong gia đình một cách khoa học; – Đề xuất một số biện pháp phát triển kinh tế gia đình; – Xây dựng ngân sách cá nhân hợp lí. |
|
|
|
– Xây dựng được ngân sách cá nhân hợp lí, trong đó tính đến các khoản thu, chi, tiết kiệm, cho, tặng. |
|
|
Tuần 18 Tiết 52 – 54 |
Đánh giá cuối kì |
||
HỌC KÌ 2
|
THỜI GIAN |
CHỦ ĐỀ |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT |
CÁC HOẠT ĐỘNG |
|
Tuần 19 – 22 (tiết 55 – tiết 66) |
Chủ đề 5: Xây dựng mạng lưới quan hệ và tham gia các hoạt động cộng đồng ở địa phương |
– Biết cách xây dựng mạng lưới quan hệ cộng đồng; – Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương; – Xây dựng và thực hiện được kế hoạch truyền thông trong cộng đồng về những vấn đề học đường. |
– Xây dựng mạng lưới quan hệ cộng đồng; – Tham gia các hoạt động phát triển cộng đồng ở địa phương; – Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống ở địa phương; – Xây dựng và thực hiện kế hoạch truyền thông trong cộng đồng về những vấn đề học đường. |
|
Tuần 23 – 25 (tiết 67 – tiết 75) |
Chủ đề 6: Phòng chống ô nhiễm môi trường và bảo vệ cảnh quan |
– Thực hiện được đề tài khảo sát về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí) tại địa bàn sinh sống; – Tham gia tuyên truyền đến người dân địa phương các biện pháp phòng chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường; – Thiết kế được sản phẩm thể hiện vẻ đẹp danh lam thắng cảnh của đất nước; – Xây dựng và thực hiện được kế hoạch quảng bá về cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh của đất nước. |
– Thực hiện đề tài khảo sát về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại địa bàn sinh sống; – Tuyên truyền đến người dân địa phương các biện pháp phòng chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường; – Thiết kế sản phẩm thể hiện vẻ đẹp danh lam thắng cảnh của đất nước; – Xây dựng và thực hiện kế hoạch quảng bá về cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh của đất nước. |
|
Tuần 26 Tiết 76 – 78 |
Đánh giá giữa kì |
||
|
Tuần 27 – 30 (tiết 79 – tiết 90) |
Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề và rèn luyện bản thân theo định hướng nghề |
– Kể tên được những nghề mà mình quan tâm; – Nêu được hoạt động đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động của những nghề mà mình quan tâm; |
– Tìm hiểu những nghề mà mình quan tâm; – Tìm hiểu phẩm chất và năng lực cần có của người làm những nghề mà mình quan tâm; |
|
|
|
– Nhận diện được những nguy hiểm có thể có và cách giữ an toàn khi làm những nghề mà mình quan tâm; – Nêu được những phẩm chất và năng lực cần có của người làm những nghề mà mình quan tâm; – Đánh giá và rèn luyện phẩm chất và năng lực liên quan đến nghề mình quan tâm. |
– Đánh giá và rèn luyện phẩm chất, năng lực liên quan đến nghề mà mình quan tâm; – Báo cáo tổng hợp thông tin về nghề mà mình quan tâm. |
|
Tuần 31 – 34 (tiết 91 – tiết 102) |
Chủ đề 8: Định hướng cho bản thân sau trung học cơ sở |
– Tìm hiểu được hệ thống các cơ sở giáo dục nghề nghiệp của Trung ương và địa phương; – Tham vấn được ý kiến của người thân, thầy cô về con đường tiếp theo sau trung học cơ sở; – Ra quyết định lựa chọn con đường học tập, làm việc sau trung học cơ sở; – Thực hiện được kế hoạch phát triển bản thân để đạt được yêu cầu của định hướng nghề nghiệp; – Tự đánh giá được hiệu quả của việc rèn luyện phẩm chất và năng lực cần có của người lao động. |
– Tìm hiểu hệ thống cơ sở giáo dục nghề nghiệp; – Tham vấn ý kiến của người thân, thầy cô về con đường tiếp theo sau trung học cơ sở; – Ra quyết định lựa chọn con đường học tập, làm việc sau trung học cơ sở; – Thực hiện kế hoạch phát triển bản thân để đạt được yêu cầu của định hướng nghề nghiệp; |
|
|
|
|
– Tự đánh giá hiệu quả của việc tự rèn luyện phẩm chất và năng lực cần có của người lao động. |
|
Tuần 35 (tiết 103 – tiết 105) |
Đánh giá cuối kì |
||
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: