Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Giáo dục công dân 9 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 gồm 2 mẫu, được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học trong SGK.
Phân phối chương trình Giáo dục công dân 9 Chân trời sáng tạo được trình bày dưới dạng file Word + PDF rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa. Qua đó giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic và hiệu quả trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Giáo dục công dân lớp 9 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm: Phân phối chương trình môn Lịch sử - Địa lí 9 Chân trời sáng tạo, Phân phối chương trình Giáo dục công dân 9 Chân trời sáng tạo.
|
TRƯỜNG THCS……..
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
Cả năm: 35 tuần – 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
|
Tuần |
Tiết |
Nội dung bài học |
Ghi chú |
|
Học Kì I |
|||
|
Tuần 1 |
Tiết 1 |
Bài: Sống có lí tưởng. |
|
|
Tuần 2 |
Tiết 2 |
Bài1: Sống có lí tưởng (tiếp theo). |
|
|
Tuần 3 |
Tiết 3 |
Bài1:Sống có lí tưởng (tiếp theo). |
|
|
Tuần 4 |
Tiết 4 |
Bài 2: Khoan dung. |
|
|
Tuần 5 |
Tiết 5 |
Bài 2: Khoan dung (tiếp theo). |
Kiểm tra thường xuyên |
|
Tuần 6 |
Tiết 6 |
Bài 3: Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng. |
|
|
Tuần 7 |
Tiết 7 |
Bài 3: Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng (tiếp theo). |
|
|
Tuần 8 |
Tiết 8 |
Ôn tập kiểm tra giữa HK1 |
Ôn tập kiểm tra giữa HK1 |
|
Tuần 9 |
Tiết 9 |
Kiểm tra giữa HKI |
Kiểm tra giữa HKI |
|
Tuần 10 |
Tiết 10 |
Bài 4: Khách quan và công bằng. |
|
|
Tuần 11 |
Tiết 11 |
Bài 4: Khách quan và công bằng (tiếp theo). |
|
|
Tuần 12 |
Tiết 12 |
Bài 5: Bảo vệ hoà bình. |
|
|
Tuần 13 |
Tiết 13 |
Bài 5: Bảo vệ hoà bình (tiếp theo). |
|
|
Tuần 14 |
Tiết 14 |
Bài 6: Quản lý thời gian hiệu quả. |
|
|
Tuần 15 |
Tiết 15 |
Bài 6: Quản lý thời gian hiệu quả. (tiếp |
|
|
|
|
theo). |
|
|
Tuần 16 |
Tiết 16 |
Bài 6: Quản lý thời gian hiệu quả. (tiếp theo). |
|
|
Tuần 17 |
Tiết 17 |
Ôn tập kiểm tra cuối HK1 |
Ôn tập kiểm tra cuối HK1 |
|
Tuần 18 |
Tiết 18 |
Kiểm tra cuối HK1 |
Kiểm tra cuối HK1 |
|
Học Kì II |
|||
|
Tuần 19 |
Tiết 19 |
Bài 7:Thích ứng với thay đổi. |
|
|
Tuần 20 |
Tiết 20 |
Bài 7:Thích ứng với thay đổi (tiếp theo). |
|
|
Tuần 21 |
Tiết 21 |
Bài 7:Thích ứng với thay đổi (tiếp theo). |
|
|
Tuần 22 |
Tiết 22 |
Bài 8: Tiêu dùng thông minh. |
|
|
Tuần 23 |
Tiết 23 |
Bài 8: Tiêu dùng thông minh (tiếp theo). |
Kiểm tra thường xuyên |
|
Tuần 24 |
Tiết 24 |
Bài 8: Tiêu dùng thông minh (tiếp theo). |
|
|
Tuần 25 |
Tiết 25 |
Ôn tập kiểm tra giữa HKII |
Ôn tập kiểm tra giữa HKII |
|
Tuần 26 |
Tiết 26 |
Kiểm tra giữa HKII |
Kiểm tra giữa HKII |
|
Tuần 27 |
Tiết 27 |
Bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí. |
|
|
Tuần 28 |
Tiết 28 |
Bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí (tiếp theo). |
|
|
Tuần 29 |
Tiết 29 |
Bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí (tiếp theo). |
|
|
Tuần 30 |
Tiết 30 |
Bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. |
|
|
Tuần 31 |
Tiết 31 |
Bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế (tiếp theo). |
|
|
Tuần 32 |
Tiết 32 |
Bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế (tiếp theo). |
|
|
Tuần 33 |
Tiết 33 |
Bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế(tiếp theo). |
|
|
Tuần 34 |
Tiết 34 |
Ôn tập kiểm tra cuối HKII |
Ôn tập kiểm tra cuối HKII |
|
Tên bài học |
Số tiết |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt về chuyên môn |
Nănglực môn học |
Năng lực chung |
Phẩm chất |
Tư liệu/ngữ liệu/ hình ảnh |
|
Bài 1. Sống có lí tưởng |
2 |
Tiết 1: Hình thành – phát triển kiến thức – Khái niệm sống có lí tưởng. – Ý nghĩa của việc sống có lí tưởng. Tiết 2: Phát triển kiến thức – định hướng thực hành – Lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam. |
– Nêu được khái niệm sống có lí tưởng. – Giải thích được ý nghĩa của việc sống có lí tưởng. – Nhận biết được lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam. – Xác định được lí tưởng sống của bản thân và nỗ lực |
Năng lực phát triển bản thân, điều chỉnh hành vi đạo đức, hành vi pháp luật. |
Năng lựctự chủ, giao tiếp và hợp tác. |
Yêu nước (*), trách nhiệm. |
– Hình ảnh, tranh vẽ. – Ca dao, tục ngữ. – Câu chuyện ngắn. – Tình huống. – Thông tin – Bài viết. |
|
|
|
– Lí tưởng sống của bản thân và nỗ lực học tập, rèn luyện theo lí tưởng. Nhận xét đánh giá KQHT. |
học tập, rèn luyện theo lí tưởng. |
|
|
|
|
|
Bài 2. Khoan dung |
3 |
Tiết 1: Hình thành – phát triển kiến thức – Khái niệm khoan dung và biểu hiện của khoan dung. – Giá trị của khoan dung. Tiết 2: Thực hành – rèn luyện – Những việc làm thể hiện sự khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. – Phê phán các biểu hiện thiếu khoan dung. Tiết 3: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập những việc làm thể hiện sự khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Nhận xét đánh giá KQHT. |
– Nêu được khái niệm khoan dung và biểu hiện của khoan dung. – Nhận biết được giá trị của khoan dung. – Thực hiện được những việc làm thể hiện sự khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. – Phê phán các biểu hiện thiếu khoan dung. |
Năng lực phát triển bản thân và điều chỉnh hành vi đạo đức. |
Năng lực giao tiếpvà hợp tác. |
Nhân ái (*), trách nhiệm. |
– Hình ảnh, tranh vẽ. – Danh ngôn. – Câu chuyện ngắn. – Tình huống. – Thông tin. – Bài viết. |
|
Bài 3. Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng |
3 |
Tiết 1: Hình thành – phát triển kiến thức – Thế nào là hoạt động cộng đồng; nêu được một số hoạt động cộng đồng. – Sự cần thiết phải tham gia các hoạt động cộng đồng. Tiết 2: Thực hành – rèn luyện – Trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia vào các hoạt động cộng đồng. – Tích cực, tự giác các hoạt động chung của cộng đồng phù hợp với lứa tuổi do lớp, địa phương tổ chức. Tiết 3: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập tham gia tích cực tham gia các hoạt động chung của cộng đồng phù hợp với lứa tuổi do lớp, trường, địa phương tổ chức. |
– Hiểu được thế nào là hoạt động cộng đồng; nêu được một số hoạt động cộng đồng. – Giải thích được sự cần thiết phải tham gia các hoạt động cộng đồng. – Nhận biết được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia vào các hoạt động cộng đồng. – Tham gia tích cực, tự giác các hoạt động chung của cộng đồng phù hợp với lứa tuổi do lớp, trường, địa phương tổ chức. |
Năng lực phát triển bản thân. |
Năng lựctự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo. |
Chăm chỉ (*), trách nhiệm. |
– Bài hát. – Hình ảnh, tranh vẽ. – Danh ngôn. – Câu chuyện ngắn. – Tình huống. – Thông tin. – Bài viết. |
|
|
|
Nhận xét đánh giá KQHT. |
|
|
|
|
|
|
Bài 4. Khách quan và công bằng |
2,5 |
Tiết 1: Hình thành – phát triển kiến thức – Những biểu hiện khách quan, công bằng. – Ý nghĩa của khách quan, công bằng; tác hại của sự thiếu khách quan, công bằng. Tiết 2: Thực hành – rèn luyện – Thái độ khách quan, công bằng trong cuộc sống hằng ngày. – Phê phán những biểu hiện không khách quan, công bằng. Nhận xét đánh giá KQHT. |
– Nhận biết được những biểu hiện khách quan, công bằng. – Hiểu được ý nghĩa của khách quan, công bằng; tác hại của sự thiếu khách quan, công bằng. – Thể hiện được thái độ khách quan, công bằng trong cuộc sống hằng ngày. – Phê phán những biểu hiện không khách quan, công bằng. |
Năng lực điều chỉnh hành vi đạo đức. |
Năng lựctự chủ, giao tiếp và hợp tác. |
Trung thực (*), trách nhiệm. |
– Hình ảnh, tranh vẽ. – Ca dao, tục ngữ. – Câu chuyện ngắn. – Tình huống. – Thông tin. – Bài viết. |
.........
Phân tích tổng thể:
– Tổng số tiết môn: 35 tiết
+ Phần 1: Giáo dục đạo đức: 5 bài – 12,5 tiết (chiếm 35%);
+ Phần 2: Giáo dục kĩ năng sống: 2 bài – 7 tiết (chiếm 20%);
+ Phần 3: Giáo dục kinh tế: 1 bài – 3, 5 tiết (chiếm 10%)
+ Phần 4: Giáo dục pháp luật: 2 bài – 8,5 tiết (25 %)
+ Kiểm tra, đánh giá: 3,5 tiết (chiếm 10%).
Lưu ý: Giáo viên cần tổ chức các hoạt động dạy học giúp học sinh tìm hiểu cáctrường hợp điển hình, các vấn đề thực tiễn ở địa phương có liên quan đến nội dung dạy học để học sinh tự hình thành, phát triển phẩm chất và năng lực công dân. Song song đó, việc thực hiện phần rèn luyện và bài tập sẽ định hướng khai thác rèn luyện hành vi, hướng đến các thói quen tích cực, thực hiện dự án trong khả năng cho phép.
............
Tải file tài liệu để xem thêm Phân phối chương trình GDCD 9 Chân trời sáng tạo
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: