Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Công nghệ 9 Cánh diều năm 2025 - 2026 gồm 2 mẫu, được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học trong SGK.
Phân phối chương trình Công nghệ 9 Cánh diều được trình bày dưới dạng file Word + PDF rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa. Qua đó giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic và hiệu quả trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Công nghệ lớp 9 Cánh diều năm 2025 - 2026, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm: phân phối chương trình Toán 9 Cánh diều, phân phối chương trình Ngữ văn 9 Cánh diều, bộ sách giáo khoa lớp 9 Cánh diều.
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP |
|||||
|
1 |
Bài 1. Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ |
3 (1,2,3) |
Tuần 1,2,3 |
- PHTM
|
Lớp học |
|
2 |
Bài 2. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân
|
2 (4,5) |
Tuần 4,5 |
- PHTM - Tranh: Hệ thống giáo dục tại Việt Nam
|
Lớp học |
|
3 |
Bài 3. Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam
|
2 (6,7) |
Tuần 6,7 |
- PHTM
|
Lớp học |
|
4 |
Ôn tập giữa học kì I |
1 (8) |
Tuần 8 |
- PHTM
|
Lớp học |
|
5 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 (9) |
Tuần 9 |
- Đề KT. |
Lớp học |
|
6 |
Bài 4. Quy trình lựa chọn nghề nghiệp |
3 (10,11,12) |
Tuần 10,11,12 |
- PHTM
|
Lớp học |
|
7 |
Bài 5. Dự án: Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
3 (13,14,15) |
Tuần 13,14,15 |
- PHTM
|
Lớp học |
|
8 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 (16) |
Tuần 16 |
- PHTM.
|
Lớp học |
|
9 |
Kiểm tra cuối học kì I |
1 (17) |
Tuần 17 |
- Đề KT |
Lớp học
|
|
TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP |
|||||
|
Mô đun tự chọn: Chế biến thực phẩm |
|||||
|
Chương I. Dinh dưỡng và thực phẩm |
|||||
|
10 |
Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm |
5 (18,19,20,21,22) |
Tuần 18,19,20 |
- PHTM - Tranh: Thực phẩm trong gia đình.
|
Lớp học |
|
11 |
Bài 2. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm |
5 (23,24,25,26,27) |
Tuần 21,22,23 |
- Tranh: Phương pháp bảo quản thực phẩm |
Lớp học |
|
12 |
Bài 3. Một số ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm |
2 (28,29) |
Tuần 23,24 |
- PHTM |
Lớp học |
|
Chương II. Tổ chức và chế biến món ăn |
|||||
|
13 |
Bài 4. An toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm |
5 (30,31,32,35,36) |
Tuần 24,25, 27 |
- PHTM |
Lớp học |
|
14 |
Ôn tập giữa học kỳ II |
1 (33) |
Tuần 26 |
- Đề KT |
Lớp học |
|
15 |
Kiểm tra giữa học kỳ II |
1 (34) |
Tuần 26 |
- PHTM |
Lớp học |
|
16 |
Bài 5. Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn |
3 (37,38,39) |
Tuần 28,29 |
- PHTM
|
Lớp học |
|
17 |
Bài 6. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt |
7 (40,41,42,43,44,45,46) |
Tuần 29,30,31,32 |
- PHTM - Tranh: Phương pháp chế biến thực phẩm - Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. - Bộ bếp đun. - Bộ nồi chảo. - Bộ dao thớt. |
Lớp học Phòng học bộ môn Vật lý – Công nghệ |
|
18 |
Bài 7. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt |
4 (47,48,51,52) |
Tuần 33,35 |
- PHTM - Tranh: Phương pháp chế biến thực phẩm - Bộ dao, thớt. - Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. - Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
Lớp học Phòng học bộ môn Vật lý – Công nghệ |
|
19 |
Ôn tập cuối học kỳ II |
1 (49) |
Tuần 34 |
- PHTM
|
Lớp học |
|
20 |
Kiểm tra cuối học kỳ II |
1 (50) |
Tuần 34 |
- Đề KT
|
Lớp học |
Học kì 1: 18 tuần - 18 tiết
Học kì 2: 17 tuần - 34 tiết
|
Tiết CT |
NỘI DUNG |
Số tiết |
Thời điểm |
|
I. ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP |
18 |
HK1 |
|
|
1,2 |
- Bài 1: Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
2 |
Tuần 1,2 |
|
3,4,5 |
- Bài 2: Giáo dục kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
3 |
Tuần 3,4,5 |
|
6,7,8 |
Bài 3: Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam |
3 |
Tuần 6,7,8 |
|
9 |
Ôn tập giữa kì 1 |
1 |
Tuần 9 |
|
10 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
1 |
Tuần 10 |
|
11,12,
|
- Bài 4: Lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp |
4 |
Tuần 11,12, |
|
13,14 |
Bài 5: Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
2 |
Tuần 13,14 |
|
15,16 |
Bài 6: Dự án: Đánh giá mứa độ phù hợp với ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
|
15,16 |
|
17 |
Ôn tập cuối kì 1 |
1 |
Tuần 17 |
|
18 |
Kiểm tra cuối kì 1 |
1 |
Tuần 18 |
|
Tiết CT |
NỘI DUNG |
Số tiết |
Thời điểm |
|
II. TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ – CÁNH DIỀU |
34 |
HK2 |
|
|
|
Chủ đề 1. Giới thiệu chung về cây ăn quả |
3 |
|
|
19,20,21 |
Bài 1. Đặc điểm chung về cây ăn quả |
3 |
Tuần 19 |
|
|
Chủ đề 2. Các phương pháp nhân giống vô tính một số loại cây ăn quả phổ biến |
6 |
|
|
22,23 |
Bài 2. Nhân giống vô tính cây ăn quả và thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cành |
2 |
|
|
24,25 |
Bài 3. Thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành |
2 |
|
|
26,27 |
Bài 4. Thực hành nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp chiết cành |
2 |
|
|
28 |
Ôn tập giữa kì 2 |
1 |
|
|
29 |
Kiểm tra giữa kì 2 |
1 |
|
|
|
Chủ đề 3. Kĩ thuật trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả phổ biến |
19 |
|
|
30,31,32 |
Bài 5. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây xoài |
3 |
|
|
33,34,35 |
Bài 6. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây thanh long |
3 |
|
|
36,37,38 |
Bài 7. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn |
3 |
|
|
39,40,41 |
Bài 8. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi |
3 |
|
|
42,43,44 |
Bài 9. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối |
3 |
|
|
45,46 |
Bài 10. Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả |
2 |
|
|
47,48 |
Bài 11. Tính chi phí và hiệu quả của việc trồng cây ăn quả |
2 |
|
|
|
Chủ đề 4. Ngành nghề liên quan đến trồng cây ăn quả |
2 |
|
|
49,50 |
Bài 12. Một số ngành nghề liên quan đến trồng cây ăn quả |
2 |
|
|
51 |
Ôn tập cuối kì 2 |
1 |
|
|
52 |
Kiểm tra cuối kì 2 |
1 |
Tuần 34 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: