Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý Việt Nam ôn thi cấp tốc, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm, quan trọng nhất của môn Địa lí để ôn thi THPT Quốc gia 2024 hiệu quả hơn.
Bộ tài liệu ôn thi Địa lý gồm 15 trang, với các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao, giúp các em ôn tập thật tốt. Bên cạnh đó, có thể tham khảo 1090 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ Tây Á, Đông Phi và Tây Phi
Câu 2: Xu hướng quốc tế hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp độ cao là điều kiện để:
Câu 3: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là:
Câu 4: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là:
Câu 5: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt dối với sự phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là:
Câu 6: Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất:
Câu 7: Để phát triển kinh tế của đất nước cần phải:
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là;
Câu 9: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó có nhiều nhất là;
Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long là:
Câu 11: Đặc điểm của đất feralit là:
Câu 12: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:
Câu 13: Nhiệt độ trung bình hằng năm của Việt Nam là:
Câu 14: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là
Câu 15: Tài nguyên khoáng sản Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
Câu 16: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
Câu 17: Tài nguyên rừng của Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:
Câu 18: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất qua các kỳ:
Câu 19: Gia tăng dân số tự nhiên là:
Câu 20: Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất nước ta là:
Câu 21: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
Câu 22: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:
Câu 23: Các tỉnh, thành phố có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất là:
Câu 24: Nơi có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
Câu 25: Chất lượng cuộc sống là:
Câu 26: Nơi thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta là:
Câu 27: Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người và phát triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta hiện nay là:
Câu 28: Phương hướng xóa đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:
Câu 29: Lực lượng lao động có kỹ thuật tập trung đông nhất ở:
Câu 30: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do:
Câu 31: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là
Câu 32: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hóa trong đời sống văn hóa - xã hội thì cần phải.
Câu 33: Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm, tỷ lệ tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:
Câu 34: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hóa thế giới là do:
Câu 35: Điểm xuất phát của nền kinh tế nước ta:
Câu 36: Do sự tích lũy nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất thì nước ta cần phải
Câu 37: Vùng chuyên môn hóa về lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là
Câu 38: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây?
Câu 39: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long thì vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là:
Câu 40: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là:
Câu 41: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do
A. vị trí địa lí và hình thể nước ta.
B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
Câu 42: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:
A. Cát bay, cát chảy.
B. Động đất.
C. Sạt lở bò biển.
D. Bão.
Câu 43: Những khối núi cao trên 2000 m đã
A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
D. phá võ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Vân Đồn.
B. Chân Mây -Lăng Cô.
C. Dung Quất.
D. Chu Lai.
Câu 47: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT XH?
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
Câu 48: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đói nửa cầu Bắc, nên
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
D. có nền nhiệt độ cao
Câu 49: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
B. áp cao XiBia
C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
Câu 50: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lơi cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác thủy hải sản.
C. chế biến thủy sản.
D. làm muối.
Câu 51: Công cuộc đổi mới ở nước ta được khẳng định từ
A. sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng4-1998
B. sau chỉ thị 100CT-TW ngày l3-1-1981
C. sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm l986.
D. sau khi đất nước thống nhất 30-4-1975
Câu 52: Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
C. bị nhiễm mặn nặng nề.
D. có hệ thống đê điều chạy dài.
Câu 53: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông
A. Sông Hồng - Sông Thái Bình
B. Sông Hồng và Sông Đà
C. Sông Đà và Sông Lô
D. Sông Tiền - Sông Hậu
Câu 54: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô
B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả
D. Sông Hồng và sông Mã
Câu 55: Sự thành công của công cuộc Đổi mói ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. số hộ đói nghèo giảm nhanh; trình độ dân trí được nâng cao.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. việc mở rộng các ngành nghề; tạo them nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
Câu 56: Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?
A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng
B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao
C. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng lượng, nhiên liệu truyền thống
D. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới
Câu 57: Vùng đất của nước ta là
A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
B. phần đất liền giáp biển.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
Câu 58: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
D. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
Câu 59: Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do
A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực
B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên
C. tạo lập thị trường chung rộng lớn
D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên
Câu 60: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ
A. Quảng Ninh đến Phú Quốc
B. Hạ Long đến Rạch Giá
C. Móng Cái đến Hà Tiên
D. Hải Phòng đến Cà Mau
Câu 61: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do
A. tàu thuyền tốt hơn.
B. thị trường mở rộng.
C. nguồn lợi phong phú.
D. chế biến đa dạng.
Câu 62: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia.
B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 63: Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. sản xuất hàng hóa.
B. chủ yếu xuất khẩu.
C. sản xuất nhỏ lẻ.
D. tăng tỉ trọng thịt các loại.
Câu 64: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi.
B. sản phẩm đa dạng.
C. cần ít lao động.
D. có ít ngành.
Câu 65: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về
A. trồng cây lâu năm.
B. chăn nuôi đại gia súc.
C. trồng cây lương thực.
D. thủy điện, thủy lợi.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Bạc Liêu.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất ở vùng khí hậu nào?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là các tháng
A. 11, 8, 10.
B. 9, 8, 10.
C. 10, 8, 11.
D. 10, 8, 9.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác.
C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Thanh Hóa.
D. Thái Bình.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP từ 15 - 100.000 tỉ đồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây bông và đậu tương được trồng nhiều ở nơi nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Hòa Bình.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành dệt, may?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Nam Định.
D. Hạ Long.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết vùng nào có mật độ đường sắt cao nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kom Tum
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Cả 3 vùng đều có bình quân GDP/người bằng nhau.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực II (công nghiệp – xây dựng) từ cao đế thấp như sau
A. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
B. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
| 1 | A | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
| 2 | A | 12 | A | 22 | D | 32 | C |
| 3 | B | 13 | C | 23 | C | 33 | A |
| 4 | A | 14 | B | 24 | B | 34 | C |
| 5 | D | 15 | A | 25 | A | 35 | A |
| 6 | C | 16 | C | 26 | C | 36 | A |
| 7 | D | 17 | D | 27 | A | 37 | D |
| 8 | B | 18 | B | 28 | D | 38 | D |
| 9 | D | 19 | B | 29 | B | 39 | B |
| 10 | C | 20 | C | 30 | B | 40 | A |
| 41 | A | 44 | D | 47 | B | 50 | D |
| 42 | B | 45 | C | 48 | D | 51 | C |
| 43 | A | 46 | A | 49. | B | 52 | A |
| 53 | C | 54 | A | 55 | C | 56 | A |
| 57 | A | 58 | C | 59 | D | 60 | C |
| 61 | B | 62 | C | 63 | A | 64 | B |
| 65 | C | 66 | C | 67 | B | 68 | C |
| 69 | B | 70 | C | 71 | B | 72 | C |
| 73 | D | 74 | C | 75 | B | 76 | B |
| 77 | D | 78 | C | 79 | D | 80 | A |
| 81 | B | 82 | B | 83 | C | 84 | D |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: