Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Mẫu hợp đồng thuê tài sản mới nhất được xây dựng căn cứ Bộ luật Dân sự 2015, Luật Nhà ở 2014 (sửa đổi, bổ sung), Luật Kinh doanh bất động sản 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành liên quan, áp dụng cho việc thuê nhà ở, mặt bằng kinh doanh, phương tiện vận tải, thiết bị máy móc hoặc tài sản khác giữa bên cho thuê và bên thuê.
Biểu mẫu quy định đầy đủ các nội dung bắt buộc: thông tin các bên, mô tả tài sản thuê (đặc điểm, tình trạng, vị trí), thời hạn thuê, giá thuê và phương thức thanh toán, quyền nghĩa vụ các bên, điều khoản bảo trì sửa chữa, chấm dứt hợp đồng, bồi thường thiệt hại, giải quyết tranh chấp. Mẫu đảm bảo tính pháp lý cao, giúp các bên ký kết minh bạch, tránh tranh chấp, phù hợp sử dụng rộng rãi trong giao dịch dân sự, kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________
HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
(Số: ……………./HĐTTS)
- Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.
Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ……………………
Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A):
1. Tên doanh nghiệp:............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........................... do …………………..cấp ngày ..../..../.....
4. Số điện thoại:.....................................................................................................
5. Số Fax:...............................................................................................................
6. Họ và tên người đại diện:....................................................................................
- Chức vụ:................................................................................................................
- Sinh ngày:..............................................................................................................
- CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………………………. cấp ngày .../..../..... tại …………
- Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ………. do ………………. lập.
(Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Trường hợp bên cho thuê là cá nhân:
Ông (Bà):
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............................. cấp ngày ..../.../..... tại .................
Địa chỉ thường trú:
Chổ ở hiện tại:
Số điện thoại:
2. Trường hợp bên cho thuê là vợ chồng:
Ông:
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: …………… cấp ngày ..../.../..... tại ……………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
Cùng vợ là bà:
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………………… cấp ngày ..../..../...... tại ……………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
……………………………………………………………………………………………
3. Trường hợp bên cho thuê là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: …..
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………………… cấp ngày …./…/….. tại ………………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên:
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………………… cấp ngày …./…./….. tại ……………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
……………………………………………………………………………………..)
BÊN THUÊ (BÊN B):
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ trụ sở:
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........................... do …………………..cấp ngày ..../..../.....
4. Số điện thoại:
5. Số Fax:
6. Họ và tên người đại diện:
- Chức vụ:
- Sinh ngày:
- CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………………………. cấp ngày .../..../..... tại …………
- Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ………. do ………………. lập.
(Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Trường hợp bên cho thuê là cá nhân:
Ông (Bà):
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ............................. cấp ngày ..../.../..... tại .................
Địa chỉ thường trú:
Chổ ở hiện tại:
Số điện thoại:
2. Trường hợp bên cho thuê là vợ chồng:
Ông:
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: …………… cấp ngày ..../.../..... tại ……………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
Cùng vợ là bà:
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………………… cấp ngày ..../..../...... tại ……………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
……………………………………………………………………………………………
3. Trường hợp bên cho thuê là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: …..
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………………… cấp ngày …./…/….. tại ………………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên:
Sinh ngày:
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………………… cấp ngày …./…./….. tại ……………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
………………………………………………………………)
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN THUÊ
1.1. Tên tài sản:
1.2. Chủng loại tài sản:
1.3. Số lượng tài sản:
1.4. Chất lượng tài sản:
1.5. Tình trạng tài sản:
1.6. Giấy tờ chứng minh minh quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền cho thuê của Bên A đối với tài sản thuê:
ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê tài sản nêu trên là .………….., kể từ ngày …………………….
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH THUÊ
Bên B sử dụng tài sản thuê nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này vào mục đích:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐIỀU 4: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
4.1. Giá thuê tài sản nêu trên là: .………………………
(bằng chữ…………………………………)
4.2. Phương thức thanh toán: ………………………………………………………
4.3. Thời hạn thanh toán: …………………………………………………………...
4.4. Việc giao và nhận số tiền thanh toán nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
.............................................................
Mời bạn đọc cùng tải về bản DOCX hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin và chỉnh sửa chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu khác trong chuyên mục Biểu mẫu của Download.vn.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: