Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Ma trận đề thi Vật lí 12 Kết nối tri thức trọn bộ cả năm gồm giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2 giúp giáo viên phân bố số lượng câu hỏi theo từng chủ đề, mức độ nhận thức, tránh tình trạng đề thi lệch về một phần kiến thức.
Ma trận bản đặc tả đề kiểm tra Vật lí lớp 12 mang đến ma trận và bản đặc tả chi tiết theo Công văn 7991 với cấu trúc mới gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp áp đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận. Qua ma trận đề kiểm tra Vật lí 12 Kết nối tri thức thể hiện rõ cấu trúc đề thi, giúp học sinh, giáo viên và phụ huynh hiểu rõ cách đánh giá năng lực. Vậy sau đây là nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra Vật lí 12 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung: Vật lí nhiệt 14 tiết.
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Điểm số |
||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
|
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
|
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1 |
Vật lí nhiệt (14 tiết)
|
1) Sự chuyển thể (3 tiết) |
|
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
5 |
2,25 |
|
2) Nội năng, định luật 1 của nhiệt động lực học (4 tiết) |
|
5 |
|
3 |
|
|
1 |
|
1 |
8 |
3,00 |
||
|
3) Thang nhiệt độ, nhiệt kế (3 tiết) |
|
3 |
|
4 |
|
|
|
|
0 |
7 |
1,75 |
||
|
4) Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng (4 tiết) |
|
5 |
|
3 |
1 |
|
|
|
1 |
8 |
3,00 |
||
|
3 |
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) |
0 |
16 |
0 |
12 |
2 |
0 |
1 |
0 |
3 |
28 |
|
|
|
4 |
Điểm số |
0 |
4,0 |
0 |
3,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
3,0 |
7,0 |
10,0 |
|
|
5 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
||||||
Ma trận và bản đặc tả chi tiết có đầy đủ trong file tải về
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung: Vật lí nhiệt 14 tiết.
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Điểm số |
||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
|
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
|
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1 |
Vật lí nhiệt (14 tiết)
|
1) Sự chuyển thể (3 tiết) |
|
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
5 |
2,25 |
|
2) Nội năng, định luật 1 của nhiệt động lực học (4 tiết) |
|
5 |
|
3 |
|
|
1 |
|
1 |
8 |
3,00 |
||
|
3) Thang nhiệt độ, nhiệt kế (3 tiết) |
|
3 |
|
4 |
|
|
|
|
0 |
7 |
1,75 |
||
|
4) Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng (4 tiết) |
|
5 |
|
3 |
1 |
|
|
|
1 |
8 |
3,00 |
||
|
3 |
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) |
0 |
16 |
0 |
12 |
2 |
0 |
1 |
0 |
3 |
28 |
|
|
|
4 |
Điểm số |
0 |
4,0 |
0 |
3,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
3,0 |
7,0 |
10,0 |
|
|
5 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
||||||
Ma trận và bản đặc tả chi tiết có đầy đủ trong file tải về
Ma trận và bản đặc tả chi tiết có đầy đủ trong file tải về
Ma trận và bản đặc tả chi tiết có đầy đủ trong file tải về
...................
Xem đầy đủ bản ma trận và bản đặc tả chi tiết trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: