Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 sách Kết nối tri thức gồm 2 mẫu, giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch thực hiện tích hợp khung Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục Khối 3 năm học 2025 - 2026.
Với nội dung tích hợp mẫu 1 vào môn Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất. Còn mẫu 2 vào môn Tiếng Việt, Toán, Hoạt động trải nghiệm, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội sẽ giúp thầy cô dễ dàng xây dựng kế hoạch dạy học tích hợp của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 sách Cánh diều. Mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 KNTT gồm có:
|
TRƯỜNG TH ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
Khối 3 - năm học 2025-2026
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứ Công văn số 816/BGDĐT-GDTH ngày 09/3/2022 về việc tổ chức dạy học môn Tiếng Anh và môn Tin học theo CTGDPT 2018 cấp tiểu học;
Căn cứ Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của UBND thành phố Hải Phòng về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Công văn số 3456/BGDĐT-GDPT ngày 27/6/2025 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai thực hiện khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Khối 3 - Trường TH... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
.......
III. KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP TÍCH HỢP NỘI DUNG NĂNG LỰC SỐ TRONG CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
1. Môn Tiếng Việt 3: (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Tuần |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Địa chỉ tích hợp |
|
3 |
Bài 6: Luyện tập: Viết đoạn văn nêu các bước làm một món ăn
|
- Viết được các bước làm 1 món ăn: món thịt rang. - Biết viết đoạn văn về cách làm một món ăn (qua quan sát thực tế và tranh gợi ý).
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Học sinh xem video hoặc hình ảnh minh họa các bước làm món ăn trên máy tính, máy chiếu hoặc máy tính bảng. |
HĐVD: GV yêu cầu HS về nhà tìm kiếm trên Internet các bước làm món ăn trên máy tính, máy chiếu hoặc máy tính bảng. |
|
6 |
Bài 12: Luyện tập: Điền thông tin vào mẫu đơn |
HS biết điền thông tin vào đơn xin vào Đội
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Học sinh thực hành điền thông tin vào mẫu đơn trên máy tính hoặc bảng tương tác, nhập thông tin chính xác theo yêu cầu.
|
HĐKP 2: -Học sinh so sánh, kiểm tra thông tin với bạn hoặc giáo viên, chỉnh sửa thông tin nếu cần.
|
|
16 |
Bài 29: Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của tắc kè |
- Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Những người hàng xóm là những người bạn tốt của chúng ta. Chúng ta có thể học hỏi nhiều điều từ họ, đồng thời cùng họ làm những công việc chung để cuộc sống tốt đẹp hơn.
|
1.1.CB1a:Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. 2.1.CB1a: Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
1.1.CB1a: Học sinh xem video kể chuyện số hoặc audio trên máy tính, máy tính bảng, thiết bị tương tác. 2.1.CB1a: Học sinh thảo luận nhóm, trao đổi cảm nhận về câu chuyện, bình luận nhân vật, tình huống qua màn hình máy chiếu. |
HĐKP1: Sau khi cho HS theo dõi vi deo câu chuyện “Lời hứa của cậu bé”, GV yêu cầu HS nhận diện vi deo đó có sử dụng AI. |
|
23 |
Bài 10. Viết: Ôn chữ viết hoa R, S |
- Ôn chữ viết hoa R, S (thông qua viết tên riêng - Ghềnh Ráng và câu ứng dụng – Về thăm Bình Định quê ta/ Không quên Ghềnh Ráng, Tiên Sa hữu tình).
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
|
1.1.CB1a: Học sinh quan sát chữ mẫu R,S và xem video hướng dẫn viết chữ R, S trên bảng tương tác hoặc video minh họa chữ viết số. |
HĐ viết: HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn viết chữ R, S. |
|
26 |
Bài 16: Đọc A lô, tớ đây |
Hiểu những điều tác giả muốn nói qua bài đọc: Trong giao tiếp cần chú ý cách nói năng sao cho phù hợp, không làm ảnh hưởng đến những người xung quanh.
|
2.3.CB1a: Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
2.3.CB1a: Nhận biết điện thoại là thiết bị công nghệ số giúp giao tiếp, học tập.
|
HĐ đọc: Liên hệ HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn trong giao tiếp cần chú ý cách nói năng sao cho phù hợp, không làm ảnh hưởng đến những người xung quanh. |
2. Môn Toán
|
Tuần |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Địa chỉ tích hợp |
|
22 |
Bài 52: Diện tích hình chữ nhật |
Tính được diện tích hình chữ nhật theo quy tắc đã nêu trong SGK. - Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến diện tích hình chữ nhật |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Xác nhận nhu cầu, tìm kiếm được vi deo trên máy tính |
HĐVD: HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn giải các bài toán thực tế liên quan đến diện tích hình chữ nhật |
....
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG TH&THCS….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày 6 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục
Khối 3. Năm học 2025-2026
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Căn cứ Công văn số 3456/BGDĐT - GDPT ngày 27/06/2025 của BGDĐT về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Công văn số /KH - SGDĐT của SGD Hưng Yên ngày /2025 về việc triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh cấp tiểu học tại các cơ sở giáo dục
Nhóm chuyên môn khối lớp 3, Trường tH&THC…… xây dựng Tích hợp nội dung Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
- Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
- Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
....
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC“NĂNG LỰC SỐ” CẤP TIỂU HỌC
Khung NLS của Việt Nam có cấu trúc bao gồm 6 miền năng lực và 24 năng lực thành phần cụ thể như sau:
|
STT |
Miền năng lực |
Mô tả |
thành phần Năng lực |
|
|
I |
Khai thác dữ liệu và thông tin |
Xác định được rõ nhu cầu thông tin, Xác định được vị trí và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung số. Đánh giá được mức độ liên quan của nguồn và nội dung của chúng. Lưu trữ, quản lý và tổ chức được dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
|
|
1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số |
||||
|
1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số |
||||
|
II |
Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
|
Tương tác, giao tiếp và hợp tác thông qua công nghệ số đồng thời nhận thức rõ được sự đa dạng về văn hóa và thế hệ. Tham gia và đóng góp cho xã hội thông qua các dịch vụ công và tư và thực hiện quyền công dân. Quản lý danh tính số và danh tiếng của bản thân. |
2.1. Tương tác thông qua công nghệ số |
|
|
2 .2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số |
||||
|
2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân |
||||
|
2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số |
||||
|
2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên mạng |
||||
2.6. Quản lý danh tính số |
||||
|
III |
Sáng tạo nội dung số |
Tạo lập và biên tập được nội dung số. Cải tiến và kết hợp được thông tin và nội dung vào vốn tri thức sẵn có trong khi đó hiểu được hệ thống giấy phép và bản quyền liên quan đến quá trình sáng tạo nội dung số. Biết được cách đưa ra các hướng dẫn có thể hiểu được cho hệ thống máy tính |
3.1. Phát triển nội dung số |
|
|
3.2. Tích hợp và tạo lập lại nội dung số |
||||
|
3.3. Thực thi bản quyền và giấy phép |
||||
|
3.4. Lập trình |
||||
|
IV |
An toàn |
Bảo vệ các thiết bị, nội dung, dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. Bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần đồng thời nhận biết các công nghệ số cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội. Nhận thức về tác động môi trường của công nghệ số và việc sử công nghệ số |
4.1. Bảo vệ thiết bị |
|
|
4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư |
||||
|
4.3. Bảo vệ sức khỏe và an sinh số |
||||
|
4.4. Bảo vệ môi trường |
||||
|
V |
Giải quyết vấn đề |
Nhận diện được nhu cầu và các vấn đề cũng như giải quyết các vấn đề và tình huống trong môi trường số. Sử dụng được các công cụ kỹ thuật số để đổi mới quy trình và sản phẩm. Cập nhật được sự tiến bộ của công nghệ số. |
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ thuật |
|
|
5.2. Xác định nhu cầu và giải pháp công nghệ |
||||
|
5.3. Sử dụng sáng tạo công nghệ số |
||||
|
5.4. Xác định các vấn đề cần cải thiện về năng lực số |
||||
|
VI |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo |
Ứng dụng AI trong học tập, làm việc và cuộc sống một cách có đạo đức và trách nhiệm |
6.1. Hiểu biết về AI (trong đó có Gen AI) |
|
|
6.2. Sử dụng AI có đạo đức và trách nhiệm |
||||
|
6.3. Đánh giá các công cụ AI |
III. HÌNH THỨC GIÁO DỤC:
- Hình thức giáo dục được lồng ghép thông qua các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với giáo viên bộ môn thực hiện giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục.
IV. BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÀI TÍCH HỢP GIÁO DỤC NĂNG LỰC SỐ VÀO CÁC MÔN HỌC VÀ HĐGD – KHỐI 3
1. Môn Toán
|
Chủ đề |
Bài học |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH, NHIỆT ĐỘ. |
Bài 33: Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
|
Nhận biết được cách thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê (trong một số tình huống đơn giản) theo các tiêu chí cho trước. |
1.1.L1-L2-L3.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 1.1.L1-L2-L3.b.Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng
|
1 .1.L1-L2-L3.a. Xác định được rõ nhu cầu thông tin : Tìm và nêu được nhiệt độ ở địa phương em. 1 .1.L1-L2-L3.b. Xác định được vị trí và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung số Ví dụ: Tìm và thống kê nhiệt độ các ngày trong tuần ở địa phương em trên Internet. |
Liên hệ |
|
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000 |
Bài 47: Làm quen với chữ số La Mã – Tiết 1, 2 |
Nhận biết và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng chữ số La Mã. |
1.1.L1-L2-L3.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
1.1.L1-L2-L3.b.Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng |
1.1.L1-L2-L3.a: Xác định được rõ nhu cầu thông tin : Học sinh tìm kiếm tranh ảnh về đồng hồ La Mã 1 .1.L1-L2-L3.b. Xác định được vị trí và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung số Ví dụ: HS tìm kiếm được tranh ảnh có số La Mã trên Internet |
Liên hệ |
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: