Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 1 năm 2025 - 2026 gồm 5 mẫu, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm, kỹ năng xây dựng kế hoạch dạy học lớp 1 tích hợp, lồng ghép vào các môn: Tự nhiên và xã hội, Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Âm nhạc, Tiếng Anh....
Cũng nhờ đó, còn giúp các em định hướng phát triển năng lực số. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Kế hoạch Giáo dục địa phương, An toàn giao thông, Kỹ năng sống, Quyền con người vào chương trình lớp 1. Mời thầy cô theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
TRƯỜNG TH..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục
Lớp 1 - năm học 2025-2026
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Căn cứ Công văn số 3456/BGDĐT - GDPT ngày 27/06/2025 của BGDĐT về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Công văn số 7798/KH - SGDĐT của Hải Phòng ngày 20/10/2025 về việc triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh cấp tiểu học tại các cơ sở giáo dục
Tổ...... - Trường Tiểu học....... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
100% giáo viên thực hiện tốt việc xây dựng Kế hoạch Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học, kế hoạch bài dạy có lồng ghép đầy đủ các nội dung tích hợp Công dân số và Năng lực số theo kế hoạch đã xây dựng.
100% học sinh được giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong chương trình môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học.
Việc lồng ghép giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số được thực hiện dựa trên các địa chỉ lồng ghép được xây dựng theo từng khối lớp, theo các môn học và các hoạt động giáo dục cụ thể đã xây dựng (Tin học, Công nghệ, Toán, Tiếng Việt, Tự nhiện xã hội, Đạo đức, )
- Đảm bảo tính ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu, tự nhiên, hợp lý, phù hợp đặc điểm và trình độ học sinh; tránh tản mạn ảnh hưởng đến nội dung các bài trong bài học, chú trọng kết hợp các hình ảnh minh hoạ.
- Đổi mới hình thức tổ chức dạy học theo hướng xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, dạy học lồng ghép thông qua các bài trong sách giáo khoa
- Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học theo hướng dạy học kiến thức gắn thực tiễn, tăng cường các hoạt động vận dụng của học sinh.
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC:
A. Nội dung tích hợp Công dân số
1. Nhận thức về công dân số
Biết khái niệm cơ bản về môi trường số, thiết bị số (máy tính, máy tính bảng, điện thoại, Internet…).
Nhận biết lợi ích và rủi ro khi tham gia môi trường số.
Hình thành ý thức sử dụng công nghệ vì mục đích học tập, sáng tạo, tích cực.
2. Ứng xử văn minh, an toàn trong môi trường số
Biết bảo vệ thông tin cá nhân, không chia sẻ thông tin riêng tư trên mạng.
Ứng xử tôn trọng, lịch sự, không nói xấu, xúc phạm người khác trên mạng.
Nhận biết và phòng tránh các nội dung xấu, độc hại (bạo lực, gian lận, tin giả…).
Biết xin phép, ghi nguồn khi sử dụng hình ảnh, thông tin của người khác.
3. Trách nhiệm và đạo đức công dân số
Có thái độ trung thực khi học tập, làm bài trực tuyến, không sao chép
Biết hỗ trợ, chia sẻ tích cực với bạn bè trong học tập trên nền tảng số.
Thực hiện nguyên tắc an toàn – tôn trọng – trách nhiệm khi tham gia các hoạt động trực tuyến.
B. Nội dung tích hợp “Năng lực số” cấp Tiểu học
1. Hiểu biết và sử dụng thiết bị số
Biết nhận diện, thao tác cơ bản với máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh.
Biết bật, tắt, mở phần mềm học tập, gõ văn bản đơn giản, lưu tệp, chụp ảnh, ghi âm, quay video.
2. Tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thông tin số
Biết tìm kiếm thông tin học tập (qua Google, YouTube Kids, thư viện số, phần mềm học trực tuyến).
Nhận biết thông tin đúng – sai, đáng tin cậy – không đáng tin cậy.
Biết ghi nguồn và tôn trọng bản quyền nội dung số.
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
Biết gửi – nhận email, tin nhắn, hoặc trao đổi qua phần mềm học trực tuyến (Google Meet, Zalo Kids, ClassDojo,...).
Tham gia thảo luận, chia sẻ tài liệu học tập an toàn, tích cực.
Biết thể hiện cảm xúc, ngôn ngữ phù hợp khi giao tiếp trực tuyến.
4. Sáng tạo và giải quyết vấn đề bằng công nghệ
Biết tạo sản phẩm học tập số (bài trình chiếu, tranh vẽ điện tử, video ngắn, sơ đồ tư duy).
Ứng dụng phần mềm hoặc công cụ số để giải quyết nhiệm vụ học tập (tính toán, vẽ, ghi chép, kể chuyện,...).
Phát triển tư duy logic và tư duy máy tính qua các trò chơi, hoạt động lập trình đơn giản (Scratch, code.org,...).
5. An toàn và bảo mật trong môi trường số
Biết đặt mật khẩu, đăng xuất sau khi sử dụng thiết bị.
Không truy cập hoặc chia sẻ liên kết, hình ảnh, thông tin lạ.
Biết nhờ người lớn giúp đỡ khi gặp tình huống nguy hiểm hoặc nội dung
không phù hợp trên mạng.
III. HÌNH THỨC GIÁO DỤC:
- Hình thức giáo dục được lồng ghép thông qua các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với giáo viên bộ môn thực hiện giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục.
III. BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÀI TÍCH HỢP GIÁO DỤC CÔNG DÂN SỐ – KHỐI 1
1. Môn: Toán 1
|
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài học |
Nội dung tích hợp Công dân số |
Mã năng lực số (và mô tả chi tiết) |
|
Tuần 10 |
Hình khối – phép trừ |
Bài học STEM: Mô hình cột đèn hiệu giao thông |
Quan sát, mô phỏng tín hiệu giao thông qua video hoặc phần mềm, liên hệ an toàn kỹ thuật số. |
2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. - Ứng dụng công nghệ số – Quan sát, thiết kế mô hình học Toán qua công cụ số. |
|
Tuần 15 |
Luyện tập |
Bài học STEM: Thực hành tính nhẩm |
Sử dụng trò chơi học tập số để luyện kỹ năng tính nhẩm, tự đánh giá kết quả qua phản hồi kỹ thuật số. |
4.3CB1a: Phân biệt được các cách thức đơn giản để tránh rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. - Đánh giá qua công cụ số – Biết sử dụng phản hồi kỹ thuật số để kiểm tra, điều chỉnh kết quả học tập. 5.1.CB1a: Xác định được các vấn đề kỹ thuật đơn giản khi vận hành thiết bị và sử dụng môi trường số vào giải quyết nhiệm vụ đơn giản bằng công cụ số. - Ứng dụng công nghệ số – Sử dụng công cụ số để tăng hiệu quả học tập. |
|
Tuần 22 |
Các số đến 100 |
Bài học STEM: Bảng các số từ 1 đến 100 |
Quan sát, đọc bảng số điện tử hoặc tương tác qua màn hình hiển thị. |
3.1.CB1a :Xác định được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản Biết chia sẻ thông tin cơ bản với thầy cô, bạn bè qua thiết bị số - Sử dụng thiết bị kỹ thuật số – Biết thao tác hiển thị dữ liệu số. - Khai thác thông tin số – Quan sát, tìm hiểu dữ liệu Toán qua công cụ số. |
|
Tuần 32 |
Thời gian |
Bài học STEM: Đồng hồ tiện ích |
Thực hành xem giờ bằng mô hình đồng hồ thật hoặc ứng dụng đồng hồ số. |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. Biết chọn lọc thông tin phù hợp. - Sử dụng thiết bị kỹ thuật số – Biết thao tác với ứng dụng đồng hồ điện tử. |
....
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SỐ LỚP 1
Năm học 2025 -2026
* Đối tượng áp dụng: Các trường tiểu học trên toàn quốc, dù đang sử dụng SGK nào
* Thời điểm thực hiện: Năm học 2025 -2026
* Sách dùng cho HS (bản giấy): Giáo dục kĩ năng số - Dành cho học sinh lớp 1 (NXB Đại học Sư phạm)
| Tên bài học trong sách GDKNS lớp 1 |
Số tiết | Bộ SGK | Dạy học tích hợp vào môn học, hoạt động giáo dục | Dạy tăng cường | Dạy theo Câu lạc bộ | |||||
| Tiếng Việt 1 | Toán 1 | Đạo đức 1 | TNXH 1 | HĐTN 1 | Mĩ thuật 1 | |||||
| Bài 1. Khám phá thế giới thiết bị số | 4 | Cánh Diều | Chủ đề 1. Thực hiện nội quy trường, lớp | Chủ đề 1. Trường tiểu học | X | |||||
| Bài 1. Khám phá thế giới thiết bị số | 4 | Kết nối | Bài 1. Làm quen với bạn mới | X | ||||||
| Bài 1. Khám phá thế giới thiết bị số | 4 | Chân trời | Tuần 1. Giới thiệu học sinh lớp 1 | X | ||||||
| Bài 1. Khám phá thế giới thiết bị số | 4 | Bình đẳng | Bài 1. Trường học mới của tôi | Chủ đề 1. Chào lớp 1 | X | |||||
| Bài 2. Tìm kiếm video trên Youtube Kids bằng giọng nói | 3 | Cánh Diều | Chủ đề 4. Thực vật và động vật | Chủ đề 3. Thầy cô của em Chủ đề 4. Biết ơn |
X | |||||
| Bài 2. Tìm kiếm video trên Youtube Kids bằng giọng nói | 3 | Kết nối | Chủ đề 4. Thực vật và động vật | Bài 7. Kính yêu thầy cô | X | |||||
| Bài 2. Tìm kiếm video trên Youtube Kids bằng giọng nói | 3 | Chân trời | Chủ đề: Thực vật và động vật | Chủ đề 8. Quê hương của em | X | |||||
| Bài 2. Tìm kiếm video trên Youtube Kids bằng giọng nói | 3 | Bình đẳng | X | |||||||
...
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
GIÁO DỤC KĨ NĂNG CÔNG DÂN SỐ LỚP 1 - SÁCH GIÁO DỤC ĐÀ NẴNG
|
STT |
TÊN BÀI HỌC GDKNCDS |
NỘI DUNG NĂNG LỰC SỐ |
HÌNH THỨC DẠY HỌC |
GỢI Ý THỜI ĐIỂM TỔ CHỨC |
PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN HÌNH THỨC DẠY CỦA TRƯỜNG |
||
|
KẾT NỐI TRI THỨC |
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO |
CÁNH DIỀU |
|||||
|
Bài 1 |
Thiết bị điện tử |
Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số |
Bài này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau |
Bài 7. Cùng khám phá trường học, sách Tự nhiên và Xã hội 1. |
Bài 7. Hoạt động ở trường em, sách Tự nhiên và Xã hội 1. |
Bài 5. Trường học |
|
|
Bài 2 |
Sử dụng thiết bị điện tử an toàn |
Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số |
Bài này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 4. An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà, sách Tự nhiên và Xã hội 1. |
Bài 4. Đồ dùng trong nhà, sách Tự nhiên và Xã hội 1 |
Bài 3. An toàn khi ở |
|
|
Bài 3 |
Tư duy lập trình |
Sáng tạo sản phẩm số Giải quyết vấn đề |
Bài này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Toán theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 15. Vị trí định hướng trong không gian, sách Toán 1 Tập một. |
Bài 1. Vị trí, sách Toán 1. |
Bài 1. Trên - Dưới. |
|
|
Bài 4 |
Gõ chữ và số trên máy tính |
Kĩ năng về thông tin và dữ liệu |
Bài này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 13. An toàn trên đường, sách Tự nhiên và Xã hội 1. |
Bài 9. An toàn trên đường, sách Tự nhiên và Xã hội 1. |
Bài 14. Đi đường an toàn, sách Tự nhiên và Xã hội 1. |
|
|
Bài 5 |
Tìm kiếm thông tin |
Kĩ năng về thông tin và dữ liệu |
Bài học này dạy học tăng cường Làm quen tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 17. Tự giác học tập, sách Đạo đức 1. |
Bài 4. Tự giác làm |
Bài 6. Em tự giác |
|
|
Bài 6 |
Định danh điện tử |
Giao tiếp và hợp tác |
Bài học này có thể dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 vào cuối học kì I lớp 1. |
Dạy học tăng cường |
Dạy học tăng cường |
Dạy học tăng cường |
|
|
Bài 7 |
Ứng xử trong phòng máy tính |
An toàn kĩ thuật số |
Bài học này dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 trong học kì II hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội, Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 4. An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà, sách Tự nhiên và Xã hội 1. |
Bài 4. Đồ dùng trong nhà, sách Tự nhiên và Xã hội 1. |
Bài 3. An toàn khi ở |
|
|
Bài 8 |
Khám phá thế giới |
Giao tiếp và hợp tác |
Bài học này dạy học theo hình thức Câu lạc bộ Giáo dục kĩ năng công dân số vào cuối học kì II. |
Câu lạc bộ Giáo dục kĩ năng công dân số |
Câu lạc bộ Giáo dục kĩ năng công dân số |
Câu lạc bộ Giáo dục kĩ năng công dân số |
|
|
Bài 9 |
Bảo vệ thông tin cá nhân |
An toàn kĩ thuật số |
Bài học này dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tự nhiên và Xã hội theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Bài 9. Ôn tập chủ đề Trường học, Bài 13. An toàn trên đường, Bài 14. Ôn tập chủ đề Cộng đồng |
Bài 10. Ôn tập chủ đề Trường học, Bài 15. Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương, sách Tự |
Chủ đề 2. Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học, Chủ đề 3. Ôn tập và |
|
|
Bài 10 |
Các phần mềm hỗ trợ học tập |
Sử dụng các thiết bị kĩ thuật số |
Bài học này dạy học tích hợp trong môn Âm nhạc hoặc dạy học tăng cường môn Tiếng Anh theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Fun time 4, Sách Tiếng Anh 1. |
4. They’re bears! |
Chủ đề 3. Tình bạn, |
|
|
Bài 11 |
Phân biệt thật và giả |
Kĩ năng về thông tin và dữ liệu |
Bài học này dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Đạo đức theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Chủ đề 7. Thật thà, sách Đạo đức 1. |
Bài 6. Không nói dối và biết nhận lỗi, sách Đạo đức 1. |
Bài 10-11 chủ |
|
|
Bài 12 |
Xem quảng cáo |
Kĩ năng về thông tin và dữ liệu |
Bài học này dạy học tăng cường Làm quen Tin học 1 hoặc dạy học theo hình thức dạy học tích hợp trong môn Tiếng Việt theo địa chỉ tích hợp như sau: |
Chủ đề 4. Ôn tập, sách Tiếng Việt 1 Tập hai. |
Chủ đề 23, Bài 2. Chợ hoa ngày Tết ở Hà Nội, sách Tiếng Việt 1 Tập hai. |
Bài 81. Ôn tập, sách |
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
TỔ KHỐI 1
XÂY DỰNG BẢNG THAM CHIẾU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
VỚI KHUNG NĂNG LỰC SỐ
| Lớp | Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Định hướng phát triển NL số | Mô tả chi tiết định hướng phát triển NL số |
| Gia đình | - Nhà ở, đồ dùng trong nhà; sử dụng an toàn một số đồ dùng trong nhà | - Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đồ dùng, thiết bị trong gia đình. | 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. | 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | |
| - Chỉ ra hoặc nêu được tên đồ dùng, thiết bị trong nhà nếu sử dụng không cẩn thận có thể làm bản thân hoặc người khác gặp nguy hiểm. | 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng. | 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | |||
| - Nêu được cách sử dụng an toàn một số đồ dùng trong gia đình và lựa chọn được cách xử lí tình huống khi bản thân hoặc người nhà có nguy cơ bị thương hoặc đã bị thương do sử dụng một số đồ dùng không cẩn thận. | 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng | 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | |||
| 5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị và nội dung kỹ thuật số của HS. | 5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | ||||
| 5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. | 5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản của các đồ dùng trong gia đình: TV, máy tinh, điện thoại... | ||||
| Trường học | Cơ sở vật chất của lớp học và trường học | - Kể được tên một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học. | 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. | - 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... | |
| - Sử dụng được và đúng cách một số đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học. | 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng. | 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi.... | |||
| - Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng cẩn thận, đúng cách các đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học. | 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng | 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một chức năng và tính năng cơ bản của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... | |||
| 5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị và nội dung kỹ thuật số của HS. | 5.1.L1-L2.a. Xác định được các cách đơn giản để bảo vệ thiết bị của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi... | ||||
| 5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. | 5.1.L1-L2.b. Chọn được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính, máy soi.... | ||||
| Cộng đồng địa phương | - Quang cảnh làng xóm, đường phố | - Giới thiệu được một cách đơn giản về quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video. | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số | 1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video | |
| - Nêu được một số công việc của người dân trong cộng đồng và đóng góp của công việc đó cho xã hội qua quan sát cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video. | 1.2.L1-L2.b. Sử dụng một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. | 1.2.L1-L2.b. Sử dụng một số phần mềm điều khiển của quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video | |||
| -Một số hoạt động của người dân trong cộng đồng | |||||
| Thực vật và động vật | - Thực vật và động vật xung quanh | - Vẽ hoặc sử dụng được sơ đồ có sẵn để chỉ và nói (hoặc viết) được tên các bộ phận bên ngoài của một số cây và con vật. | 4.1.L1-L2.a. Xác định các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản | 4.1.L1-L2.a. Xác định tên các bộ phận bên ngoài của một số cây và con vật. | |
| Con người và sức khỏe | Giữ cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn | - Xác định được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. | 5.3.L1-L2.a. Phân biệt được các cách đơn giản để tránh các nguy cơ về sức khỏe và các mối đe dọa đối với sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số. | 5.3.L1-L2.a. Phân biệt được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. | |
| 5.3.L1-L2.b. Lựa chọn được những cách đơn giản để bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm có thể xảy ra trong môi trường kỹ thuật số. | 5.3.L1-L2.b. Lựa chọn được hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. | ||||
| 5.3.L1-L2.c. Xác định được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản cho phúc lợi xã hội và hòa nhập xã hội. | 5.3.L1-L2.c. Xác định được hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khoẻ qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; liên hệ với những hoạt động hằng ngày của bản thân và đưa ra được hoạt động nào cần dành nhiều thời gian để cơ thể khoẻ mạnh. | ||||
| Con người và sức khỏe | Giữ cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn | Nêu được số bữa cần ăn trong ngày và tên một số thức ăn, đồ uống giúp cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; tự nhận xét được thói quen ăn uống của bản thân | 2.2.L1-L2.a. Phát hiện tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin phổ biến và nội dung kỹ thuật số của chúng. | 2.2.L1-L2.a. Phát hiện tính xác thực và độ tin cậy của được số bữa cần ăn trong ngày và tên một số thức ăn, đồ uống giúp cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video; tự nhận xét được thói quen ăn uống của bản thân |
| ..........., ngày ... tháng ... năm 20... | |
| DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU | KHỐI TRƯỞNG |
>> Xem trong file tải
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: