Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2025 - 2026 19 đề thi chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh (Có đáp án)

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2025 - 2026 gồm 19 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề khảo sát đầu năm thuận tiện hơn.

Qua bài khảo sát đầu năm học, thầy cô sẽ dễ dàng nắm bắt được tình hình học tập của học sinh. Qua đó, cũng giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề khảo sát đầu năm để nắm chắc kiến thức, ôn tập thật hiệu quả cho kỳ thi khảo sát đầu năm 2025 - 2026. Mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây:

1. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán

1.1. Đề thi môn Toán lớp 2 

Bài 1 (4 điểm):

a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

74, 75, 76, 77, …., …., ….., ….., ……, …., 84

15, 14, 13, …., …., ….., ….., 8, 7, …., …., 4, 3

10, 20, 30, …., …, ….., 70, …., 90

…., 34, 35, …., 37, …., …., 40, 41,…., 43

b, Viết các số:

Mười bảy:……..

Bốn mươi sáu:……

Hai mươi hai:……

Một trăm:……

c, Đọc các số: 84, 47, 58, 62

Bài 2 (2 điểm): Tính:

a, 15cm + 20cm = ….. b, 40 + 30 = …..
c, 27cm – 12cm = …. d, 98 – 27 = …..

Bài 3 (2 điểm): Một sợi dây dài 87cm. Bạn Minh cắt đi 32cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 4 (2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

24 + 10 …. 34 87 – 24 …. 89 – 26
13 + 24 …. 11 + 25 24 + 25 …. 89 - 42

1.2. Đáp án đề thi môn Toán lớp 2 

Bài 1:

a, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84

15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3

10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 42, 43

b,

Mười bảy: 17 Bốn mươi sáu: 46
Hai mươi hai: 22 Một trăm: 100

c,

84: Tám mươi tư 47: Bốn mươi bảy
58: Năm mươi tám 62: Sáu mươi hai

Bài 2:

a, 15cm + 20cm = 35cm b, 40 + 30 = 70
c, 27cm – 12cm = 15cm d, 98 – 27 = 71

Bài 3:

Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:

87 – 32 = 55 (cm)

Đáp số: 55cm

Bài 4:

24 + 10 = 34 87 – 24 = 89 – 26
13 + 24 > 11 + 25 24 + 25 > 89 - 42

2. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 môn Tiếng Việt

2.1. Đề thi môn Tiếng Việt lớp 2

Phần 1: Đọc hiểu văn bản (3 điểm)

Con quạ thông minh

Có một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một cái lọ nước. Nhưng nước trong lọ quá ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách: nó lấy mỏ gắp từng viên sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau, nước dâng lên, quạ tha hồ uống.

Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

1. Câu chuyện trên kể về nhân vật nào? (0,5 điểm)

A. Con gà B. Con hổ C. Con quạ D. Con thỏ

2. Khi đang khát nước thì con quạ đã tìm thấy cái gì? (0,5 điểm)

A. Một dòng sông

B. Một cái lọ nước

C. Một cái bình rỗng

D. Một cái kem

3. Vì sao con quạ lại không thể uống nước ngay được?

A. Vì chiếc lọ được đậy nắp rất chắc, quạ không thể mở được

B. Vì bên cạnh chiếc lọ có một con rắn rất hung dữ

C. Vì nước trong chiếc bình chưa được đun sôi

D. Vì nước trong lọ quá ít, cổ lọ lại cao

4. Con quạ đã dùng cách nào để uống được nước trong lọ? (0,5 điểm)

A. Nhờ chú gấu mở nắp lọ nước ra

B. Dùng sức làm đổ lọ cho nước chảy ra

C. Gắp sỏi cho vào lọ nước để nước dâng lên cao

D. Mang chiếc bình về nhà rồi đổ nước vào cốc

Câu 2: Em hãy tìm các tiếng có vần ươc trong bài trên (0,5 điểm)

- Các tiếng có vần ươc là _______________________________________________________

Câu 3: Em hãy tìm 2 từ chỉ sự vật có trong bài trên (0,5 điểm)

- Các từ chỉ sự vật là ___________________________________________________________

Phần 2: Luyện tập (7 điểm)

Câu 1: Nghe và viết (3 điểm)

Con ong bé nhỏ chuyên cần

Mải mê bay khắp cánh đồng gần xa.

Ong đi tìm hút nhụy hoa

Về làm mật ngọt thật là đáng khen.

Câu 2: Bài tập (4 điểm)

a. Em hãy điền vào chỗ trống (1 điểm)

a. c hay k b. ang hay an

__úc áo

con __ênh

tô __anh

__eo kiệt

s_____ trọng

cái b_____

ngôi l_____

h_____ hán

b. Em hãy điền các từ sau đây vào cột thích hợp (1 điểm):

Mùa xuân, xinh đẹp, chăm chỉ, ngôi trường, dòng sông, cơn mưa, ngoan ngoãn, hiền lành.

Từ chỉ sự vật Từ chỉ đặc điểm

________________________________

________________________________

________________________________

________________________________

c. Em hãy tìm 2 từ có vần inh. Sau đó chọn 1 trong 2 từ vừa tìm được và đặt câu (2 điểm)

- Từ có vần inh: _______________________________________________________________

- Đặt câu: ____________________________________________________________________

2.2. Đáp án đề thi môn Tiếng Việt lớp 2 

STT Nội dung cần đạt Điểm

Phần 1

Câu 1

1. C

2. B

3. D

4. C

Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 2

- Các tiếng có vần ươc là nước, được.

Mỗi từ 0,5 điểm

Câu 3

- Các từ chỉ sự vật là con quạ, nước, lọ nước, cổ lọ, mỏ, viên sỏi, lọ.

HS chọn 2 từ để điền, mỗi từ được 0,5 điểm

Phần 2

Câu 1

- Trình bày sạch đẹp, đúng quy định

0,5 điểm

- Viết đúng từ ngữ, dấu câu, đủ nội dung bài

1 điểm

- Chữ viết rõ ràng, đủ nét, đúng chính tả, kiểu chữ nhỏ

1,5 điểm

Câu 2.a

- Điền như sau:

a. c hay k

b. ang hay an

cúc áo

con kênh

canh

keo kiệt

sang trọng

cái bàn

ngôi làng

hạn hán

Điền đúng mỗi từ được 0,125 điểm

Câu 2.b

- Điền như sau:

  • Từ chỉ đặc điểm: xinh đẹp, chăm chỉ, ngoan ngoãn, hiền lành.
  • Từ chỉ sự vật: mùa xuân, ngôi trường, dòng sông, cơn mưa.

Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm

Câu 2.c

- Gợi ý từ có vần inh: xinh đẹp, tinh khôi, tinh nghịch, thông minh, lỉnh kỉnh, dinh thự, kinh ngạc…

- Gợi ý đặt câu:

  • Lan là một cô bé rất thông minh.
  • Nhà vua rất kinh ngạc trước tài lặn giỏi của Yết Kiêu.
  • Mít là một cậu bé rất tinh nghịch.

HS tìm 2 từ, mỗi từ được 0,5 điểm.

Đặt đúng câu được 1 điểm.

3. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2

Question 1: What is it?

A. a dog
B. a cat
C. a rabbit
D. a snake

Question 1

Question 2: Look and write.

I’m…………………….

Question 2

Question 3: Choose the correct one.

A. an monkey
B. a panda
C. a elephant
D. an horse

Question 4: Write the missing word

Fish, ruler, tiger,…………………

Question 4

Question 5: Choose the correct sentence.

What’s your name?

A. His name’s Eddie.
B. Her name’s Eddie.
C. My name’s Eddie.
D. My name Eddie

Question 6: Choose the correct sentence.

A. She a inventor.
B. She is an inventor.
C. She is inventor.
D. She is a inventor.

Question 7: Read and choose.

How old are you?

A. I’m five.
B. I’m fine.
C. I’m Ok
D. I’m Beakie.

Question 8: Choose the correct sentence.

Hello. My name’s……………..

A. Thank you.
B. Hi.
C. Hi. My name’s Helen.
D. I’m nine.

Question 9: Math.

three/ two/five
_____________ - ___________ = two

Question 10: Write the correct order.

Window / a / It’s

……………………………………………..

................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo