Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bảng mã khung Năng lực số Tiểu học sẽ giúp thầy cô nắm được các kỹ năng số cần giảng dạy, địa chỉ tích hợp vào bài giảng, và mức độ thành thạo năng lực số của học sinh theo từng khối lớp. Qua đó thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch soạn giảng theo chương trình GDPT 2018.
Khung năng lực số (NLS) dành cho học sinh cấp Tiểu học bao gồm 6 miền năng lực chính và các năng lực thành phần tương ứng. Khung này chia mức độ thành thạo thành Cơ bản 1 (CB1) cho học sinh lớp 1-3 (nhiệm vụ đơn giản, có hướng dẫn) và Cơ bản 2 (CB2) cho học sinh lớp 4-5 (nhiệm vụ quen thuộc, tự chủ một phần), với các chỉ báo năng lực cụ thể cho từng cấp độ. Mời thầy cô tham khảo bài viết:
TÍCH HỢP KHUNG NĂNG LỰC SỐ VÀO DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC
1. Các Miền Năng lực (6 Miền)
Khung NLS bao gồm 6 miền năng lực chính và 24 năng lực thành phần:
|
Miền Năng lực |
Nội dung cốt lõi và Năng lực Thành phần |
|
I. Khai thác dữ liệu và thông tin |
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số; 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số; 1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
II. Giao tiếp và Hợp tác |
2.1. Tương tác thông qua công nghệ số; 2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số; 2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân; 2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số; 2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên mạng; 2.6. Quản lý danh tính số. |
|
III. Sáng tạo nội dung số |
3.1. Phát triển nội dung số; 3.2. Tích hợp và tạo lập lại nội dung số; 3.3. Thực thi bản quyền và giấy phép; 3.4. Lập trình. |
|
IV. An toàn |
4.1. Bảo vệ thiết bị; 4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư; 4.3. Bảo vệ sức khỏe và an sinh số; 4.4. Bảo vệ môi trường. |
|
V. Giải quyết vấn đề |
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ thuật; 5.2. Xác định nhu cầu và giải pháp công nghệ; 5.3. Sử dụng sáng tạo công nghệ số; 5.4. Xác định các vấn đề cần cải thiện về năng lực số. |
|
VI. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) |
6.1. Hiểu biết về trí tuệ nhân tạo (AI); 6.2. Sử dụng AI có đạo đức và trách nhiệm; 6.3. Đánh giá các công cụ AI. |
2. Mức độ thành thạo ở cấp Tiểu học
|
Khối lớp |
Mức độ thành thạo |
Tình huống/ Nhiệm vụ dạy học |
Mức độ tự chủ |
|
Lớp 1, 2, 3 |
Cơ bản 1 (CB1) |
Nhiệm vụ đơn giản |
Với sự hướng dẫn |
|
Lớp 4, 5 |
Cơ bản 2 (CB2) |
Nhiệm vụ quen thuộc |
Tự chủ một phần và có hướng dẫn khi cần thiết |
3. Bảng chỉ báo năng lực số cho học sinh tiểu học
Các mức độ thành thạo ở cấp Tiểu học được chia thành:
- Cơ bản 1 (Bậc 1): Lớp 1, 2, 3 – Nhiệm vụ đơn giản, có hướng dẫn.
- Cơ bản 2 (Bậc 2): Lớp 4, 5 – Nhiệm vụ quen thuộc, tự chủ một phần và có hướng dẫn khi cần thiết.
Các chỉ báo NLS (Lớp 1-5) được trích dẫn chi tiết dưới đây, phục vụ cho việc tham chiếu và ghi mã số trong kế hoạch dạy học của giáo viên.
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
Miền I. Khai thác Dữ liệu và Thông tin |
|||
|
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Xác định nhu cầu, tìm kiếm, truy cập và khai thác kết quả, tạo chiến lược tìm kiếm. |
1.1.L1-L2.a. Xác định được nhu cầu thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin. |
|
1.1.L1-L2.b. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
1.1.L3-L4-L5.b. Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
||
|
1.1.L1-L2.c. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
1.1.L3-L4-L5.c. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
||
|
|
1.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
||
|
1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Phân tích, so sánh và đánh giá độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin. |
(Chủ yếu tập trung ở cấp độ L4-L5) |
1.2.L3-L4-L5.a. Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn chung của dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu trong môi trường số có cấu trúc. |
1.3.L1-L2.a. Xác định được cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường số. |
1.3.L3-L4-L5.a. Xác định được cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường số. |
|
1.3.L1-L2.b. Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
1.3.L3-L4-L5.b. Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
||
|
Miền II. Giao tiếp và Hợp tác |
|||
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
2.1. Tương tác thông qua công nghệ số |
Tương tác qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết phương tiện giao tiếp phù hợp. |
2.1.L1-L2.a. Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
2.1.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
|
2.1.L1-L2.b. Xác định được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể. |
2.1.L3-L4-L5.b. Xác định được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể. |
||
|
2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số |
Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số; hiểu biết và thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn. |
2.2.L1-L2.a. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số. |
2.2.L3-L4-L5.a. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số. |
|
2.2.L1-L2.b. Nhận biết được tham chiếu và ghi chú nguồn cơ bản. |
2.2.L3-L4-L5.b. Nhận biết được tham chiếu và ghi chú nguồn cơ bản. |
||
|
2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân |
Tham gia đóng góp cho xã hội thông qua dịch vụ số công và tư; tìm kiếm cơ hội để trao quyền công dân. |
2.3.L1-L2.a. Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
2.3.L3-L4-L5.a. Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
|
2.3.L1-L2.b. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để nâng cao năng lực cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân. |
2.3.L3-L4-L5.b. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để nâng cao năng lực cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân. |
||
|
2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số |
Sử dụng công cụ và công nghệ số cho các quá trình hợp tác, cùng xây dựng và đồng sáng tạo dữ liệu. |
2.4.L1-L2.a. Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
2.4.L3-L4-L5.a. Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
|
2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên mạng |
Nhận thức được các chuẩn mực hành vi, điều chỉnh chiến lược giao tiếp và nhận thức về sự đa dạng văn hóa/thế hệ. |
2.5.L1-L2.a. Phân biệt được các chuẩn mực hành vi đơn giản và biết cách sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số. |
2.5.L3-L4-L5.a. Phân biệt được các chuẩn mực hành vi đơn giản và biết cách sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số. |
|
2.5.L1-L2.b. Chọn được các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp trong môi trường số. |
2.5.L3-L4-L5.b. Chọn được các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp trong môi trường số. |
||
|
2.5.L1-L2.c. Phân biệt các khía cạnh đơn giản của sự đa dạng về văn hóa và thế hệ cần được tính đến trong môi trường số. |
2.5.L3-L4-L5.c. Phân biệt các khía cạnh đơn giản của sự đa dạng về văn hóa và thế hệ cần được tính đến trong môi trường số. |
||
|
2.6. Quản lý danh tính số |
Tạo và quản lý danh tính số để bảo vệ danh tiếng của bản thân, làm việc với dữ liệu do mình tạo ra. |
2.6.L1-L2.a. Xác định được danh tính số. |
2.6.L3-L4-L5.a. Xác định được danh tính số. |
|
2.6.L1-L2.b. Mô tả được những cách đơn giản để bảo vệ danh tiếng trực tuyến của bản thân. |
2.6.L3-L4-L5.b. Mô tả được những cách đơn giản để bảo vệ danh tiếng trực tuyến của bản thân. |
||
|
2.6.L1-L2.c. Nhận biết được dữ liệu đơn giản do mình tạo ra thông qua các công cụ, môi trường hoặc dịch vụ số. |
2.6.L3-L4-L5.c. Nhận biết được dữ liệu đơn giản do mình tạo ra thông qua các công cụ, môi trường hoặc dịch vụ số. |
||
|
Miền III. Sáng tạo Nội dung số |
|||
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
3.1. Phát triển nội dung số |
Tạo và chỉnh sửa nội dung số ở các định dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân. |
3.1.L1-L2.a. Xác định được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản. |
3.1.L3-L4-L5.a. Xác định được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản. |
|
3.1.L1-L2.b. Chọn được cách thể hiện bản thân thông qua việc tạo ra các phương tiện số đơn giản. |
3.1.L3-L4-L5.b. Chọn được cách thể hiện bản thân thông qua việc tạo ra các phương tiện số đơn giản. |
||
|
3.2. Tích hợp và tạo lập lại nội dung số |
Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp thông tin và nội dung mới vào vốn tri thức sẵn có. |
3.2.L1-L2.a. Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
3.2.L3-L4-L5.a. Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
|
3.3. Thực thi bản quyền và giấy phép |
Hiểu cách áp dụng bản quyền và giấy phép cho thông tin và nội dung số. |
3.3.L1-L2.a. Xác định được các quy tắc đơn giản về bản quyền và giấy phép áp dụng cho dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
3.3.L3-L4-L5.a. Xác định được các quy tắc đơn giản về bản quyền và giấy phép áp dụng cho dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
3.4. Lập trình |
Lập kế hoạch và phát triển chuỗi các câu lệnh dễ hiểu cho hệ thống máy tính. |
3.4.L1-L2.a. Liệt kê được các hướng dẫn đơn giản để hệ thống máy tính giải quyết một vấn đề đơn giản hoặc thực hiện một nhiệm vụ đơn giản. |
3.4.L3-L4-L5.a. Liệt kê được các hướng dẫn đơn giản để hệ thống máy tính giải quyết một vấn đề đơn giản hoặc thực hiện một nhiệm vụ đơn giản. |
|
Miền IV. An toàn |
|||
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
4.1. Bảo vệ thiết bị |
Bảo vệ thiết bị và nội dung số; hiểu rủi ro và mối đe dọa; nắm được biện pháp an toàn và bảo mật. |
4.1.L1-L2.a. Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đơn giản. |
4.1.L3-L4-L5.a. Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đơn giản. |
|
4.1.L1-L2.b. Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số. |
4.1.L3-L4-L5.b. Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số. |
||
|
4.1.L1-L2.c. Chọn lựa được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. |
4.1.L3-L4-L5.c. Tuân theo được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. |
||
|
4.1.L1-L2.d. Nhận biết được những cách thức đơn giản để quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư. |
4.1.L3-L4-L5.d. Nhận biết được những cách thức đơn giản để quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư. |
||
|
4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư |
Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư; hiểu cách sử dụng thông tin định danh cá nhân an toàn. |
4.2.L1-L2.a. Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
4.2.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
|
(Không liệt kê 4.2.L1-L2.b trong bảng chi tiết) |
4.2.L3-L4-L5.b. Nhận biết được các cách sử dụng và chia sẻ thông tin định danh cá nhân một cách an toàn, có khả năng bảo vệ bản thân và người khác. |
||
|
(Không liệt kê 4.2.L1-L2.c trong bảng chi tiết) |
4.2.L3-L4-L5.c. Nhận diện được các tuyên bố cơ bản trong chính sách quyền riêng tư về cách sử dụng dữ liệu cá nhân trong dịch vụ số. |
||
|
4.3. Bảo vệ sức khỏe và an sinh số |
Tránh rủi ro/đe dọa sức khỏe thể chất/tinh thần; bảo vệ bản thân khỏi nguy cơ (bắt nạt trên mạng). |
4.3.L1-L2.a. Phân biệt được các cách thức đơn giản để tránh rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. |
4.3.L3-L4-L5.a. Phân biệt được các cách thức đơn giản để tránh rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. |
|
4.3.L1-L2.b. Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ bản thân khỏi nguy cơ trong môi trường số. |
4.3.L3-L4-L5.b. Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ bản thân khỏi nguy cơ trong môi trường số. |
||
|
4.3.L1-L2.c. Nhận biết được những công nghệ số đơn giản cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội. |
4.3.L3-L4-L5.c. Nhận biết được những công nghệ số đơn giản cho tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội. |
||
|
4.4. Bảo vệ môi trường |
Nhận thức về tác động môi trường của công nghệ số và việc sử dụng công nghệ số. |
(Chủ yếu tập trung ở cấp độ L4-L5) |
4.4.L3-L4-L5.a. Nhận biết được tác động cơ bản của công nghệ số và việc sử dụng công nghệ số đối với môi trường. |
|
Miền V. Giải quyết Vấn đề |
|||
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ thuật |
Xác định và giải quyết các vấn đề kỹ thuật đơn giản khi vận hành thiết bị. |
5.1.L1-L2.a. Xác định được các vấn đề kỹ thuật đơn giản khi vận hành thiết bị và sử dụng môi trường số. |
5.1.L3-L4-L5.a. Xác định được các vấn đề kỹ thuật đơn giản khi vận hành thiết bị và sử dụng môi trường số. |
|
5.2. Xác định nhu cầu và giải pháp công nghệ |
Đánh giá nhu cầu, xác định, lựa chọn công cụ số và giải pháp công nghệ khả thi. Điều chỉnh và tùy chỉnh môi trường số theo nhu cầu cá nhân. |
5.2.L1-L2.a. Xác định được nhu cầu cá nhân. |
5.2.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu cá nhân. |
|
5.2.L1-L2.b. Nhận ra được các công cụ số đơn giản và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó. |
5.2.L3-L4-L5.b. Nhận ra được các công cụ số đơn giản và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó. |
||
|
5.2.L1-L2.c. Chọn được những cách đơn giản để điều chỉnh và tùy chỉnh môi trường số theo nhu cầu cá nhân. |
5.2.L3-L4-L5.c. Chọn được những cách đơn giản để điều chỉnh và tùy chỉnh môi trường số theo nhu cầu cá nhân. |
||
|
5.3. Sử dụng sáng tạo công nghệ số |
Sử dụng công cụ và công nghệ số để tạo ra kiến thức, đổi mới quy trình và sản phẩm. |
5.3.L1-L2.a. Xác định được các công cụ và công nghệ số đơn giản có thể được sử dụng để tạo ra kiến thức và đổi mới quy trình cũng như sản phẩm. |
5.3.L3-L4-L5.a. Xác định được các công cụ và công nghệ số đơn giản có thể được sử dụng để tạo ra kiến thức và đổi mới quy trình cũng như sản phẩm. |
|
5.3.L1-L2.b. Tuân theo quy trình nhận thức đơn giản của cá nhân và tập thể để hiểu và giải quyết các vấn đề khái niệm đơn giản. |
5.3.L3-L4-L5.b. Tuân theo quy trình nhận thức đơn giản của cá nhân và tập thể để hiểu và giải quyết các vấn đề khái niệm đơn giản. |
||
|
5.4. Xác định các vấn đề cần cải thiện về NLS |
Hiểu được NLS của bản thân cần được cải thiện hoặc cập nhật ở đâu. Có khả năng hỗ trợ người khác. |
5.4.L1-L2.a. Nhận ra được năng lực số của tôi cần được cải thiện hoặc cập nhật ở đâu. |
5.4.L3-L4-L5.a. Nhận ra được năng lực số của tôi cần được cải thiện hoặc cập nhật ở đâu. |
|
5.4.L1-L2.b. Xác định được nơi để tìm kiếm cơ hội phát triển bản thân và cập nhật sự phát triển số. |
5.4.L3-L4-L5.b. Xác định được nơi để tìm kiếm cơ hội phát triển bản thân và cập nhật sự phát triển số. |
||
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ tài liệu!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: