Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Đề cương kì 1 Tiếng Anh 6 KNTT, CTST, Cánh diều, i-Learn Smart World, English Discovery, Right on
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, i-Learn Smart World, English Discovery, Right on giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Bộ đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6, hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025
- 1. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
- 2. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức
- 3. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều
- 4. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo
- 5. Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Right on
- 6. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách English Discovery
1. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
Ex 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.
1. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbor
2. A. about B. professional C. beautiful D. butterfly
3. A. bed B. job C. pass D. bull
4. A. boy B. pocket C. pencil D. postcard
5. A. copy B. happy C. pull D. beast
6. A. airport B. speak C. notebook D. spoon
7. A. diet B. fish C. dinner D. chicken
8. A. food B. noodles C. bamboo D. flood
9. A. stand B. stamp C. steal D. tape
10. A. top B. stay C. ten D. tomato
Ex 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. teacher B. student C. lecture D. engineer
2. A. apartment B. wardrobe C. kitchen D. backpack
3. A. reliable B. helpful C. active D. friendly
4. A. paper B. police C. people D. purpose
5. A. confident B. talkative C. friendly D. creative
6. A. remove B. repeat C. effort D. prefer
7. A. contain B. achieve C. improve D. enter
8. A. exist B. notice C. avoid D. support
9. A. decide B. combine C. apply D. happen
10. A. mother B. behave C. money D. pizza
Ex 3. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. Our teacher, Mrs Jones, __________________ (never / be) late for lessons.
2. We are all very excited about going away tomorrow. The taxi (arrive) _________________ at 7 a.m. to take us to the airport.
3. I __________________ (sometimes / be) bored in math lessons.
4. The school bus __________________ (always / arrive) at half past eight.
5. I want to go and see the exhibition at the National and Portrait Gallery. It (start) _______________ tomorrow morning.
6. He (go) _________________ to the hospital again tonight.
7. My mother (never / buy) ________________ fast food and she (usually / eat) ________________ healthy food.
8. (you/ use) _________________ your motorbike tonight? I want to borrow it.
9. I can’t see you tonight, Jane. I (go) _________________ to the theater with Mike.
10. They (always / do) __________________ their homework before going to school.
Ex 4. Fill each blank with a word/phrase in the box.
twice | jogging | sports | swimming | racing |
doing | aerobics | badminton | gym | games |
1. Which _____________ do you often play at the weekends?
2. My brother plays soccer _____________ a week. He does it on Saturday and Sunday.
3. How often do you go _____________? - Every morning.
4. My friend loves to swim. He goes _____________ every Sunday.
5. What do you like _____________ in your free time?
6. I like to watch motor _____________ on TV. It’s really exciting.
7. Why does your brother like going to the _____________? - Because it is great.
8. Last weekend I played _____________ with Mai and we had a very good time.
9. Many girls in my class like doing _____________ to keep fit.
10. In Vietnam, we play different _____________ during the break time.
......
KEY
Ex 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.
1. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbor
2. A. about B. professional C. beautiful D. butterfly
3. A. bed B. job C. pass D. bull
4. A. boy B. pocket C. pencil D. postcard
5. A. copy B. happy C. pull D. beast
6. A. airport B. speak C. notebook D. spoon
7. A. diet B. fish C. dinner D. chicken
8. A. food B. noodles C. bamboo D. flood
9. A. stand B. stamp C. steal D. tape
10. A. top B. stay C. ten D. tomato
Ex 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. ‘teacher B. ‘student C. ‘lecture D. engi’neer
2. A. a’partment B. ‘wardrobe C. ‘kitchen D. ‘backpack
3. A. re’liable B. ‘helpful C. ‘active D. ‘friendly
4. A. ‘paper B. po’lice C. ‘people D. ‘purpose
5. A. ‘confident B. ‘talkative C. ‘friendly D. cre’ative
6. A. re’move B. re’peat C. ‘effort D. pre’fer
7. A. con’tain B. a’chieve C. im’prove D. ‘enter
8. A. e’xist B. ‘notice C. a’void D. sup’port
9. A. de’cide B. com’bine C. ap’ply D. ‘happen
10. A. ‘mother B. be’have C. ‘money D. ‘pizza
Ex 3. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. Our teacher, Mrs Jones, __________________ (never / be) late for lessons.
2. We are all very excited about going away tomorrow. The taxi (arrive) is arrivingat 7 a.m. to take us to the airport.
3. I __________________ (sometimes / be) bored in math lessons.
4. The school bus __________________ (always / arrive) at half past eight.
5. I want to go and see the exhibition at the National and Portrait Gallery. It (start) is starting tomorrow morning.
6. He (go) is going to the hospital again tonight.
7. My mother (never / buy) ________________fast food and she (usually / eat) ________________ healthy food.
8. (you/ use) Are you using your motorbike tonight? I want to borrow it.
9. I can’t see you tonight, Jane. I (go) am going to the theater with Mike.
10. They (always / do) __________________their homework before going to school.
Ex 4. Fill each blank with a word/phrase in the box.
1. Which sports do you often play at the weekends?
2. My brother plays soccer twice a week. He does it on Saturday and Sunday.
3. How often do you go jogging? - Every morning.
4. My friend loves to swim. He goes swimming every Sunday.
5. What do you like doing in your free time?
6.I like to watch motor racing on TV. It’s really exciting.
7. Why does your brother like going to the gym? - Because it is great.
8. Last weekend I played badminton with Mai and we had a very good time.
9. Many girls in my class like doing aerobics to keep fit.
10. In Vietnam, we play different games during the break time.
...
2. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức
A. LISTENING
I. Listen and tick (√ ) True (T) or False (F) for each sentence:
1.
STATEMENTS | TRUE | FALSE |
1. Giang’s hometown is famous for its natural wonder. | ||
2. It’s 52 km from Dong Hoi City to Phong Nha – Ke Bang National Park. | ||
3. Giang and her father visit the park twice a year. | ||
4. Nowadays, Phong Nha – Ke Bang National Park doesn’t have many visitors. |
2.
STATEMENTS | TRUE | FALSE |
1. Mike is talking about his favourite footballer. | ||
2. Kevin and Mike are classmates. | ||
3. They both love comic books. | ||
4. Kevin is a good football player. |
3.
STATEMENTS | TRUE | FALSE |
1. Mary is tall and has long blond hair. | ||
2. Mary is wearing a striped T-shirt and blue shorts. | ||
3. Jane has brown hair. | ||
4. Jane isn't wearing glasses. |
4.
Statements | True | False |
1. Nick wants to visit Hue. | ||
2. Nick’s father would like to see the brochure of Hue | ||
3. Da Nang is more expensive than Da Hue. | ||
4. Da Nang is rainy now. |
II. Listen to the recording and circle the best options (A, B, C or D):
1.
1. Many people choose to live in Long’s neibourhood because it’s ________ to their offices or factories.
A. far
B. kind
C. nice
D. close
2. My father works in a nearby ________ .
A. hospital
B. school
C. factory
D. buildings
3. Long ________ to school every day.
A. walks
B. cycles
C. goes
D. gets
4. The department store and the __________ are very far from my house.
A. city square
B. library
C. supermarket
D. museum
2.
1. The bus leaves at ___________.
A. 7:00
B. 8:00
C. 6:00
D. 9:00
2. Leo brings his swimming trunks, a pair of __________ and a hat.
A. sunglasses
B. compass
C. bags
D scissors
3. Leo has _________ in his pocket.
A. umbrella
B. torch
C. bike
D. suncream
4. They go to the beach ____________.
A. on foot
B. by bike
C. by bus
D. by plane
3.
1. Summer holidays start _________.
A. next week
B. next year
C. next month
D. next time
2. It takes _________ to Blue River Canyon.
A. one hour
B. two hours
C. three hours
D. four hours
3. We should go to Blue River Canyon__________.
A. by bike
B. by motorbike
C. by car
D. by train
4. They can stay at __________.
A. a hotel
B. friend’s house
C. a campsite
D. a motel
4.
1. Vicky lives in ……………….. .
A. London
B. Tokyo
C. New York
D. Paris
2. Her grandma’s house is near a………………
A. lake
B. sea
C. river
D. mountain
3. Her house has ………………….. rooms.
A. two
B. three
C. four
D. five
4. Her grandma can ……………….. .
A. do the guitar
B. sing
C. play sports
D. play the piano
3. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều
3.1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 - Explore English
1. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)
- Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu và thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó.
- Cách dùng các đại từ sở hữu:
Dùng thay cho một tính từ sở hữu (possessive adjective) và một danh từ đã nói phía trước.
Ví dụ: I gave it to my friends and to yours. (= your friends) – Tôi đưa nó cho bạn của tôi và bạn của bạn
Dùng trong dạng câu sở hữu kép (double possessive).
Ví dụ: He is a friend of mine. – Anh ta là một người bạn của tôi.
Dùng ở cuối các lá thư như một quy ước. Trường hợp này người ta chỉ dùng ngôi thứ hai.
Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta viết
Yours sincerely,
Các đại từ sở hữu và nghĩa của chúng
Đại từ sở hữu | Ý nghĩa | Ví dụ |
mine | của tôi | Your book is not as interesting as mine. |
ours | của chúng ta | This house is ours. |
yours | của bạn | I will give you mine and you give me yours. |
his | của anh ta | How can he eat my food not his? |
hers | của cô ấy | I can’t find my stapler so I use hers. |
theirs | của họ | If you don’t have a car, you can borrow theirs. |
its | của nó | The team is proud of its ability to perform. |
2. Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)
Khi bạn muốn nói Mẹ của tôi, bạn không thể nói I's mother hay the mother of I. Trong trường hợp này, sở hữu chủ là một đại từ nhân xưng, vì vậy chúng ta phải sử dụng một tính từ sở hữu (possessive adjective).
Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như sau:
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
I | my |
You | your |
He She One | his her one's |
We | our |
You | your |
They | Their |
Vi trí của tính từ sở hữu:
Các tính từ sở hữu luôn đi trước danh từ mà nó sở hữu và các danh từ này không có mạo từ đi theo.
3. Possessive ‘s and s’ (Sở hữu cách)
Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng, từ đó làm rõ thêm cho đối tượng đang được nhắc đến.
Lưu ý:
Không sử dụng sở hữu cách cho sự vật, sự việc
Cách viết ký hiệu sở hữu cách:
- Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số ít.
Ví dụ:
John’s car is very expensive. (Xe ô tô của John rất đắt.)
- Ta chỉ thêm dấu lược vào sau danh từ số nhiều có tận cùng là “s”.
Ví dụ:
The teachers’ room is over there.(Phòng giáo viên ở đằng kia.)
- Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.
Ví dụ:
The shop sells children’s clothes. (Cửa hàng đó bán quần áo trẻ em.)
- Khi muốn nói nhiều người cùng sở hữu một vật hay nói cách khác là có nhiều danh từ sở hữu thì ta chỉ thêm kí hiệu sở hữu vào danh từ cuối.
4. Countable noun & Uncountable noun
- Trong Tiếng Anh có hai loại danh từ là danh từ đếm được (Countable Noun) và danh từ không đếm được (Uncountable Noun).
Danh từ không đếm được: Ví dụ: tea (trà), water (nước), sugar (đường)...
Danh từ đếm được: danh từ đếm được gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều:
Danh từ số ít chỉ một người hay một vật. Danh từ số nhiều chỉ hai người hoặc hai vật trở lên.
- Cách thành lập số nhiều cho danh từ đếm được: bỏ a thêm s vào sau danh từ
Ví dụ: a book thành books
+ Riêng các danh từ tận cùng là –s, -sh, -ch, -x thì ta thêm es
Ví dụ: bus thành buses
+ Những danh từ tận cùng là y và trước y là một phụ âm thì ta phải đổi y thành i rồi thêm es
Ví dụ: a fly thành flies
+ Với các danh từ có tận cùng là phụ âm + o thì ta phải thêm es khi chuyển danh từ này sang số nhiều.
Ví dụ: Potato thành potatoes
- Các danh từ đặc biệt khi chuyển sang số nhiều:
Số ít | Số nhiều |
a woman(một người phụ nữ) a man(một người đàn ông) a foot (một bàn chân) a tooth (một cái răng) a mouse (một con chuột) a child (một đứa trẻ) a leaf (một chiếc lá) a wife (một bà vợ) | women(những người phụ nữ ) men(những người đàn ông) feet (những bàn chân) teeth (những cái răng) mice (những con chuột) children (những đứa trẻ) leaves (những chiếc lá) wives (những bà vợ) |
- Một số danh từ đếm được có chung hình thái cho cả hai dạng số ít và số nhiều
Ví dụ: fish; sheep
- Một số danh từ chỉ có hình thái ở số nhiều: trousers, glasses
5. There is và There are
* Thể khẳng định
Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…
Nguyên tắc 1: There is + singular noun (danh từ số ít)
Ví dụ: – There is a pen in my lovely pencil case. – There is an apple in the picnic basket.
Nguyên tắc 2: There are + plural noun (danh từ số nhiều)
– There are pens in my lovely pencil case.
– There are three apples in the picnic basket.
– There are many trees in my grandparents’ garden.
Nguyên tắc 3:
There is + uncountable noun (danh từ không đếm được)
– There is hot water in the bottle.
– There is some rice left on the plate.
* Thể phủ định: Ở thể phủ định, sau động từ to be sẽ có thêm từ not và thường có thêm từ any để nhấn mạnh sự không tồn tại của một thứ gì đó. Tương tự, cũng có 3 nguyên tắc:
Nguyên tắc 1: There is not + singular noun
– There is not any book on the shelf.
Nguyên tắc 2: There are not + plural noun
– There are not any students in the classroom right now.
Nguyên tắc 3: There is not + uncountable noun
– There is not any milk in the fridge.
* Thể nghi vấn
Câu hỏi Yes/ No: Đối với câu hỏi Yes/No, chúng ta đặt động từ to be ra trước từ there để tạo thành câu hỏi. Từ any được dùng với câu hỏi cho danh từ số nhiều và danh từ không đếm được.
Is there a ball in the present box? Yes, there is.
Is there an eraser in your school bag? No, there is not.
Are there any students taking part in the event? Yes, there are.
Are there any pets in your family? No, there are not.
Câu hỏi How many…?
How many + plural noun (danh từ số nhiều) + are there +…?
How many brothers and sisters are there in your house?
How many oranges are there in your lunchbox?
How many fish are there in the fish tank?
* Thể rút gọn
There is = There’s There are = There’re | There is not = There’s not = There isn’t There are not = There’re not = There aren’t |
6. Comparative (So sánh hơn)
* Tính từ ngắn & tính từ dài trong tiếng Anh 6
Tính từ ngắn
Tính từ ngắn trong tiếng Anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et.
Tính từ dài
Tính từ dài trong tiếng Anh là tính từ có 2 âm tiết trở lên và bỏ qua các trường hợp đặc biệt 2 âm tiết trên đó.
* Dạng so sánh hơn của Tính từ ngắn/ Tính từ dài trong tiếng Anh
Tính từ ngắn.
- Thêm đuôi ER vào tính từ để hình thành dạng so sánh hơn.
Ví dụ: Tall - Taller
Short - Shorter
High - Higher
- Thêm đuôi R nếu tính từ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – E
Ví dụ: Closer - Closer
- Nếu tính từ kết thúc bằng “Y” thì trong câu so sánh ta bỏ “y” để thêm -IER
Ví dụ: Happy - happier
Early - Earlier
- Nếu tính từ kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm –ER
Ví dụ: Big - Bigger
- Nếu Tính từ/ Trạng từ kết thúc bằng ow, er thì thêm đuôi _ER
Ví dụ: Narrow - Narrower
Clever - Cleverer
Ngoại lệ: guilty, eager
Tính từ dài
- Thêm MORE trước tính từ dài
Ví dụ: Intelligent - more intelligent
Các trường hợp đặc biệt.
Trường hợp | So sánh hơn |
Good/ well | Better |
Bad/ badly | Worse |
Many/ much | More |
Little | Less |
Far | Farther (về khoảng cách) Further (nghĩa rộng ra) |
Near | Nearer |
Late | Later |
Old | Older (về tuổi tác) Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác) |
Cấu trúc câu so sánh hơn trong tiếng Anh
Cấu trúc chung
S1 + be/ V + adj_er/ more adj + than + S2 (+ be/ Aux.v)
Ví dụ:
- This book is thicker than that one.
- He is more intelligent than I am
7. Wh-questions (Câu hỏi dạng Wh-questions)
Các từ để hỏi trong Tiếng Anh thường gặp
Từ để hỏi | Chức năng (Nghĩa) | Ví dụ |
What | Hỏi thông tin (gì, cái gì) | What does your mother do? |
Who | Chức năng chủ ngữ (ai) | Who do you live with? |
Whom | Chức năng tân ngữ (ai) | Whom did you see yetersday? |
Whose | Hỏi sở hữu (của ai, của cái gì) | Whose is this book? |
Which | Hỏi lựa chọn (cái nào, người nào) | Which color do you like? |
Why | Hỏi lý do (tại sao) | Why do you like studying abroad? |
When/ What time | Hỏi thời gian (When: khi nào; What time: mấy giờ) | What time do you get up? |
Where | Hỏi vị trí (ở đâu) | Where do you live? |
How | Hỏi cách thức (như thế nào) | How do you go to work? |
How far | Hỏi khoảng cách (bao xa) | How far is Nam Dinh from Hanoi? |
How many | Hỏi số lượng đếm được (bao nhiêu) | How many students are there in your class? |
How much | Hỏi số lượng không đếm được (bao nhiêu) | How much does it cost? |
Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân
- Xác định từ để hỏi
- Nếu trong câu
+ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi
+ Nếu trong câu dùng động từ “tobe”, động từ khuyết thiếu thì ta chỉ cần đảo động từ “tobe”, động từ khuyết thiếu lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi
- Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau
1. I, We | => you |
2. me, us | => you |
3. mine, yours | => yours |
4. my, our | => your |
5. some | => any |
3.2. Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Exercise 1: Choose the correct answer.
1) Is this cup ________ (your / yours)?
2) The coffee is ________ (my / mine).
3) That coat is ________ (my / mine).
4) He lives in________ (her / hers) house.
5) You might want ________ (your / yours) phone.
6) The new car is ________ (their / theirs).
7) She cooked ________ (our / ours) food.
8) Don't stand on ________ (my / mine) foot!
9) She gave him ________ (her / hers) suitcase.
10) I met ________ (their / theirs) mother.
11) Is this________ (their / theirs) coffee?
12) Is the flat ________ (her / hers)?
13) The grey scarf is ________ (my / mine).
14) That red bike is ________ (our / ours).
15) We should take ________ (our / ours) coats.
16) That is ________ (my / mine) car.
17) He dropped ________ (my / mine) bag.
18) Are these phones ________ (their / theirs)?
19) These cakes are________ (our / ours)!
20) Are those children ________ (your / yours)
Exercise 2: Write the correct form. Possessive 's or s'.
1. This is _______ book. (Peter)
2. Let's go to the _______. (Smiths)
3. The _______ room is upstairs. (children)
4. _______ sister is twelve years old. (John)
5. _______ and _______ school is old. (Susan – Steve)
6. _______ shoes are on the second floor. (men)
7. My _______ car was not expensive. (parents)
8. _______ CD player is new. (Charles)
9. This is the _______ bike. (boy)
10. These are the _______ pencils. (boys)
Exercise 3: Write these questions for the underlined parts
1. My family usually go to pagodas on the first day of Tet.
____________________________________________________
2. Tet lasts ten days.
____________________________________________________
3. Before Tet, people should clean and decorate their houses.
____________________________________________________
4. People shouldn’t eat duck meat at Tet because it brings unluckiness.
____________________________________________________
5. We will visit our relatives on the second day of Tet.
____________________________________________________
6. Everest is over 60 million years old.
____________________________________________________
7. The Grand Canyon is in Arizona, USA.
____________________________________________________
8. Mount Everest is the highest mountain in the world.
____________________________________________________
9. Visitors can get to Angel Fails by boat.
____________________________________________________
10. Victoria Falls. Victoria Falls are twice as tall as Niagara Falls.
____________________________________________________
11. We have lived in New York for ten years.
____________________________________________________
12. The weather in Stockholm has been perfect.
____________________________________________________
13. He travelled to Mexico by train.
____________________________________________________
14. I play basketball every weekend.
____________________________________________________
15. Last night I watched a basketball match on TV.
____________________________________________________
Exercise 4: Complete the sentences
1. Your bag is ___________ my bag. (expensive)
2. DVD player is ________ TV. (cheap)
3. Canada is ________ Spain (cold).
4. He is ______ me. (young)
5. Jackie is ____________ Minnie. (friendly)
6. Going trekking is __________ lying on the beach. (tired)
7. My laptop is _________ your laptop. (new)
8. My smart phone is __________ your smart phone. (old)
3.3. Đáp án bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Exercise 1: Choose the correct answer.
1 - yours; 2 - mine; 3 - mine; 4 - her; 5 - your;
6 - theirs; 7 - our ; 8 - my; 9 - her; 10 - their;
11 - their; 12 - hers; 13 - mine; 14 - ours; 15 - our ;
16 - my; 17 - my; 18 - theirs ; 19 - ours; 20 - yours;
Exercise 2: Write the correct form. Possessive 's or s'.
1. This is ___Peter's____ book. (Peter)
2. Let's go to the ___Smiths'___. (Smiths)
3. The ___children's____ room is upstairs. (children)
4. ____John's___ sister is twelve years old. (John)
5. ____Susan___ and ____Steve's___ school is old. (Susan – Steve)
6. ____Men's ___ shoes are on the second floor. (men)
7. My ___parents'____ car was not expensive. (parents)
8. ___Charles's____ CD player is new. (Charles)
9. This is the ____boy's___ bike. (boy)
10. These are the ____boys'___ pencils. (boys)
Exercise 3: Write these questions for the underlined parts
1. Where do your family usually go on the first day of Tet?
2. How long does Tet last?
3. What should people do before Tet?
4. Why shouldn’t people eat duck meat at Tet?
5. When will you visit your relatives?
6. How old is Mt. Everest?
7. Where is the Grand Canyon?
8. What is the highest mountain in the world?
9. How can visitors get to Angel Falls?
10. Which is taller, Victoria Falls or Niagara Falls?
11. How long have you lived in New York?
12. How has the weather been like in Stockholm?
13. How did he travel to Mexico?
14. How often do you play basketball?
15. What did you do last night?
Exercise 4: Complete the sentences
1. Your bag is _____more expensive than_____ my bag. (expensive)
2. DVD player is ___cheaper than_____ TV. (cheap)
3. Canada is ____colder than____ Spain (cold).
4. He is ___younger than___ me. (young)
5. Jackie is _____more friendly than_______ Minnie. (friendly)
6. Going trekking is ____more tired than______ lying on the beach. (tired)
7. My laptop is ____newer than_____ your laptop. (new)
8. My smart phone is ___older than_______ your smart phone. (old)
4. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo
4.1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 - Friends Plus
1. Comparison
So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than)
Ví dụ:
- Bikes are slower than cars. (Xe đạp chậm hơn ô tô.)
- It has been quieter here since my dog went missing. (Chỗ này trở nên yên tĩnh hơn kể từ khi con chó của tôi bị lạc.)
So sánh cao nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N)
Ví dụ:
- Bikes are the slowest of the three vehicles. (Xe đạp là chậm nhất trong số ba phương tiện.)
- My village is the quietest place in the province. (Làng tôi là nơi yên tĩnh nhất của tỉnh.)
Quy tắc thêm –er và –est vào sau tính từ ngắn trong so sánh hơn và so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn: thêm –er hoặc –est (fast – faster – the fastest)
- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –ier hoặc –iest (happy – happier – the happiest)
- Tính từ kết thúc bằng –e: thêm –r hoặc –st (simple – simpler – the simplest)
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó mới thêm –er hoặc –est (thin – thinner – the thinnest)
So sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)
Ví dụ:
- A lion is more dangerous than an elephant. (Sư tử nguy hiểm hơn voi.)
- The bus fare is more expensive this year. (Giá vé xe buýt năm nay đắt hơn.)
So sánh cao nhất của tính từ dài: the most + adj + (N)
Ví dụ:
- The lion is the most dangerous animal of the three. (Sư tử là loài nguy hiểm nhất trong ba loài này.)
- The brown dress is the most expensive. (Chiếc váy màu nâu là đắt nhất.)
Các dạng so sánh hơn và so sánh cao nhất của một số tính từ đặc biệt
good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least
far - farther, further - the farthest, the furthest
2. The present tense
a. To Be: (am/ is/ are)
Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? | |
I | Am | Am not | Am I …………? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Is | Is not (isn’t) | Is……he/she…………..? |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Are | Are not (aren’t) | Are …………..? |
b. Ordinary verbs:
Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? | |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Vo (nguyên mẫu) | Do not + Vo (=don’t +Vo) | Do…..+ Vo…? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Vs/es | Does not + Vo (=doesn’t +Vo) | Does…..+ Vo…? |
* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
* Note:Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
- Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. (V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- Câu phủ định :……………………………………..
- Câu nghi vấn? :…………………………………….
- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES | |
Ví dụ: miss | misses |
mix | |
buzz | |
watch | |
wash | |
do | |
go |
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)
We carry | She/ he carries |
They worry | She/ he worries |
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
Các trạng từ dùng trong thời Hiện tại đơn:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc | Các động từ có kết thúc với đuôi |
/s/ | F, K, P, T |
/iz/ | S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
/z/ | Không thuộc hai loại trên |
3. The present continuous
Form
VERB | |
AFFIRMATIVE FORM | S + BE + V-ING |
NEGATIVE FORM | S + BE + NOT + V-ING |
INTERROGATIVE FORM | BE + S + V-ING …? |
SHORT ANSWERS | YES, S + BE |
NO, S + BE + NOT |
Usage
a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where's Mary?
She's having a bath.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now?
I am cooking.
c) Diễn tả một tình huống tạm thời
Ex: I'm living with some friends until I find a flat.
The telephone isn't working this morning.
d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex: That child is getting bigger every day.
e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Ex: You're working hard today.
f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
I'm hoping to see you soon.
Note:
Cách thêm "ING" sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"
Ex: lie - lying
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
- Now, right now, at the moment (lúc này)
- At present (hiện nay)
- at the moment/ this time
- listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!
- do you hear?
- keep silent ! = Be quiet!
- don't make noise! = don't talk in class!
- today/ this day/ this Monday ..
- WHERE + BE + S ? ......
Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn
know | wish | expect |
understand | wonder | notice |
fall | smell | agree |
keep | seem | love/ like |
be | fell | start /begin |
want | need | look |
see | consider | taste |
hear | feel | finish |
have to | prefer | stop |
hope | sound | enjoy |
4.2. Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Exercise 1. Choose the correct form of the verb in Present continuous.
1. I ____________ (learn) how to swim.
2. I ____________ (eat) my lunch.
3. I ____________ (watch) television.
4. She ____________ (read) a book.
5. Dad ____________ (bake) a cake.
6. My sister ____________ (listen) to music.
7. Peter ____________ (clean) his car.
8. The dog ____________ (bark) in the garden.
9. We ____________ (sing) our favourite song.
10. My brother and I ____________ (play) a computer game.
11. The teachers ____________ (show) us a film.
12. They ____________ (bring) a TV in the classroom.
13. She's bored. Her friend ____________ (watch) TV again.
14. Martin's excited. Chelsea ____________ (win) the match.
15. I'm scared. A big dog ____________ (stand) in front of me.
16. She's happy. She ____________ (not work) today.
17. I'm worried. It ____________ (rain) and I haven't got an umbrella.
18. The teacher is annoyed. We ____________ (not listen).
19. What ____________ you ____________ (wait) for? I'm ____________ (wait) for John.
20. ____________ it ____________ (snow)? No, it ____________ (rain).
21. What ____________ you ____________ (do) today? We ____________ (go) to the park.
22. ____________ you ____________ (listen) to me? No, I ____________ (listen) to the radio.
23. ____________ you ____________ (watch) TV? No, we ____________ (study).
24. What ____________ you ____________ (do)? I ____________ (do) my homework.
25. ____________ they ____________ (sleep)? Yes, they are.
Exercise 2. Choose the correct form of the verb in simple present tense.
1) Dennis (cook) ___________________ on Wednesday.
2) Mariella and I (cook) ______________________ on Tuesday.
3) Spencer (wash) _______________________ his car on Sunday.
4) Tammy and I (wash) _____________________ our car on Monday.
5) You (study) _______________________ science on Thursday.
6) Thomas (study) ______________________ math on Friday.
7) Rickie (play) ___________________________ golf and tennis.
8) Justin and I (play) _______________________ basketball and soccer.
9) Kim (read) __________________________ fiction novels.
10) Richard and David (read) _____________________________ the newspaper.
Exercise 3: Put DO or DOES into the following sentences to make questions
1. …………..……the students study hard every day?
2…………….…Mr. Brown go to his office every day?
3. ………………..you want cream and sugar in your coffee??
4. ……………..…the children go to bed very early?
5. ………………...that girl come from South Africa?
6. ………………you know that Italian student?
7. …………….. Miss Lan prefer coffee to tea?
8. ………………..your English lessons seem very difficult?
Exercise 4. Rewrite the sentences of comparison.
1. Her old house is bigger than her new one.
Her new house ___________________________
2. No one in my class is taller than Peter.
Peter ___________________________
3. The black dress is more expensive than the white one.
The white dress ___________________________
4. According to me, English is easier than Maths.
According to me, Maths ___________________________
5. No one in my group is more intelligent than Mary.
Mary ___________________________
6. No river in the world is longer than the Nile.
The Nile ___________________________
7. Mount Everest is the highest mountain in the world.
No mountain ___________________________
8. This is the first time I have ever met such a pretty girl,
She is ___________________________
9. He works much. He feels tired.
The more ___________________________
10. This computer works better than that one.
That computer ___________________________
4.3. Đáp án bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Exercise 1. Choose the correct form of the verb in Present continuous.
1 - am learning; 2 - am eating; 3 - am watching; 4 - is reading; 5 - is baking;
6 - is listening; 7 - is cleaning; 8 - is barking; 9 - is singing; 10 - are playing;
11 - are showing; 12 - are bringing; 13 - is watching; 14 - is winning; 15 - is standing;
16 - isn't working; 17 - is raining; 18 - aren't listening; 19 - are ... waiting - waiting;
20 - Is.. snowing - is raining; 21 - are ... doing - are going; 22 - Are ... listening - am listening;
23 - are ... watching - are studying; 24 - are you doing - am doing; 25 - Are ... sleeping;
Exercise 2. Choose the correct form of the verb in simple present tense.
1) Dennis (cook) ______cooks___ on Wednesday.
2) Mariella and I (cook) _____cook_______ on Tuesday.
3) Spencer (wash) ___________washes____________ his car on Sunday.
4) Tammy and I (wash) _______wash____ our car on Monday.
5) You (study) ________study_______ science on Thursday.
6) Thomas (study) ______studies______ math on Friday.
7) Rickie (play) ________plays______ golf and tennis.
8) Justin and I (play) _______play____ basketball and soccer.
9) Kim (read) _________reads_____ fiction novels.
10) Richard and David (read) _________read______ the newspaper.
Exercise 3: Put DO or DOES into the following sentences to make questions
1. …………Do..……the students study hard every day?
2………Does…….…Mr. Brown go to his office every day?
3. …………Do……..you want cream and sugar in your coffee??
4. ………Do……..…the children go to bed very early?
5. …………Does……...that girl come from South Africa?
6. ………Do………you know that Italian student?
7. ………Does…….. Miss Lan prefer coffee to tea?
8. ………Do………..your English lessons seem very difficult?
Exercise 4. Rewrite the sentences of comparison.
1. Her old house is bigger than her new one.
Her new house _____isn’t so/ as big as her old one._______
2. No one in my class is taller than Peter.
Peter _____is the tallest in my class.________
3. The black dress is more expensive than the white one.
The white dress ________is cheaper than the black one./ isn’t so/ as expensive as the black one. __________
4. According to me, English is easier than Maths.
According to me, Maths ____ isn’t so/ as easy as English/ is more difficult than English._____
5. No one in my group is more intelligent than Mary.
Mary _____is the most intelligent in my group._____
6. No river in the world is longer than the Nile.
The Nile _____is the longest river in the world._____
7. Mount Everest is the highest mountain in the world.
No mountain _______in the world is higher than Mount Everest.______
8. This is the first time I have ever met such a pretty girl,
She is ______the prettiest girl I have ever met.________
9. He works much. He feels tired.
The more ______he works, the more tired he feels.______
10. This computer works better than that one.
That computer ___doesn’t work so/ as well as that one._______
5. Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Right on
Unit 1: HOME AND PLACES
I. PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. garage B. small C. bathroom D. far
2. A. museums B. hospitals C. restaurants D. cinemas
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
3. A. window B. curtain C. carpet D. upstairs
4. A. unusual B. kitchen C. painting D. bookcase
II. VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. We have breakfast in the ______________.
A. bathroom
B. roof
C. bedroom
D. dining room
6. We are watching Tom and Jerry on ______________.
A. television
B. bath
C. cooker
D. stove
7. Oh! There ______________ any pens in my pencil case!
A. are
B. aren't
C. is
D. isn't
8. Many trees lose a lot of ______________ in the fall.
A. leafves
B. leafs
C. leaves
D. leaf
9. There's a waste paper basket ______________ her desk.
A. on
B. under
C. in
D. between
10. - Are the ______________ apples in the fridge? - Yes, there are ______________.
A. any/any
B. some/some
C. some/any
D. any/some
11. Liz: ______________
Ben: It’s big and modern.
A. How many houses do you have?
B. Is your house big?
C. What’s your house like?
D. How many bedrooms are there in your house?
12. Peter: Wow! Your room looks great!
Mary: ______________
A. Is your room big?
B. Thanks! How about your room?
C. There isn’t any air in here.
D. Is there a garden?
III. ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
13. I live in a noisy street. There is a lot of stores near my house.
A. in
B. noisy
C. is
D. stores
14. The White House in Washington D.C. are the US president’s office and home.
A. president's
B. in
C. are
D. The
15. My living room has got three sofa, a big television, and a big table.
A. has
B. sofa
C. television
D. table
16. Are there any park in your neighbourhood?
A. Are
B. any
C. park
D. your neighbourhood
IV. WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. My grandfather and his friend are good _____________. (GARDEN)
18. There are five _____________ in my family. (PERSON)
19. There’s a _____________ lot in front of my school. (PARK)
20. These are Susan’s _____________. (SCARF)
V. READING
Look at the note and complete Andy’s mail. Write ONE word for each blank.
Andy’s house House: beautiful, cosy, opposite the park Rooms: kitchen (1), living room (1), bedroom (2), bathroom (1), dining room (´) Andy’s room: small, bed (1), wardrobe (1), bookcase (´), desk (1), balcony (√) |
Hi Tony,
How are you? I’m so happy with my new house. It’s beautiful and cosy. It has got a large kitchen, a nice living room, two (21) __________ and a bathroom. There (22) __________ a dining room, so we eat in the kitchen. My bedroom is small but it has got a bed and a wardrobe. I haven’t got a (23) __________, so I put my books under my desk. There’s a (24) __________ outside my room with a great view of the park. Why don’t you come to my house on Saturday? It’s very easy to get here from your house. Just go down Marple Street, then turn left into Palm Street. It’s (25) __________ the park. We can play football together.
Let me know if you can come.
See you soon.
Andy
VI. WRITING
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. small,/but/a/Her/is/it/has/window/./bedroom/huge
...........................................................................................
27. class/Hoa/study/in/and Minh/6A.
...........................................................................................
28. ?/curtains/Are/any/in/your/living room/there
...........................................................................................
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. There are six rooms in Diana’s house.
=> Diana’s house............................................................................................
30. The sofa is behind the coffee table.
=> The coffee table............................................................................................
....
KEY
I. PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. B; 2. C
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
3. D; 4. A
II. VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. D; 6. A; 7.B; 8. C; 9. B; 10. D; 11. C; 12. B
III/ ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
13. C; 14. C; 15. B; 16. C
IV. WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. gardeners
18. people
19. parking
20. scarfs/scarves
V. READING
21. bedrooms
22. isn’t
23. bookcase
24. balcony
25. opposite
VI. WRITING
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. Her bedroom is small, but it has a huge window.
27. Hoa and Minh study in class 6A.
28. Are there any curtains in your bedroom?
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. Diana’s house has got six rooms./ Diana’s house has six rooms.
30. The coffee table is in front of the sofa.
....
6. Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách English Discovery
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. Từ vựng
Unit 1. People are people
+ Gia đình và quốc tịch
Unit 2. It’s delicious
+ Thức ăn và đồ uống
Unit 3. Every day
+ Hoạt động thường ngày
Unit 4. Love to learn
+ Đồ dùng trong phòng học và các môn học
Unit 5. The music of life
+ Các thể loại âm nhạc và nhạc cụ
II. Ngữ pháp
1. can
2. have got
3. there is/ there are
4. Danh từ đếm được & không đếm được
5. Lượng từ
6. Thì hiện tại đơn
7. Thì hiện tại tiếp diễn
8. Thì hiện tại đơn & hiện tại tiếp diễn
9. So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ
B. BÀI TẬP
I. Từ vựng
Exercise 1
Write the countries and nationalities.
1. My friend Pat is from Ireland. She's _________.
2. My cousin Jake is from the USA. He's _________.
3. My grandad is Italian. He's from _________.
4. My aunt is from Japan. She's _________.
5. Our teacher is French. She's from _________.
6. My uncle is German. He's from _________.
Đáp án:
1. Irish | 2. American | 3. Italy |
4. Japanese | 5. France | 6. Germany |
Exercise 2
Write the family words.
1. My father's sister is my _______.
2. My sister is my mother's _______.
3. My mother is my father's _______.
4. My father's mother is my _______.
5. My brother is my mother's _______.
6. My mother's husband is my _______.
Đáp án:
1. aunt | 2. daughter | 3. wife |
4. grandmother | 5. son | 6. dad |
Exercise 3
Choose the odd one out.
1. pink – red – green – slim
2. boots – shoes – hat – trainers
3. sunglasses - T-shirt – sweater – shirt
4. jeans – dress – trousers – shorts
5. small – tall – blonde – brave
6. friendly – grey – funny – clever
Đáp án:
1. slim | 2. hat | 3. sunglasses |
4. dress | 5. brave | 6. grey |
Exercise 4
Complete the words.
1. Put this on your toast or bread: b_ _ _ _ _
2. Use these to make an omelette: e_ _ _
3. This red sauce is good on chips: k_ _ _ _ _ _
4. You can make wine from these: g_ _ _ _ _
5. Put this in coffee: m_ _ _
6. This is a nice and cold dessert: i_ _c_ _ _ _
7. Buy these in a tin: b_ _ _ _ b_ _ _ _
8. Use this to fry food: o_ _
Đáp án:
1. butter | 2. eggs | 3. ketchup | 4. grapes |
5. milk | 6. ice cream | 7. baked beans | 8. oil |
....
.............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết