Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn tập giữa kì 1 Sinh học 12 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 được biên soạn bám sát theo mẫu đề kiểm tra của Bộ 2025, giúp học sinh nhìn lại toàn bộ nội dung đã học trong nửa kì 1, sắp xếp lại các phần quan trọng để tránh bỏ sót.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Sinh học 12 Kết nối tri thức tổng hợp 104 câu trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, 12 câu trắc nghiệm đúng sai, 12 câu hỏi trả lời ngắn tự luyện chưa có đáp án giải chi tiết. Qua đề cương ôn tập giữa kì 1 Sinh học 12 Kết nối tri thức giúp giáo viên dễ kiểm tra việc ôn tập của học sinh, phụ huynh có thể dựa vào đó để hỗ trợ con học tập đúng hướng. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức, đề cương ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 12 Kết nối tri thức.
|
TRƯỜNG THPT......... |
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN SINH HỌC 12 |
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Hệ gene là
A. toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.
B. toàn bộ các bào quan trong tế bào của sinh vật. C. toàn bộ RNA trong tế bào của sinh vật.
D. toàn bộ plasmid trong tế bào của sinh vật.
Câu 2. Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm
A. tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
B. tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.
C. tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
D. tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.
Câu 3. Hệ gene của sinh vật nhân sơ bao gồm
A.tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
B.tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và DNA plasmid.
C.tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
D.tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.
Câu 4. Một đoạn gene có trình tự nucleotide là 3’AGXTTAGXA5’. Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung của đoạn Gene trên là:
A. 3’TCGAATCGT5’
B. 5’AGCTTAGCA3’
C. 5’TCGAATCGT3’
D. 5’UCGAAUCGU3’
Câu 5. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là:
A. A, U, G, C.
B. A, T, G, C.
C. A, U, G, T.
D. U, T, G, A.
Câu 6. Để phân loại gene cấu trúc và gene điều hòa người ta dựa vào:
A.chức năng sản phẩm của gene
B. sự biểu hiện kiểu hình của gene.
C. kiểu tác động của gene.
D. cấu trúc của gene.
Câu 7. Vùng nào của gene quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng Operator.
B. Vùng mã hóa.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng điều hòa.
Câu 8. Đối mã đặc hiệu có trên phân tử nào?
A. mRNA.
B. ADN
C. tRNA.
D. rRNA.
Câu 9. Trong thành phần cấu trúc của một gene điển hình gồm có các phần:
A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc
B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc
Câu 11. Đơn phân cấu tạo nên DNA là
A. Nucleotide
B. Amino acid
C. Monosaccharide
D. Glycerol
Câu 12. Trong các loại nucleotide tham gia cấu tạo nên DNA không có loại nào sau đây?
A. Guanine (G).
B. Uracil (U).
C. Adenine (A).
D. Thymine (T).
..................
II. CÂU HỎI ĐÚNG - SAI
Câu 1. Khi nói về hệ gen. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai.
a. Hệ gen là toàn bộ trình tự các nucleotide trên RNA có trong tế bào cơ thể sinh vật
b. Dựa theo số lượng NST trong tế bào, hệ gene được chia thành hệ gene đơn bội và hệ gene lưỡng bội
c. Hệ gene đơn bội có ở tế bào sinh vật nhân thực
d. Ở các loài sinh vật khác nhau, hệ gene đặc trưng chỉ về kích thước hệ gene.
Câu 2. Khi nói về quá trình nhân đôi DNA, các kết luận dưới đây là đúng hay sai?
a) Trên mỗi phân tử DNA của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi DNA.
b) Enzyme DNA-polimerase làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử DNA và kéo dài mạch mới.
c) Sự nhân đôi của DNA ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của DNA trong nhân tế bào.
d) Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 3’ - 5’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
Câu 3. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, các kết luận dưới đây là đúng hay sai?
a) Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã.
b) Ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều từ 5’ - 3'.
c) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-C và ngược lại).
d) Trong quá trình dịch mã, tRNA đóng vai trò như “người phiên dịch”.
Câu 4 Khi nói về mã di truyền, các nhận xét dưới đây là đúng hay sai?
a) Số loại amino acid nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
b) Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại amino acid (trừ các bộ ba kết thúc).
c) Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho amino acid methyonine.
d) Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mRNA chỉ cần theo chiều 5' – 3'.
Câu 5. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai về quá trình tái bản của DNA?
a) Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian.
b) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
c) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ ⇒ 3’.
d) Khi một phân tử DNA tự tái bản 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y.
Câu 6. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai khi nói về quá trình phiên mã?
a) Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra quá trình dịch mã luôn.
b) Đoạn DNA mà enzyme RNA polymerase vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường.
c) Trình tự nucleotide của vùng kết thúc của gene báo hiệu cho enzyme RNA polymerase thoát khỏi gene.
d) Ở sinh vật nhân sơ, mRNA được tạo ra trược tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
Câu 7 Khi nói về đột biến gene, nhận định sau đây Đúng hay Sai?
a. Khi môi trường không có tác nhân gây đột biến, đột biến gene vẫn có thể xảy ra.
b. Đột biến gene là những đột biến chỉ liên quan tới một cặp nucleotide.
c. Đột biến gene chỉ xảy ra ở các loại tế bào của sinh vật nhân thực.
d. Ở cấp phân tử, hầu hết đột biến điểm là đột biến trung tính.
Câu 8. Ở một loài sinh vật, xét một locus gồm 2 allele A và a trong đó allele A là một đoạn DNA dài 306 nm và có 2338 liên kết hydrogene, allele a là sản phẩm đột biến từ allele A. Một tế bào soma chứa cặp allele Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotide cần thiết cho quá trình tái bản của các allele nói trên là 5061A và 7532G. Dựa vào thông tin trên hãy cho biết các kết luận dưới đây là đúng hay sai?
a) Gene A có chiều dài lớn hơn gene a.
b) Gene A có G = X = 538; A = T = 362.
c) Gene a có A = T = 360; G = X = 540.
d) Gene A có số liên kết hydrogene ít hơn hơn gene a
,............
Xem đầy đủ nội dung đề cương trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: