Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Giải bài tập Công nghệ 7 Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình giúp các em học sinh lớp 7 nắm chắc kiến thức, biết cách trả lời toàn bộ câu hỏi SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo trang 68, 69.
Nhờ đó, các em sẽ biết cách lập kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình như mèo, gà. Mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây để chuẩn bị thật tốt cho tiết học Công nghệ 7 CTST Dự án 2 Chương 5: Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Câu 1: Nhóm của em chọn giống vật nuôi nào để lập kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc? Loại vật nuôi này có đặc điểm như thế nào?
Trả lời
Câu 2: Nhóm của em dự định nuôi bao nhiêu con giống? Chi phí cho con giống là bao nhiêu?
Trả lời:
Câu 3: Việc chuẩn bị chuồng trại chăn nuôi được thực hiện như thế nào? Chi phí cho việc chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ nuôi dưỡng, chăm sóc cho vật nuôi là bao nhiêu?
Trả lời:
- Chuẩn bị chuồng nuôi: chuồng sắt, kích thước khoảng 60x60x60 cm
- Chi phí cho chuồng trại, dụng cụ nuôi dưỡng, chăm sóc cho vật nuôi:
Câu 4: Những loại thức ăn nào thích hợp cho giống vật nuôi mà nhóm đã chọn? Kế hoạch cho ăn cụ thể theo từng giai đoạn phát triển của vật nuôi như thế nào?
Trả lời:
- Loại thức ăn thích hợp cho mèo: cá khô
- Kế hoạch cho ăn:
Câu 5: Dự kiến chi phí cho thức ăn từ lúc bắt đầu nuôi đến khi xuất chuồng là bao nhiêu?
Trả lời:
Dự kiến chi phí cho thức ăn từ lúc bắt đầu nuôi đến khi xuất chuồng là:
Câu 6: Dự kiến việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi được thực hiện hằng tuần, hằng tháng như thế nào?
Trả lời:
Dự kiến việc phòng, trị bệnh cho mèo:
Mẫu 1: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình - Mèo
Báo cáo kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi trong gia đình
|
1. Giới thiệu - Giống vật nuôi chọn nuôi: - Phương thức nuôi: nuôi trong chuồng - Số lượng nuôi: 2 con - Điều kiện sinh trưởng, phát triển: thuận lợi, giá thành cao, nhu cầu ngày càng tăng. 2. Kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc cây trồng
|
Bảng tính chi phí nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
| STT | Các loại chi phí | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | Số lượng | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
| 1 | Vật liệu xây dựng chuồng nuôi | kg | 40000 | 2 | 80000 | |
| 2 | Dụng cụ nuôi dưỡng | Chiếc | 2 500 | 2 | 5000 | |
| 3 | Con giống | con | 50 000 | 2 | 100.000 | |
| 4 | Thức ăn | gam | 10 000 | 2 | 20 000 | |
| 5 | Thuốc thú y | gói | 5 000 | 2 | 10 000 | |
| 6 | Công chăm sóc | Tiếng | 10000 | 3 | 30 000 | |
| Tổng | 245000 | |||||
Mẫu 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình - Gà
Giới thiệu
Kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (gà)
| STT | Công việc cần làm | Thời gian thực hiện | Dụng cụ, vật liệu cần thiết |
| 1 | Chuẩn bị chuồng trại | 3 tháng | Bản vẽ thiết kế, vật liệu xây dựng, dụng cụ chăn nuôi |
| 2 | Chọn và chuẩn bị con giống | 1 tuần | |
| 3 | Nuôi dưỡng, chăm sóc | Thức ăn, nước uống | |
| 4 | Phòng và trị bệnh | Vắc xin, thuốc trị bệnh. |
|
STT |
Các loại chi phí |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Số lượng |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
|
1 |
Xây dựng chuồng nuôi |
cái |
6.000.0000 |
1 |
60.000.000 |
dùng lâu dài |
|
2 |
Máng ăn, uống |
bộ |
1.300.000 |
2 |
2.600.000 |
|
|
3 |
Trấu lót chuồng |
bao |
200.000 |
15 |
3.000.000 |
|
|
4 |
Điện nước |
tháng |
1.000.000 |
4 |
4.000.000 |
|
|
5 |
Con giống |
con |
20.000 |
1000 |
20.000.000 |
|
|
6 |
Thức ăn |
bao |
300.000 |
280 |
84.000.000 |
|
|
7 |
Phòng, trị bệnh |
lứa |
12.000.000 |
1 |
12.000.000 |
|
* Lưu ý: giá thức ăn chăn nuôi đã tăng mạnh trong thời gian gần đây. Chi phí chưa tính chi phí đầu tư chuồng trại và máng ăn uống, đèn chiếu sáng.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: