Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Lịch sử 27 đề thi minh họa THPT môn Lịch sử năm 2018

Ngày thi THPT Quốc Gia đang tới gần. Hãy chăm chỉ nâng cao kiến thức, thử làm quen với: Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Lịch sử được Download.vn tổng hợp đăng tải ngay sau đây.

Tài liệu bao gồm 27 đề thi môn Lịch sử của các trường trên cả nước có đáp án kèm theo. Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn học sinh lớp 12 rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Đề số 01

Câu 1: Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng

A. dân tộc dân chủ

B. xã hội chủ nghĩa

C. dân chủ tư sản

D. dan tộc dân chủ nhân dân

Câu 2: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?

A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931

B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939

C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945

D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945

Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam

A. tư sản dân tộc

B. Công nhân

C. Nông dân

D. Tiểu tư sản.

Câu 4: Yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam thời thuộc địa là

A. ruộng đất

B. hòa bình, tự do

C. giảm tô, thuế

D. độc lập dân tộc

Câu 5: Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì

A. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến

B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến

C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến tay sai

D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.

Câu 6: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới

B. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam

C. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam

D. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản.

Câu 7: Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945?

“Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của....hơn 80 năm và ách thống trị của………gần 5 năm, lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước……..”

A. Thực dân Pháp - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

B. Phát xít Nhật - thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

C. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

D. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Câu 8: Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam là

A. công nhân, tư sản, tiểu tư sản

B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản

C. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản

D. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị

Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là

A. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc

B. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước,

C. đã mở ra kỉ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc

D. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất

Câu 10: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật

B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên

C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.

D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đông

Câu 11: Để đẩy mạnh công tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị

A. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.

B. Thành lập tổ chức ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam

C. “Sửa soạn khởi nghĩa”.

D. “Sắm vũ khí đuổi thù chung”

Câu 12: Yếu tố làm thay đổi sâu sắc “bản đề chính trị thế giói” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. trật tự hai cực Ianta được hình thành

B. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới

C. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.

D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới

Câu 13: Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trung nổi bật là

A. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ

B. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta

C. thế giới phân chia thành 2 phe đối lập do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe

D. do phe đồng minh đã giành thắng lợi

Câu 14: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?

A. Tham gia khối quân sự NATO

B. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).

C. Thành gia khối quân sự ANZUS

D. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava

Câu 15: Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan hệ như thế nào?

A. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế

B. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội

C. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội

D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực

Câu 16: Đảng lập hiến ra đòi năm 1923 là tổ chức chính trị do

A. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập

B. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập

C. Một số tiểu tư sản trí thức thành lập

D. Một số công nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập

Câu 17: Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?

A. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu

B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất

C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền

D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu

Câu 18: Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là

A. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc

B. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập

C. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam

D. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng

Câu 19: Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là

A. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất

B. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn

C. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang

D. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế

Câu 20: Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?

A. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng

B. Luận cương chính trị năm 1930

C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt

D. Báo cáo chính trị

Câu 21: Con đường cứu nước Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường

A. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản

B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp

C. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến

D. cách mạng vô sản

Câu 22: Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Một dân tộc....là một tộc....”

(Hồ Chí Minh)

A. không học tập…..không thể làm chủ đất nước mình

B. dốt…...yếu

C. ít học……….dốt

D. không học tập... ...dốt

Câu 23: Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?

A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi

B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la

C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.

D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri

Câu 24: Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?

A. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng

B. Làm thay đổi tổng quan lực lượng giữa các nước đế quốc,

C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới

D. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới

Câu 25: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1929 -1933

Sự hình thành…....và đã báo hiệu nguy cơ của một.........

A. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới B. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới

C. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.

D. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới

Câu 26: Nguyên nhân co bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giói thứ nhất là

A. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ỏ châu Âu vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX

B. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa

C. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức

D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc

Câu 27: Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là

A. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931

B. quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận

C. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp

D. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập

Câu 28: Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho công cuộc bảo vệ hòa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Không sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột quân sự

B. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh,

C. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động

D. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược

Câu 29: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian

1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.

2. Mặt trận Việt Minh ra đời.

3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.

A. 3,2,1

B. 3,1,2

C. 2,1,3

D. 1,2,3

Câu 30: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trưong thành lập

A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương

B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh

C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương

D. Mặt trận Liên Việt

Câu 31: Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về phong trào cần Vưong 1885 - 1888?

A. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ

B. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh

C. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết

D. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi

Câu 32: Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dưong là

A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến

B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức

C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc

D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương

Câu 33: Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?

1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.

2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.

3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sôi nổi từ bắc chí nam.

4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.

A. 1,2,3

B. 1,2,4

C. 1,3,4

D. 2,3,4.

Câu 34: Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?

A. Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do

B. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp

C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng

D. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ

Câu 35: Thách thức lớn nhất đối với hòa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là

A. chủ nghĩa khủng bố

B. xung đột sắc tộc

C. chủ nghĩa A-pac-thai

D. chủ nghĩa li khai

Câu 36: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thòi gian:

1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.

2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.

3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.

4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.

A. 3,1,4,2

B. 3,1,2,4

C. 2,1,3,4

D. 3,2,1,4

Câu 37: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn

A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).

B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).

C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).

D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).

Câu 38: Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của

A. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai

B. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).

C. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949) D. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)

Câu 39: Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là

A. nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa

B. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp

C. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nông dân Việt Nam

D. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam

Câu 40: Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là

A. diễn ra trên phạm vi toàn cầu

B. không có xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô

C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.

D. diễn ra dai dẳng, không phân thắng bại

Đề số 02

Câu 1: Thành công lớn nhất của Mỹ trong chính sách đối ngoại thời kì chiến tranh lạnh là gì?

A. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần đưa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu

B. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống

C. Lập được nhiều khối quân sự trên toàn thế giới

D. Thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều nước, nhiều khu vực trên thế giới

Câu 2: Cuộc đàm phán chính thức giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp được tổ chức tại Phoongtenơblô (Pháp) từ ngày 6-6-1946 không thu được kết quả vì:

A. Pháp lập chính phủ Nam kì tự trị, âm mưu tách Nam Bộ khỏi Việt Nam

B. Pháp có những khiêu khích, chuẩn bị chiến tranh

C. Pháp đẩy mạnh xâm lược vũ trang ở Nam Bộ Việt Nam

D. Pháp không công nhận mềm độc lập và thống nhất của Việt Nam

Câu 3: Lí do nào dưới đây khẳng định Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị tất yếu có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam

A. Có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tuy tổ chức chưa chặt chẻ nhưng đội ngũ đảng viên kiên trung tận tụy cho sự nghiệp của Đảng

B. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã được công nhận là một bộ phận độc lập, trực thuộc Quốc tế Cộng sản

C. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, ủng hộ trực tiếp từ Đảng Cộng sản Liên Xô

D. Cách mạng Việt Nam đã có đường lối đúng đắn, sáng tạo, tổ chức chặt chẻ lãnh đạo, đội ngũ đảng viên kiên trung tận tụy cho sự nghiệp của Đảng

Câu 4: Tại sao lại khẳng định từ sau chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947 đến chến thắng Biên giới thu – đông năm 1950 là một bước phát triển của cuộc kháng chiến chống Pháp

A. Do ta giành được quyền chủ động trên chiến trường

B. Đánh bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp

C. Cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc thắng lợi

D. Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta

Câu 5: Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm quý báu nào tự sụp đổ mô hình CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu?

A. Không cần thiết phải tiến hành cải tổ trước những biến động của tình hình thế giới

B. trở thành đồng minh của Mĩ và tăng cường giao lưu hợp tác với các nước về mọi mặt

C. Cần tăng cường giao lưu, hợp tác quốc tế về mọi mặt, nhất là về văn hóa

D. Kiên định con đường Chủ nghĩa xã hội và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản

Câu 6: Điểm giống nhau cơ bản về tình thế của Pháp khi tiến hành ké hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam là gì?

A. Pháp tiếp tục giữ vững thế chiến lược tấn công

B. Pháp đã bị thất bại trong các kế hoạch quân sự trước đó

C. Pháp được Mĩ giúp đỡ, lực lượng rất mạnh

D. Pháp lâm vào thế bị động, phòng thủ trên toàn chiến trường Đông Dương

Câu 7: Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua hiệp định Giơnevơ là

A. Các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào Việt Nam

B. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước

C. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự

D. Được các nước tham dự Hội nghị công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ

Câu 8: Nội dung quyết định để Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam mang tầm vóc lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng là

A. Phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ

B. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất mang tên Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng

D. Bầu ra Ban chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư

Câu 9: Nhận định nào đúng nhất về vai trò của hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thưc dân Pháp (1946-1954) của nhân dân Việt Nam

A. Hậu phương đã cung cấp sức người, sức của cho quân ta mở các chiến dịch quyết định, giành thắng lợi, thúc đẩy cuộc kháng chiến đi lên

B. Hậu phương đã đêm lại quyền lợi cho nhân dân, động viên khích lệ các chiến sĩ ngoài chiến trường

C. Hậu phương đáp ứng nhu cầu cung cấp cho kháng chiến ngày càng lớn về vật chất và tinh thần, là nhân tố thường xuyên quyết định thắng lợi của chiến tranh

D. Hậu phương vững mạnh là nền móng để xây dựng nền kinh tế của một nhà nước mới, hoàn thành nhiệm vụ kháng chiến, kiến quốc

Câu 10: Để tương xứng với vị trí siêu cường kinh tế, hiện nay Nhật Bản đang nổ lực vươn lên trở thành siêu cường về:

A. khoa học vũ trụ

B. chính trị

C. quân sự

D. khoa học – kĩ thuật

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919-1930 là:

A. Sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam

B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản nhằm thực hiện mục tiêu số một là giải phóng dân tộc

C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiêu tư sản và phong trào công nhân Việt Nam

D. Cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thục dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra mạnh mẽ, quyết liệt

Câu 12: Tại mặt trận Điện Biên Phủ năm 1945 ta đã loại khỏi vòng chiến đấu

A. 16000 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh

B. 16200 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh

C. 16200 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh

D. 16020 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh

Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm mục đích gì

A. Làm bá chủ thế giới

B. Chi phối các nước tư bản đồng minh

C. Xóa bỏ CNXH trên thế giới

D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc

Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN

A. Hội nghị Băng Cốc ngày 8-8-1967

B. Hội nghị Băng Cốc Thái Lan năm 1999

C. Hội nghị thượng đỉnh ASEAN tháng 2 năm 1976

D. Hội nghị cấp cao Bali tháng 2 năm 1976

Câu 15: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931

A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933

B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái

C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng rãi khắp cả nước

D. Địa chủ phong kiến cấu kết cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân

Câu 16: Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sữ Điện Biên Phủ 1954

A. Đập tan hoàn toàn kế hoạc Nava của Pháp – Mỹ

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp

C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương

D. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Rơve

Câu 17: Sau cách mạng tháng 8, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi

A. Thành lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “ngày đồng tâm”

B. “Tấc đất tấc vàng”, “không một tấc đất bỏ hoang”

C. “Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”

D. Bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tô 25%

Câu 18: Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936-1939 là gì?

A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập

B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày

C. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, dòi tự chủ dân chủ, cơm áo, hòa bình

D. Chống phát xít và chống phong kiến

Câu 19: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1939) xác định cách nhiệm vụ cách mạng Đông Dương là gì?

A. Nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu

B. Chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh

C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách

D. Chống phong kiến và chống đế quốc

Câu 20: Tại hội nghị lần thứu 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập

A. Mặt trận Liên Việt

B. Mặt trận Đồng minh

C. Mặt trận Việt Minh

D. Mặt trận thống nhất phẩn đế Đông Dương

Câu 21: Vì sao Hội nghị trung ương 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng tháng tám 1945?

A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc

B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị trung ương lần thứ 6

C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân

D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân

Câu 22: Chiến thắng nào sau đây đã đưa quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu động 1947

B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950

C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị ở phía bắc vĩ tuyến 16

D. Chiến dịch Tay Bắc Thu Đông 1952

Câu 23: Tình hình các nước Đông Bắc Á trước chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), là như thế nào?

A. Tất cả đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch

B. Đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản)

C. Các quốc gia vẫn giữ được độc lập tương đối

D. Là các quốc gia Phong kiến lạc hậu đứng ngay trước nguy cơ bị xâm lược

Câu 24: Cuộc tổng tiến công và nổ dậy Xuân 1975 đã diễn ra qua chiến dịch lớn là

A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Xuân Lộc

B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Buôn Ma Thuột

C. Tây Nguyên, Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Sài Gòn

D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Sài Gòn

Câu 25: Bước vào Đông – xuân 1953-1954, Pháp- Mỹ âm mưu giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm

A. “kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam”

B. “kết thúc chiến tranh trong danh dự”

C. “nhanh chóng kiểm soát tình hình chiến trường”

D. “giành thế chủ động trên chiến trường Đông Dương”

Câu 26: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” bằng thắng lợi nào?

A. Hiệp định Giơnevơ ngày 21-7-1954

B. Hiệp định Giơnevơ ngày 21-1-1954

C. Hiệp định Pari ngày 21-7-1975

D. Hiệp định Pari ngày 21-1-1973

Câu 27: Sự kiện lịch sử nào bắt buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?

A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho) năm 1963

B. Cuộc hành quân vào thôn Vạn Tường năm 1965

C. Chiến dịch tấn công vào ấp Bình Gĩa năm 1964

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu thân năm 1968

Câu 28: Đường lối đổi mới về chính trị ở nước ta được Đảng đề ra trong Đại hội VI (2-1986) là nội dung nào sau đây?

A. Xây dựng nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa, nhà nước của dân, do dân, vì dân

B. Xây dựng nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân

C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc, chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác

D. Tất cả các ý trên

Câu 29: Toàn bộ nội dung của Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó của 3 cường quốc đã trở thành

A. Khuôn khổ của trật tự thế giới mới, thường đươc gọi là trật tự hai cực Ianta

B. Bản tuyên bố thành lập tổ chức quốc tế là Liên Hợp Quốc

C. Cơ sở pháp lí để các nước phân chia quyền lợi sau chiến tranh

D. Trật tự thế giới mới do Liên Xô và Mỹ đứng đầu

Câu 30: Nguyên nhân quyết định thắng lợi 9 năm kháng chiến chống Pháp và 21 năm kháng chiến chống Mỹ cứu nước là gì?

A. Do sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh

B. Do truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của nhân dân ta

C. Do tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương

D. Do sự đồng tình, ủng hộ, giúp dỡ của các nước XHCN anh em

Câu 31: Bước vào đông – xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp – Mỹ là

A. Giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ

B. Giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh danh dự”

C. Giành thắng lợi quân sự để tiếp tục chiến tranh xâm lược Việt Nam

D. Giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của thế giới trong chiến tranh xâm lược Việt Nam

Câu 32: Thắng lợi nào đã dập tắt hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp

A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ

B. Cuộc tiến công Chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954

C. Cuộc tiến công Chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 và Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ

D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương đưuọc ký kết

Câu 33: Âm mưu thâm độc của Mỹ trong việc “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương” nhằm

A. Tận dụng xương máu của người Việt Nam

B. Tăng cường khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn

C. Rút dần quân Mỹ và quân đồng minh

D. giảm xương máu người Mỹ trên chiến trường

Câu 34: Nhiệm vụ cách mạng trong thời kỳ 1936 – 1939 là đấu tranh đòi

A. Tự do, dân chủ, cươm áo, hòa bình

B. Độc lập dân tộc và người cày có ruộng

C. giải phóng giai cấp công nhân, nông dân

D. Độc lập tự do, dân sinh, dân chủ

Câu 35: Nguyễn Ái Quốc bước đầu kết hợp Chủ nghĩa yêu nước với Chủ nghĩa Mác Lê-nin, Người đã thành lập tổ chức nào ở nước ngoài

A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên

B. Cường học thư xã

C. Tổ chức Tâm Tâm xã

D. Nam đồng thư xã

Câu 36: Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, nhwungx giai cấp hay bộ phận nào trong xã hội Việt Nam được Nguyễn Ái Quốc xác định là lực lượng cách mạng?

A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản

B. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản

C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tri thức; đối với tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ có thể lợi dụng hoặc trung lập

D. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc

Câu 37: Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến nữa đầu những năm 70 của thế kỷ XX), Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp nhẹ, nhất là hàng tiêu dùng

B. Công nghiệp quốc phòng, nhất là tàu ngầm

C. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân

D. Công nghiệp nặng và chế tạo máy móc

Câu 38: Ý nào sau đây không phải là đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Trung Quốc từ năm 1987?

A. Tiến hành cải cách, mở cửa

B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa

C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc

D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung

Câu 39: Điểm mới của Hội nghị lần tám (5-1941) so với Hội nghị lần sáu (11-1939) Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương là

A. Thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chế đế quốc

B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương

C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, thuế

D. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến

Câu 40: Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh thành lập Ủy ban khởi toàn quốc khi

A. Đảng ta nhận được những thông tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng

B. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim bị khủng hoảng sâu sắc

C. Nội các Nhật Bản thông qua quyết định đầu hàng

D. Phát xít Đức chính thức đầu hàng Đồng minh vô điều kiện

............

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 3.841
  • Lượt xem: 11.551
  • Dung lượng: 8,2 MB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo