Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2023 - 2024 16 đề thi chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh (Có đáp án)
TOP 16 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2023 - 2024, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, rồi so sánh kết quả bài làm của mình vô cùng thuận tiện.
Với 16 đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh lớp 2, còn giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề kiểm tra đầu năm, để đánh giá năng lực của học sinh dịp đầu năm học mới 2023 - 2024. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 năm 2023 - 2024
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán
Đề thi môn Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị là số:
A. 67 | B. 76 | C. 60 | D. 70 |
Câu 2: Số 42 được đọc là:
A. Bốn và hai | B. Bốn chục và hai đơn vị |
C. Bốn mươi hai | D. Bốn mươi chục hai đơn vị |
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 + 20 bằng:
A. 26 | B. 56 | C. 46 | D. 36 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 3cm + 7cm bằng:
A. 9cm | B. 6cm | C. 10cm | D. 10 |
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 93, 74, 17, 84 là số:
A. 93 | B. 74 | C. 17 | D. 84 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
48 + 10 | 22 + 34 | 98 – 17 | 50 - 20 |
Bài 2 (2 điểm): Bạn Hà có 10 cái kẹo. Mẹ cho thêm Hà 15 cái kẹo. Hỏi bạn Hà có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 3 (1 điểm): Chỉ ra các điểm nằm bên trong hình tròn và các điểm nằm bên ngoài hình tròn trong hình vẽ dưới đây?
Đáp án đề thi môn Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | C | A |
II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
48 + 10 = 58 | 22 + 34 = 56 | 98 – 17 = 81 | 50 – 20 = 30 |
Bài 2:
Bạn Hà có số kẹo là:
10 + 15 = 25 (cái kẹo)
Đáp số: 25 cái kẹo
Bài 3:
Các điểm nằm bên ngoài hình tròn là: điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E
Các điểm nằm bên trong hình tròn là: điểm F, điểm H, điểm G, điểm I
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 môn Tiếng Việt
Đề thi môn Tiếng Việt lớp 2
Phần 1: Đọc hiểu văn bản (3 điểm)
Con quạ thông minh
Có một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một cái lọ nước. Nhưng nước trong lọ quá ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách: nó lấy mỏ gắp từng viên sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau, nước dâng lên, quạ tha hồ uống.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Câu chuyện trên kể về nhân vật nào? (0,5 điểm)
A. Con gà | B. Con hổ | C. Con quạ | D. Con thỏ |
2. Khi đang khát nước thì con quạ đã tìm thấy cái gì? (0,5 điểm)
A. Một dòng sông
B. Một cái lọ nước
C. Một cái bình rỗng
D. Một cái kem
3. Vì sao con quạ lại không thể uống nước ngay được?
A. Vì chiếc lọ được đậy nắp rất chắc, quạ không thể mở được
B. Vì bên cạnh chiếc lọ có một con rắn rất hung dữ
C. Vì nước trong chiếc bình chưa được đun sôi
D. Vì nước trong lọ quá ít, cổ lọ lại cao
4. Con quạ đã dùng cách nào để uống được nước trong lọ? (0,5 điểm)
A. Nhờ chú gấu mở nắp lọ nước ra
B. Dùng sức làm đổ lọ cho nước chảy ra
C. Gắp sỏi cho vào lọ nước để nước dâng lên cao
D. Mang chiếc bình về nhà rồi đổ nước vào cốc
Câu 2: Em hãy tìm các tiếng có vần ươc trong bài trên (0,5 điểm)
- Các tiếng có vần ươc là _______________________________________________________
Câu 3: Em hãy tìm 2 từ chỉ sự vật có trong bài trên (0,5 điểm)
- Các từ chỉ sự vật là ___________________________________________________________
Phần 2: Luyện tập (7 điểm)
Câu 1: Nghe và viết (3 điểm)
Con ong bé nhỏ chuyên cần
Mải mê bay khắp cánh đồng gần xa.
Ong đi tìm hút nhụy hoa
Về làm mật ngọt thật là đáng khen.
Câu 2: Bài tập (4 điểm)
a. Em hãy điền vào chỗ trống (1 điểm)
a. c hay k | b. ang hay an | ||
__úc áo con __ênh | tô __anh __eo kiệt | s_____ trọng cái b_____ | ngôi l_____ h_____ hán |
b. Em hãy điền các từ sau đây vào cột thích hợp (1 điểm):
Mùa xuân, xinh đẹp, chăm chỉ, ngôi trường, dòng sông, cơn mưa, ngoan ngoãn, hiền lành.
Từ chỉ sự vật | Từ chỉ đặc điểm |
________________________________ ________________________________ | ________________________________ ________________________________ |
c. Em hãy tìm 2 từ có vần inh. Sau đó chọn 1 trong 2 từ vừa tìm được và đặt câu (2 điểm)
- Từ có vần inh: _______________________________________________________________
- Đặt câu: ____________________________________________________________________
Đáp án đề thi môn Tiếng Việt lớp 2
STT | Nội dung cần đạt | Điểm | |||||
Phần 1 | Câu 1 |
| Mỗi câu 0,5 điểm | ||||
Câu 2 | - Các tiếng có vần ươc là nước, được. | Mỗi từ 0,5 điểm | |||||
Câu 3 | - Các từ chỉ sự vật là con quạ, nước, lọ nước, cổ lọ, mỏ, viên sỏi, lọ. | HS chọn 2 từ để điền, mỗi từ được 0,5 điểm | |||||
Phần 2 | Câu 1 | - Trình bày sạch đẹp, đúng quy định | 0,5 điểm | ||||
- Viết đúng từ ngữ, dấu câu, đủ nội dung bài | 1 điểm | ||||||
- Chữ viết rõ ràng, đủ nét, đúng chính tả, kiểu chữ nhỏ | 1,5 điểm | ||||||
Câu 2.a | - Điền như sau:
| Điền đúng mỗi từ được 0,125 điểm | |||||
Câu 2.b | - Điền như sau:
| Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm | |||||
Câu 2.c | - Gợi ý từ có vần inh: xinh đẹp, tinh khôi, tinh nghịch, thông minh, lỉnh kỉnh, dinh thự, kinh ngạc… - Gợi ý đặt câu:
| HS tìm 2 từ, mỗi từ được 0,5 điểm. Đặt đúng câu được 1 điểm. |
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
Question 1: What is it?
A. a dog
B. a cat
C. a rabbit
D. a snake
Question 2: Look and write.
I’m…………………….
Question 3: Choose the correct one.
A. an monkey
B. a panda
C. a elephant
D. an horse
Question 4: Write the missing word
Fish, ruler, tiger,…………………
Question 5: Choose the correct sentence.
What’s your name?
A. His name’s Eddie.
B. Her name’s Eddie.
C. My name’s Eddie.
D. My name Eddie
Question 6: Choose the correct sentence.
A. She a inventor.
B. She is an inventor.
C. She is inventor.
D. She is a inventor.
Question 7: Read and choose.
How old are you?
A. I’m five.
B. I’m fine.
C. I’m Ok
D. I’m Beakie.
Question 8: Choose the correct sentence.
Hello. My name’s……………..
A. Thank you.
B. Hi.
C. Hi. My name’s Helen.
D. I’m nine.
Question 9: Math.
three/ two/five
_____________ - ___________ = two
Question 10: Write the correct order.
Window / a / It’s
……………………………………………..
................
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết