Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 3 Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 12 (Có đáp án + Cấu trúc mới)
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 năm 2024 - 2025 mang đến 3 đề kiểm tra có hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 12 được biên soạn theo cấu trúc hoàn toàn mới gồm 3 đề biên soạn theo cấu trúc 18 câu trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, 4 câu trả lời đúng sai, 6 câu trả lời ngắn. Hi vọng qua đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời giúp giáo viên dễ dàng ra đề thi cho các bạn học sinh. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12.
Lưu ý: Tài liệu có 1 đề thi có đáp án giải chi tiết và 2 đề tự luyện chưa có đáp án
TOP 3 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học 12 (Form 2025)
- 1. Đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức
- 2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
- 3. Đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 Cánh diều
1. Đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 12
TRƯỜNG THPT . . . . . . | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 |
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…): Bằng chứng tiến hóa là những chứng cứ thu được qua các công trình nghiên cứu về sự …(1)… và …(2)… của các loài sinh vật trên Trái Đất.
A. (1) trưởng thành; (2) phát triển
B. (1) sinh trưởng; (2) phát triển
C. (1) phát sinh; (2) phát triển
D. (1) sinh tồn; (2) phát triển
Câu 2: Đâu không phải là bằng chứng tiến hóa chủ yếu:
A. bằng chứng hóa thạch
B. bằng chứng giải phẫu so sánh
C. bằng chứng nhân tử
D. bằng chứng tế bào học.
Câu 3: Hình ảnh dưới đây mô tả về:
Câu 4: Vai trò của bằng chứng phân tử là:
A. làm sáng tỏ mối quan hệ tồn tại giữa các loài động thực vật.
B. tìm ra được quy luật sinh trưởng và phát triển của loài.
C. làm rõ mối quan hệ tiến hóa giữa các loài và truy tìm nguồn gốc xuất xứ giữa các chủng trong một loài.
D. thực hiện các hoạt động chuyển hóa vật chất và năng lượng ở các tế bào.
Câu 5: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Darwin là chưa
A. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
B. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 6: Các sinh vật có nhiều đặc điểm giống nhau là do:
A. sự tương đồng về môi trường sống
B. sự bắt chước của sinh vật để thích nghi với cộng đồng
C. có chung tổ tiên
D. có sự tương đồng về phong tục sinh sống.
Câu 7: Ý nào sau đây nói không đúng về các loài sinh vật trong tự nhiên:
A. Các sinh vật có nhiều đặc điểm giống nhau là do chúng có chung tổ tiên.
B. Giữa các sinh vật có cùng bố mẹ vẫn có những biến dị cá thể.
C. Những biến dị cá thể giúp chúng sống sót và sinh sản tốt hơn được gọi là đặc điểm thích nghi.
D. Các loài thường có khả năng sinh ra một số lượng nhỏ cá thể con so với số lượng cá thể mà môi trường có thể nuôi dưỡng.
Câu 8: Chọn lọc nhân tạo là
A. quá trình xảy ra khi các cá thể thừa hưởng những đặc điểm giúp chúng sống sót và sinh sản.
B. quá trình còn người quyết định loài thực vật hoặc động vật nào sẽ không sinh sản.
C. quá trình con người chủ động chọn lọc cá thể vật nuôi, cây trồng mang đặc điểm có lợi cho con người để tạo ra các giống.
D. quá trình con người chủ động tạo ra đột biến có lợi, hoặc không gây hại ở cây trồng, vật nuôi để tạo ra các giống.
Câu 6: Sự tiến hoá của sinh giới diễn ra với quy mô nhỏ ở đâu?
A. Trong mỗi quần thể sinh vật
B. Trong giới tự nhiên
C. Ở loài người
D. Ở thực vật
Câu 9: Sự đa dạng của sinh giới được tạo nên từ đâu?
A. Quá trình lặp đi lặp lại sự thay đổi tần số allele của quần thể
B. Quá trình lặp đi lặp lại sự di truyền học
C. Sự biến đổi gene
D. Sự tiến hóa loài
Câu 10: Nhân tố nào sau đây không là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến
B. Dòng gene
C. Chọn lọc giống
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 11: Sự tiến hoá của sinh giới diễn ra với quy mô lớn có đặc điểm gì?
A. Thời gian kéo dài hàng chục giây
B. Thời gian kéo dài hàng triệu năm
C. Thời gian kéo dài hàng chục ngày
D. Thời gian diễn ra sự tiến hóa ngắn
Câu 12: “Tiến hoá nhỏ là quá trình thay đổi tần số allele và tần số các kiểu gene của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác” là quan điểm của?
A. Thuyết tiến hoá tổng hợp cổ điển
B. Thuyết chọn lọc tự nhiên
C. Thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại
D. Thuyết di truyền học
Câu 13: Tiến hoá lớn là quá trình tiến hoá xảy ra ở quy mô lớn với khoảng thời gian bao lâu?
A. Vài năm
B. Vài ngày
C. Hàng ngàn năm
D. Hàng trăm triệu năm đến cả tỉ năm
Câu 14: Hình thành nên các loài mới là kết quả của:
A. Kết quả của tiến hóa nhỏ
B. Kết quả của tiến hóa lớn
C. Kết quả của di truyền học
D. Kết quả của biến đổi gene
Câu 15: Tiến hoá nhỏ phần lớn tạo ra các loài có đặc điểm gì?
A. Vẫn thuộc cùng một họ
B. Vẫn thuộc cùng một ngành
C. Vẫn thuộc cùng một chi
D. Vẫn thuộc cùng dòng
Câu 16: Sự tiến hoá của sinh giới được chia thành mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Sự tiến hóa của sinh giới không có giai đoạn nào sau đây?
A. Tiến hoá hoá học
B. Tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hóa Sinh học
D. Tiến hoá sinh học
Câu 18: “Quá trình tiến hoá hình thành các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ, xảy ra khi Trái Đất mới được hình thành” được gọi là:
A. Tiến hóa Sinh học
B. Tiến hóa sinh học
C. Tiến hóa tiền hóa học
D. Tiến hoá hoá học
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các enzyme DNA polymerase tạo ra các phân tử DNA bằng cách lắp ráp các nucleotide, đơn phân của DNA. Các enzyme này rất cần thiết để tái bản DNA và thường làm việc theo hai nhóm cùng lúc để tạo ra hai phân tử DNA "con" giống hệt nhau từ một phân tử DNA "mẹ" ban đầu. Enzyme DNA polymerase trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ - 5’ để tổng hợp DNA mới theo nguyên tắc bổ sung có chiều 5’ - 3’.
Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai về enzyme DNA polymerase?
a. Enzyme DNA polymerase bẻ gãy các liên kết hydrogen giữa hai mạch DNA.
b. Enzyme DNA polymerase lắp ráp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của DNA.
c. Sinh vật nhân thực có ít loại polymerase hơn so với sinh vật nhân sơ.
d. Trong quá trình tái bản, DNA polymeraza "đọc" từng sợi khuôn của DNA mẹ hiện có để tạo hai mạch mới, khớp theo nguyên tắc bổ sung với từng mạch khuôn.
Câu 2: Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E. Coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử DNA vùng nhân được đánh dấu bằng 15N ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa 14N mà không chứa 15N trong thời gian 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho biết không xảy ra đột biến, mỗi dự đoán sau đây là Đúng hay Sai về quá trình này?
a. Số phân tử DNA vùng nhân thu được sau 3 giờ là 1536.
b. Số mạch đơn DNA vùng nhân chứa 14N thu được sau 3 giờ là 1533.
c. Số phân tử DNA vùng nhân chỉ chứa 14N thu được sau 3 giờ là 1530.
d. Số mạch đơn DNA vùng nhân chứa 15N thu được sau 3 giờ là 6.
.................
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một quần thể động vật giao phối có 400 cá thể, trong đó có 160 cá thể có kiểu gene AA, 160 cá thể có kiểu gene Aa và 80 cá thể có kiểu gene aa. Tần số kiểu gene dị hợp (Aa) trong quần thể là bao nhiêu?
Câu 2. Trong một quần thể ngẫu phối, xét một gene có 2 allele A và a. Tần số allele A là 0,6. Tần số kiểu gene AA là bao nhiêu?
............
Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh học 12
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
1C | 2C | 3D | 4C | 5B | 6C |
7D | 8C | 9A | 10C | 11B | 12C |
13D | 14A | 15C | 16B | 17C | 18D |
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
..........
Xem đầy đủ trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 2 Sinh học 12
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức sinh học | 10 | 2 | 2 | 1 | 4 | 2 | 1 | ||
2. Tìm hiểu thế giới sống | 1 | 1 | 2 | 8 | 1 | 1 | 1 | ||
3. Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học | 1 | 1 | 1 | ||||||
Tổng | 10 | 4 | 4 | 3 | 12 | 1 | 3 | 2 | 1 |
45% | 40% | 15% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: SINH HỌC 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức sinh học | Tìm hiểu thế giới sống | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 5. BẰNG CHỨNG VÀ CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA | ||||||||||
1. Các bằng chứng tiến hóa | Biết | Nhận biết các bằng chứng tiến hóa. | C1 | C1a | ||||||
Hiểu | Phân tích được đặc điểm của các bằng chứng tiến hóa. | Phân tích mối liên quan giữa các vết tích của bằng chứng tiến hóa. | C17 | C1bc | ||||||
VD | Hình thành những luận điểm dựa trên kết quả thí nghiệm nghiên cứu bằng chứng tiến hóa. | C1d | ||||||||
2. Quan niệm của Darwin về CLTN và hình thành loài | Biết | Nhận biết được quan điểm của Darwin về CLTN và hình thành loài. | C2 | |||||||
Hiểu | Hình thành giả thuyết về học thuyết tiến hóa của Darwin. | Đưa ra được kết luận dựa trên thí nghiệm đã quan sát. | C5 C7 | |||||||
VD | ||||||||||
3. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại | Biết | - Nhận biết các nhân tố tiến hóa. - Tìm hiểu các cơ chế hình thành loài. | Phân tích đặc điểm quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí. | Dựa vào kiến thức đã học, phân tích sự tác động của các nhân tố tiến hóa dựa trên cấu trúc di truyền của quần thể. | C3 C8 C9 C13 | C2abcd | C1 C2 C6 | |||
Hiểu | Phân tích được đặc điểm của các nhân tố tiến hóa. | - Tìm hiểu những yếu tố đã đóng góp vào sự thay đổi kiểu hình màu sắc của bướm đêm trong rừng cây bạch dương. - Hình thành giả thuyết nghiên cứu cơ chế hình thành loài. | C4 C15 | C3 C4 | ||||||
VD | Vận dụng kiến thức, kĩ năng phân tích của tác động lên một quần thể. | C16 | ||||||||
4. Tiến hóa lớn và quá trình phát sinh chủng loại | Biết | Nhận biết được sự kiện tiến hóa lớn | Tìm hiểu quá trình phát sinh loài người. | Vận dụng kiến thức đã học để tìm hiểu về mối quan hệ tiến hóa giữa các loài. | C10 C11 C12 C14 | |||||
Hiểu | Tìm hiểu thí nghiệm của Miller và Urey. | Hình thành giả thuyết về thí nghiệm nghiên cứu sự phát sinh chủng loại. | Xác định được cây phát sinh chủng loại phản ánh mối quan hệ của các loài. | C6 C18 | C3abcd C4abcd | |||||
VD | Xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài dựa trên thí nghiệm phân tích trình tự DNA của 4 loài động vật có quan hệ họ hàng. | C5 |
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
............
Xem đề thi trong file tải về
3. Đề thi giữa kì 2 Sinh học 12 Cánh diều
TRƯỜNG THPT . . . . . . | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 |
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Cặp cấu trúc nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh của chim và cánh của côn trùng.
B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
C. Cánh của dơi và chi trước của ngựa.
D. Mang của cá và mang của tôm.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là bằng chứng tiến hoá?
A. Bằng chứng hoá thạch.
B. Bằng chứng giải phẫu học so sánh.
C. Bằng chứng tế bào học.
D. Bằng chứng sinh lí học.
Câu 3: Đâu không phải là cặp cơ quan tiến hóa theo hướng phân li tính trạng?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
C. Gai xương rồng và lá cây lúa.
D. Mang cá và mang tôm
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là kết quả các quan sát trong tự nhiên của Darwin?
A. Mỗi sinh vật có xu hướng sinh ra nhiều con hơn so với số lượng cần thay thế cho thế hệ trước.
B. Các cá thể trong quần thể mang đặc điểm chung của loài nhưng luôn khác nhau ở một số đặc điểm.
C. Trong số các biến dị cá thể được hình thành, một số biến dị được di truyền cho thế hệ con.
D. Các cá thể trong cùng quần thể và điều kiện sống như nhau có khả năng sống sót và sinh sản là như nhau.
Câu 5: Theo Darwin, cơ chế tiến hoá theo chọn lọc tự nhiên là sự tích luỹ các
A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Câu 6: Chọn lọc nhân tạo là
A. quá trình xảy ra khi các cá thể thừa hưởng những đặc điểm giúp chúng sống sót và sinh sản.
B. quá trình con người quyết định loại thực vật hoặc động vật nào sẽ không sinh sản.
C. quá trình con người chủ động chọn lọc cá thể vật nuôi, cây trồng mang đặc điểm có lợi cho con người để tạo ra các giống.
D. quá trình con người chủ động tạo ra đột biến có lợi, hoặc không gây hại ở cây trồng, vật nuôi để tạo ra các giống.
Câu 7. Theo Darwin, bản chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng A. sinh trưởng và sinh sản của các cá thể khác nhau trong các quần thể.
B. sinh trưởng của các cá thể có kiểu gene giống hoặc khác nhau trong quần thể.
C. thích nghi của các cá thể có kiểu gene khác nhau trong quần thể.
D. sống sót và sinh sản của các cá thể có kiểu hình khác nhau trong quần thể.
Câu 8 Vì sao sinh vật có xu hướng sinh ra số con nhiều hơn nhiều so với số lượng mà môi trường có thể nuôi dưỡng?
A. Để tăng cường tốc độ sinh sản.
B. Để giảm cạnh tranh cùng loài.
C. Để giảm cạnh tranh khác loài.
D. Để tăng khả năng sống sót của loài.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với tiến hóa lớn?
A. Diễn ra trong thời gian ngắn.
B. Dễ dàng nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C. Không bao gồm sự tuyệt chủng.
D. Có thể tạo ra các đơn vị phân loại trên loài.
Câu 10. Khi nhận xét về sự phát sinh của sinh vật qua các đại địa chất, nhận định nào sau đây là không chính xác?
A. Sự thay đổi của địa chất trên Trái Đất là nguyên nhân dẫn tới sự phát sinh của các loài sinh vật.
B. Các biến cố địa chất như trôi dạt lục địa, thiên thạch,… chỉ dẫn tới sự diệt vong của các loài sinh vật.
C. Khi môi trường thay đổi, loài ưu thế cũng có thể bị tuyệt chủng và ngược lại.
D. Sự xuất hiện của loài này có thể làm kìm hãm hoặc gây tuyệt chủng của loài khác.
Câu 11. Loài người xuất hiện sau cùng và tồn tại cho đến ngày nay có tên gọi là
A. Homo erectus.
B. Homo sapiens.
C. Homo habilis.
D. Homo denisova.
Câu 12 Loài nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với loài người nhất?
A. Tinh tinh.
B. Đười ươi.
C. Vượn.
D. Khỉ.
Câu 13: Khi nói về thuyết tiến hóa tổng hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
(1) Hình thành loài được xem là ranh giới giữa tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
(2) Quần thể là đơn vị tồn tại nhỏ nhất của sinh vật có khả năng tiến hóa.
(3) Tiến hóa sẽ không thể xảy ra nếu đơn vị tiến hóa không có biến dị di truyền.
(4) Một trong những thành tựu là đã giải thích được sự thống nhất trong đa dạng của sinh giới.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 14: Ảnh hưởng của dòng gene đối với quần thể không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Kích thước của quần thể cho.
B. Khả năng các allele có trong các cá thể di cư được di truyền sang thế hệ sau.
C. Mức độ khác biệt về cấu trúc di truyền của quần thể cho và quần thể nhận gene.
D. Tỉ lệ di cư của các cá thể ở quần thể.
Câu 15: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
A. Làm cho tần số tương đối của các allele trong mỗi gene biến đổi theo hướng xác định
B. Làm cho thành phần kiểu gene của quần thể thay đổi đột ngột
C. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gene khác nhau trong quần thể
D. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về đột biến là không đúng?
A. Đột biến có thể được di truyền từ bố mẹ sang con cháu.
B. Đột biến có thể không ảnh hưởng đến kiểu hình của cơ thể sinh vật.
C. Các đột biến có lợi có tần số xảy ra cao hơn.
D. Đột biến làm tăng mức biến dị trong quần thể.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây về tiến hóa nhỏ của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là đúng
A. Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh sản.
B. Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng các cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài
C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
D. Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm
Câu 18: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là ví dụ của phiêu bạt di truyền?
A. Allele quy định khả năng tích luỹ melanine tăng lên ở một quần thể kích thước nhỏ vì các cá thể này có khả năng sống sót cao hơn trong điều kiện bức xạ mặt trời mạnh.
B. Đột biến ngẫu nhiên làm tăng tần số allele A trong một quần thể nhưng không xảy ra ở quần thể khác.
C. Allele D đạt tần số là 1 do các cá thể có kiểu gene dd không có khả năng sinh sản.
D. Dịch bệnh do virus xảy ra làm chết phần lớn cá thể của quần thể, chỉ một số ít cá thể sống sót và ngẫu nhiên không mang allele a, do đó tần số allele a bằng 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bệnh phenylketonuria (PKU) là một rối loạn chuyển hóa di truyền do thiếu enzyme phenylalanine hydroxylase, gây tích tụ phenylalanine trong cơ thể. Bệnh chỉ biểu hiện ở người đồng hợp tử lặn (aa) trên nhiễm sắc thể thường, trong khi người mang kiểu gen đồng hợp trội (AA) hoặc dị hợp (Aa) không biểu hiện bệnh. PKU có tần số xuất hiện khác nhau giữa các khu vực. Ở Anh, tỷ lệ người bị bệnh là 1/10.000 (Smith & Jones, 2022). Việc sàng lọc sơ sinh và chế độ ăn hạn chế phenylalanine đã giúp kiểm soát bệnh hiệu quả.
a. Bệnh phenylketonuria được di truyền qua nhiễm sắc thể thường.
b. Người có kiểu gen Aa (dị hợp) sẽ biểu hiện bệnh phenylketonuria.
c. Tính tần số allele lặn gây bệnh (a) trong quần thể ở Anh, nếu tần số người mắc bệnh là 1/10.000.
d. Trong quần thể ở Anh, nếu tần số allele lặn là 0,01, tần số người mang gen dị hợp (Aa) sẽ là 0,18.
.........
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
